Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Đường tròn Hình học 10 năm học 2018 - 2019

Đề trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Đường tròn Hình học 10 năm học 2018 - 2019

Câu 1 : Đường tròn tâm \(I\left( {a;b} \right)\) và bán kính R có dạng:

A. \({\left( {x + a} \right)^2} + {\left( {y + b} \right)^2} = {R^2}\)

B. \({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\)

C. \({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y + b} \right)^2} = {R^2}\)

D. \({\left( {x + a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\)

Câu 2 : Điểu kiện để \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\) là một đường tròn là

A. \({a^2} + {b^2} - {c^2} > 0\)

B. \({a^2} + {b^2} - {c^2} \ge 0\)

C. \({a^2} + {b^2} - c > 0\)

D. \({a^2} + {b^2} - c \ge 0\)

Câu 6 : Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 5y = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. \(\sqrt 5 \)

B. 25

C. \(\frac{5}{2}\)

D. \(\frac{{25}}{2}\)

Câu 7 : Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\)

B. \(4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\)

D. \({x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\)

Câu 10 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?

A. \({x^2} + {y^2} - x + y + 4 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} - y = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 2 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} - 100y + 1 = 0\)

Câu 13 : Tìm giao điểm 2 đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0\) và \((C_2) {x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\)

A. \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\) và \(\left( {\sqrt 2 ;-\sqrt 2 } \right)\)

B. (0;2) và (0;- 2)

C. (2;0) và (0;2)

D. (2;0) và (- 2;0)

Câu 16 : Đường tròn \((C): {(x - 2)^2}{(y - 1)^2} = 25\) không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

A. Đường thẳng đi qua điểm (2;6) và điểm (45;50)

B. Đường thẳng có phương trình y - 4 = 0

C. Đường thẳng đi qua điểm (3;- 2) và điểm (19;33)

D. Đường thẳng có phương trình x - 8 = 0

Câu 17 : Đường tròn  nào dưới đây đi qua 3 điểm \(A\left( {2;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;6} \right),{\rm{ }}O\left( {0;0} \right)\)?

A. \({x^2} + {y^2} - 3y - 8 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 1 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 2x + 3y = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y = 0\)

Câu 18 : Đường tròn  nào dưới đây đi qua điểm A(4;- 2).

A. \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)

Câu 20 : Tìm giao điểm 2 đường tròn \((C_1): {x^2} + {y^2} = 5\) và \((C_2): {x^2} + {y^2} - 4x - 8y + 15 = 0\)

A. (1;2) và \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 3 } \right)\)

B. (1;2)

C. (1;2) và \(\left( {\sqrt 3 ;\sqrt 2 } \right)\)

D. (1;2) và (2;1)

Câu 21 : Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 10y = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + 6x + 5y + 9 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 10y + 1 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)

Câu 22 : Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?

A. \({x^2} + {y^2} - 10y + 1 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + 6x + 5y - 1 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 2x = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)

Câu 24 : Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(O\left( {0;0} \right),{\rm{ }}A\left( {a;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;b} \right)\).

A. \({x^2} + {y^2} - 2ax - by = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} - ax - by + xy = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - ax - by = 0\)

D. \({x^2} - {y^2} - ay + by = 0\)

Câu 30 : Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?

A. \({x^2} + {y^2} - 10x + 2y + 1 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} - 4y - 5 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 1 = 0.\)

D. \({x^2} + {y^2} + x + y - 3 = 0\)

Câu 31 : Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y + 1 = 0\) tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

A. Trục tung

B. \({\Delta _1}:4x + 2y - 1 = 0\)

C. Trục hoành

D. \({\Delta _2}:2x + y - 4 = 0\)

Câu 34 : Cho tam giác ABC đều.Gọi D là điểm đối xứng của C qua AB. Vẽ đường tròn tâm D qua A, B; M là điểm bất kì trên đường tròn đó \(\left( {M \ne A,M \ne B} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Độ dài  MA, MB, MC là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

B. MA, MB, MC là ba cạnh của 1 tam giác vuông.

C. MA = MB = MC

D. MC > MB > MA

Câu 35 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(0;a), B(b;0), C(- b;0) với a > 0, b > 0.Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.

A. \({x^2} + {\left( {y - \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} + \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)

B. \({x^2} + {\left( {y + \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} + \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)

C. \({x^2} + {\left( {y -+\frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} - \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)

D. \({x^2} + {\left( {y - \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} - \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)

Câu 37 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4y - 5 = 0\) và \(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 8y + 16 = 0.\) Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của \((C_1)\) và \((C_2)\)

A. \(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc 2x + 1 = 0 

B. \(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 + 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc 2x + 1 = 0

C. \(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc \(2\left( {2 + 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\)

D. \(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc \(6x + 8y - 1 = 0\)

Câu 38 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 8y - 8 = 0\). Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(d:3x + y - 2 = 0\) và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.

A. \(d':3x - y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y - 21 = 0\)

B. \(d':3x + y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y + 21 = 0\)

C. \(d':3x + y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y - 21 = 0\)

D. \(d':3x + y - 19 = 0\) hoặc \(d':3x - y - 21 = 0\)

Câu 39 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 2y - 1\,\, = \,\,0\) và đường thẳng \(d:x + y + 1\,\, = \,\,0\). Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc \(90^0\).

A. \({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  - 1} \right)\)

B. \({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  + 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  +1} \right)\)

C. \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  - 1} \right)\)

D. \({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;\sqrt 2  +1} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247