A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
D. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;1} \right]} y = 2\)
B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;1} \right]} y = 0\)
C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;1} \right]} y = 20\)
D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;1} \right]} y = 54\)
A. y = - 2 và x = - 2
B. y = 2 và x = - 2
C. y = - 2 và x = 2
D. y = 2 và x = 2
A. \(y = {x^3} + 3{x^2}\)
B. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
C. \(y = - {x^3} - 3{x^2}\)
D. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)
A. \(P = x\sqrt {{x^2}\sqrt[3]{x}} \)
B. \(P = {x^2}.\sqrt[3]{x}\)
C. \(P = {x^{\frac{{13}}{6}}}\)
D. \(P = \sqrt[6]{{{x^{13}}}}\)
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 6 lần.
D. tăng 8 lần.
A. \(10a^3\)
B. \(30a^3\)
C. \(10{a^3}\sqrt 2 \)
D. \(5a^3\)
A. \(V = \frac{{{a^3}\pi }}{8}c{m^3}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\pi }}{6}c{m^3}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\pi }}{{24}}c{m^3}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\pi }}{3}c{m^3}\)
A. \(m \ne 1\)
B. \(m \in R\)
C. \(m=1\)
D. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right)\)
A. \(y = \frac{1}{x}\)
B. \(y = {x^4} + 5{x^2}\)
C. \(y = - {x^3} + 2\)
D. \(y = \cot x\)
A. 5
B. 6
C. 0
D. 1
A. Số cực trị của hàm số không phụ thuộc vào tham số m.
B. Số cực trị của hàm số phụ thuộc vào tham số m.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có đúng một cực tiểu.
A. \(S = 100c{m^2}\)
B. \(S = 400c{m^2}\)
C. \(S = 49c{m^2}\)
D. \(S = 40c{m^2}\)
A. Đồ thị hàm số y = f(x) có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số y = f(x) có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận ngang y = a.
D. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng x = x0.
A. \({y_0} = 2\)
B. \({y_0} = 4\)
C. \({y_0} =0\)
D. \({y_0} = -1\)
A. m < 0
B. m = 0
C. m > 0
D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
A. x = 63
B. x = 65
C. x = 82
D. x = 80
A. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
B. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + {\log _a}b\)
C. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{4}{\log _a}b\)
D. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2}{\log _a}b\)
A. \(x < \frac{3}{8}\)
B. \(\frac{1}{3} < x < \frac{3}{8}\)
C. \(x > \frac{3}{8}\)
D. \(\frac{1}{3} < x < \frac{5}{8}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \({a^3}\sqrt 3 \)
C. \({a^3}\sqrt 2 \)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
A. Nếu \(d\left( {H,\left( \alpha \right)} \right) > \frac{{rh}}{{\sqrt {{r^2} + {h^2}} }}\) thì \(\left( \alpha \right) \cap \left( N \right) = \emptyset \)
B. Nếu \(d\left( {H,\left( \alpha \right)} \right) < \frac{{rh}}{{\sqrt {{r^2} + {h^2}} }}\) thì \(\left( \alpha \right) \cap \left( N \right)\) là tam giác cân
C. Nếu \(d\left( {H,\left( \alpha \right)} \right) = \frac{{rh}}{{\sqrt {{r^2} + {h^2}} }}\) thì \(\left( \alpha \right) \cap \left( N \right)\) là đoạn thẳng
D. Nếu \(d\left( {H,\left( \alpha \right)} \right) > \frac{{rh}}{{\sqrt {{r^2} + {h^2}} }}\) thì \(\left( \alpha \right) \cap \left( N \right)\) là một điểm
A. \(S = \frac{{{V_0}}}{{\pi r}}\)
B. \(S = \frac{{3{V_0}}}{{\pi {r^2}}}\)
C. \(S = \frac{{3{V_0}}}{{\pi r}}\)
D. \(S = \frac{{3\pi r}}{{{V_0}}}\)
A. \(a\)
B. \(2a\sqrt 2 \)
C. \(a\sqrt 6 \)
D. \(a\sqrt 5 \)
A. \(a\)
B. \(a\sqrt 3 \)
C. \(a\sqrt 2 \)
D. \(3a\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
C. \({a^3}\sqrt 3 \)
D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
A. - 2
B. 0
C. \( - \frac{{9\sqrt 3 }}{8}\)
D. \( - \frac{{5\sqrt 2 }}{4}\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < - 1\\
0 < m < 2
\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < - 3\\
0 < m < 3
\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < 3\\
- 1 < m < 0
\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < 0\\
1 < m < 3
\end{array} \right.\)
A. \(\frac{{ab + 1}}{{a + b}}\)
B. \(\frac{{2a + 2b + ab}}{{a + b}}\)
C. \(\frac{{3a + 3b + ab}}{{a + b}}\)
D. \(\frac{{2a - 2b + ab}}{{a + b}}\)
A. \(a = 3,6m;\,\,b = 0,6m;\,\,c = 0,6m\)
B. \(a = 2,4m;\,\,b = 0,9m;\,\,c = 0,6m\)
C. \(a = 1,8m;\,\,b = 1,2m;\,\,c = 0,6m\)
D. \(a = 1,2m;\,\,b = 1,2m;\,\,c = 0,9m\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{12}}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{18}}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{18}}\)
A. 0 < m < 2
B. 0 < m < 1
C. 1 < m < 2
D. Không tồn tại m
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số m
A. \(\log c = \frac{{\left( {{m^2} - n} \right)\log a - mn}}{{n\log a - m}}\)
B. \(\log c = \frac{{\left( {{n^2} - m} \right)\log a - mn}}{{n\log a - m}}\)
C. \(\log c = \frac{{\left( {{n^2} - m} \right)\log a - n}}{{n\log a - mn}}\)
D. \(\log c = \frac{{\left( {{m^2} - n} \right)\log a - mn}}{{m\log a - n}}\)
A. \(\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{{24}}\)
B. \(\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{8}\)
C. \(\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{{27}}\)
D. \({a^3}\pi \sqrt 3 \)
A. \({S_0} = \frac{{3{a^2}\sqrt {85} }}{{32}}\)
B. \({S_0} = \frac{{15{a^2}}}{{32}}\)
C. \({S_0} = \frac{{3{a^2}\sqrt {21} }}{8}\)
D. \({S_0} = \frac{{3{a^2}\sqrt {21} }}{{16}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247