Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lý Chính Thắng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lý Chính Thắng

Câu 3 : Nghiệm của phương trình \({2^{x - 1}} = 8\) là 

A. x = 4

B. x = 5

C. x = 3

D. x = 7

Câu 5 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 7x + 10} \right)^{\frac{5}{3}}}\) là

A. \(R\backslash \left\{ {2;5} \right\}\)

B. (2;5)

C. \(\left( { - \infty ;\,2} \right) \cup \left( {5;\, + \infty } \right)\)

D. R

Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. \(\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right) + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right)\)

C. \(\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right) + C\)

D. \(\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right)\)

Câu 7 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{2}\). Thể tích khối chóp S.ABCD là 

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)

B. \({a^3}\sqrt 2 \)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

Câu 9 : Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A. \(\frac{{32\pi }}{3}\)

B. \(8\pi \)

C. \(16\pi \)

D. \(4\pi \)

Câu 10 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}-2x\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty  \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).

Câu 11 : Với a, b là các số thực dương tùy ý, \(\log \frac{{{a^3}}}{b}\) bằng

A. \(3\log a + \log b\)

B. \(3\log a.\log b\)

C. \(\frac{{3\log a}}{{\log b}}\)

D. \(3\log a - \log b\)

Câu 14 : Biết đồ thị sau là của một trong bốn hàm số cho trong bốn phương án. Hỏi nó là đồ thị của hàm số nào ?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)

Câu 15 : Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

A. x = 1

B. x = -2

C. x = 2

D. x = -1

Câu 20 : Tìm số phức liên hợp của số phức \(z =  - 2i\left( {5 + i} \right)\). 

A. \(\overline z  =  - 2 - 10i\)

B. \(\overline z  = 2 + 10i\)

C. \(\overline z  =  - 2 + 10i\)

D. \(\overline z  = 2 - 10i\)

Câu 21 : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào ?

A. z =  - 2 + i

B. z = 1 - 2i

C. z = 2 + i

D. z = 1 + 2i

Câu 23 : Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {1; - 4;3} \right)\), bán kính \(R = 3\sqrt 2 \). 

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 18\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\sqrt 2 \)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\sqrt 2 \)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)

Câu 25 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng d ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 3t\\ z = - 5 - t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 6t\\ z = 5 - 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 3t\\ z = - 1 - 5t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 3\\ z = 5 - t \end{array} \right.\)

Câu 31 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0\).

A. \(S = \left[ {2;16} \right]\)

B. \(S = \left( {0;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

Câu 33 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cánh đặt \(u = {x^2} - 1\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)

B. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)

C. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)

D. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)

Câu 35 : Tìm môđun của số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 3 + 2i = 0\).

A. \(\sqrt {13} \)

B. \(\frac{{\sqrt {26} }}{2}\)

C. \(\frac{{13}}{2}\)

D. 2

Câu 36 : Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{{z}^{2}}-16z+17=0.\) Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w=i{{z}_{0}}\)?

A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right)\)

B. \({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\)

C. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right)\)

D. \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right)\)

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -1;1;3 \right)\) và hai đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{3}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{1}\), \(\Delta ':\frac{x+1}{1}=\frac{y}{3}=\frac{z}{-2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với \(\Delta \) và \(\Delta '\) ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 - t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247