Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ đề ôn luyện Hóa Học cực hay có lời giải !!

Bộ đề ôn luyện Hóa Học cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Cacbohidrat X có đặc điểm:

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 4 : Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên cùa X là

A. iso hexan

B. 2-etỵlbut-2-en

C. 3-metylpent-2-en

D. 3-metylpent-3-cn

Câu 9 : Cho các phàn ứng sau:

A. 18 gam

B. 16,58 gam

C. 15,58 gam

D. 20 gam

Câu 19 : Chất nào là monosaccarit?

A. amylozo

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Xelulozo

Câu 20 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl format

B. Benzyl exetat

C. Isoamyl exetat

D. Etyl butirat

Câu 24 : Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?

A.  N2, CO2

B. N2, O2

C. O2, CO2

D. NH3, O2

Câu 26 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất

A. Propan-l-ol

B. Phenol

C. Đimetyl xeton

D. Exit etanoic

Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit mạch hở X thì thu được số mol nước bằng số mol CO2. X thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. anđehit no, hai chức

B. anđehit no, đơn chức.

C. anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức.

D. anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đa chức.

Câu 40 : Chất nào sau đây không tác dụng với nước brom?

A. Propan

B. Etilen

C. Stiren

D. Axetulen

Câu 45 : Hai oxit nào sau đây bị khử bi CO nhiệt độ cao?

A. ZnO và K2O

B. Fe2O3 và MgO

C. FeO và CuO

D. Al2O3 và ZnO

Câu 51 : Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?

A. Quì tím

B. Kim loại Na

C. Kim loại Cu

D. Nước brom

Câu 52 : Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

B. Na

C. Nước brom

D. NaOH

Câu 55 : Xà phòng hóa hoàn toàn 265,2 gam chất béo (X) bằng dung dịch KOH thu được 288gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của X là

A. tripanmitoyl glixerol (hay tripanmitin)

B. trilinoleoyl glixerol (hay trilinolein)

C. tristearoyl glixerol (hay tristearin)

D. trioleoyl glixerol (hay triolein)

Câu 57 : Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là

A. CuNO22 và O2

B. CuO, NO và O2

C. CuO, NO2 và O2  

D. Cu,NO2 O2

Câu 60 : Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. axit gluconic

Câu 67 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

A. 1, 2, 3 

B. 2, 3, 1 

C. 1, 3, 2 

D. 3, 2, 1 

Câu 69 : Đồng phân của fructozơ là

A. xenlulozơ 

B. glucozơ

C. Amilozơ

D. saccarozơ

Câu 72 : Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là

A. đibutyl ete 

B. butan

C. but-2-en 

D. but-1-en

Câu 76 : Trong các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 77 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của lực axit:

A. (1)<(2)<(3)<(4)

B. (4)<(3)<(2)<(1)

C.  (3)<(4)<(1)<(2)

C.  (3)<(4)<(1)<(2)

Câu 78 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo

B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

C. Chất béo là este của glixerol với axit béo

D. Lipit là chất béo

Câu 86 : Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là

A. nước Br2

B. Cu(OH)2

C. CuO

D. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH)

Câu 97 : Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?

A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt

B. Là hợp chất tạp chức

C. Còn có tên gọi là đường mật ong

D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người

Câu 99 : Cho phản ứng:  FeO+HNO3FeNO3+NO+H2O.

A. 4

B. 8

C. 10

D. 1

Câu 104 : Trong các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 114 : Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2, 4) CH3COONa,

A. 1, 2, 4, 6

B. 1, 2, 6

C. 1, 2, 3, 6, 7

D. 2, 3, 5, 7

Câu 117 : Trong các chất sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 118 : Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là

A. xà phòng hóa 

B. hidro hóa 

C. tráng bạc

D. hiđrat hoá

Câu 126 : Chất nào sau đây được dùng làm thuốc diệt chuột?

A. NaHCO3

B. Na2CO3

C. Zn3P2

D. ZnCl2

Câu 127 : Chất nào sau đây không có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường

A. Trimetylamin

B. Metylamin

C. Etylamin

D. Anilin

Câu 128 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen

A. Phenylamin

B. Metylamin

C. Propylamin

D. Etylamin

Câu 131 : Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ

B. glucozơ, fructozơ và amilozơ

C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột

D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ

Câu 136 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. đồng (II) oxit và magie oxit

B. đồng (II) oxit và than hoạt tính

C. đồng (II) oxit và mangan oxit

D. than hoạt tính

Câu 137 : Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Al, Zn, Cu

B. Al, Cr, Fe

C. Zn, Cu, Fe

D. Al, Fe, Mg

Câu 142 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

Câu 143 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3COOH

B. CH3COONa và CH3OH

C. CH3COOH và CH3ONa

D. CH3OH và CH3COOH

Câu 145 : Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau:

A. Dung dịch Ba(HCO3)2

B. Dung dịch MgCl2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3

Câu 146 : Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây

A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng

B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc

C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc

D. P2O5 và H2O

Câu 148 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. glixerol, glyxin, anilin

B. etanol, fructozơ, metylamin

C. metyl axetat, glucozơ, etanol

D. metyl axetat, phenol, axit axetic

Câu 150 : Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương), chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là

A. este không no, hai chức một liên kết đôi

B. este không no, đơn chức, hai liên kết đôi

C. este không no, hai chức có hai liên kết đôi

D. este không no, đơn chức, một liên kết đôi

Câu 152 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

Câu 158 : H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3

B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2

C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3

D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn

Câu 163 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 167 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol

B. glixerol

C. ancol đơn chức

D. este đơn chức

Câu 168 : Anilin có công thức là

A. C6H5OH

B. CH3OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu 169 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 170 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COOH và glixerol

C. C15H31COONa và etanol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 171 : Este etyl fomiat có công thức là

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH3

D. HCOOC2H

Câu 172 : Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3

B. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3

C. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2

D. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2

Câu 174 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Amilozơ

C. Mantozơ

D. Xenlulozơ

Câu 177 : Chất béo nào sau đây không phải là chất điện li?

A. C12H22O11

B. NaOH

C. CuCl2

D. HBr

Câu 179 : Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O2

B. CnH2nO2

C. CnH2n+2O2

D. CnH2n+1O2

Câu 181 : Propyl fomat được điều chế từ

A. axit axetic và ancol propylic

B. axit fomic và ancol propylic

C. axit propionic và ancol metylic

D. axit fomic và ancol metylic

Câu 182 : Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức axit

Câu 184 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?

A. Benzyl fomat

B. Metyl acrylat

C. Tristrearin

D. Phenyl axetat

Câu 185 : Hai chất đồng phân của nhau là

A. saccarozơ và glucozơ

B. fructozơ và mantozơ

C. fructozơ và glucozơ

D. glucozơ và mantozơ

Câu 186 : Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:

A. Al4C3

B. CH3COONa

C. CaO

D. CaC2

Câu 188 : Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2OH là

A. but-2-en

B. but-2-en-1-ol

C. but-2-en-4-ol

D. butan-1-ol

Câu 190 : Sự hyđro hóa các axit béo có mục đích:

A. Chỉ có 1

B. Chỉ có 2

C. Chỉ có 3

D. 1 và 2

Câu 191 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, etyl axetat

B. glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, ancol etylic

D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 192 : Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:

A. 3,45 lít

B. 19,17 lít

C. 6,90 lít

D. 9,58 lít

Câu 193 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. HCl + KOH

B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)

C. KCl + NaOH

D. FeCl2 + NaOH

Câu 195 : Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?

A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH

B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa

C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa

D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH

Câu 197 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân

B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ

C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit

D. Tinh bột do các mắt xích -C6H12O6- liên kết với nhau tạo nên

Câu 199 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây

A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr

B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t°, C CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

C. CH3CHO + H2 t°, C CH3CH2OH

D. 2CH3CHO + 5O2 t°, C 4CO2 + 4H2O

Câu 206 : Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X

A. phenyl axetat

B. benzyl axetat

C. phenyl axetic

D. metyl benzoat

Câu 214 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. (CH3)2C=CH-OH

B. CH2=C(CH3)-CHO

C. CH3-CH=CH-CHO

D. (CH3)2CH-CH2-OH

Câu 215 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 216 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 217 : Có bao mà nhiêu tripeptit phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3 chất

B. 5 chất

C. 6 chất

D. 8 chất

Câu 220 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol

B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột

C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic

D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol

Câu 226 : Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2

A. 22,4 lít

B. 44,8 lít

C. 14 lít

D. 4,48 lít

Câu 229 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là

A. Hg, Ca, Fe

B. Au, Pt, Al

C. Na, Zn, Mg

D. Cu, Zn, K

Câu 230 : Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. penixilin, paradol, cocain

B. heroin, seduxen, erythromixin

C. cocain, seduxen, cafein

D. ampixilin, erythromixin, cafein

Câu 231 : Chất nào sau đây là chất điện li?

A. KCl

B. CH3CO

C. Cu

D. C6H12O6 (glucozơ)

Câu 233 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. sợi bông

B. mỡ bò

C. bột gạo

D. tơ tằm

Câu 236 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?

A. C2H3COOCH3

B. HCOOC2H3

C. CH3COOC3H5

D. C3COOCH3

Câu 245 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (CH3COO)3C3H5

D. (C3H5COO)3C3H5

Câu 246 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. HNO3

B. KOH

C. CH3OH

D. KCl

Câu 247 : Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây

A. FeO

B. NaOH

C. Na

D. HCl

Câu 248 : Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH

B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH

C. H2NCH(CH3)CONHCH2CONH

D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2

Câu 249 : Khí cacbonic là

A. NO2

B. CO

C. CO2

D. SO2

Câu 250 : Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ

A. Sản xuất rượu etylic

B. Tráng gương, tráng ruột phích

C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong

D. Thuốc tăng lực trong y tế

Câu 257 : Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)

A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4)

B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)

C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)

D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)

Câu 261 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. metyl axetat

C. etyl axetat

D. metyl propionat

Câu 262 : Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?

A. Fructozơ và amilozơ

B. Saccarozơ và glucozơ

C. Glucozơ và fructozơ

D. Tinh bột và xenlulozơ

Câu 263 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là

A. HCOOH và NaOH

B. CH3COONa và CH3OH

C. HCOOH và CH3OH

D. HCOOH và C2H5NH2

Câu 264 : Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

A. β-glucozơ

B. α-glucozơ

C. α-fructozơ

D. β-fructozơ

Câu 266 : Amin nào sau đây là amin bậc một?

A. C6H5NH2

B. CH3NHCH3

C. CH3NHC2H5

D. CH3NHC6H5

Câu 267 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ

B. tinh bột

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu 268 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 269 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ

B. dung dịch saccarozơ

C. dung dịch axit fomic

D. xenlulozơ

Câu 272 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 274 : Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với 

A. [Ag(NH3)2]OH

B. Cu(OH)2

C. H2 (Ni, t0)

D. dung dịch Br2

Câu 279 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng 

A. dung dịch I2

B. dung dịch H2SO4, t0

C. Cu(OH)2

D. dung dịch NaOH

Câu 280 : Dung dịch glucozơ không tác dụng với

A. Cu(OH)2

B. H2 (Ni, nung nóng)

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 282 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc không phân nhánh

B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0)

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ không bị thủy phân

Câu 283 : HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau

A. BaO, CO2

B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4

D. Cu, MgO

Câu 285 : Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?

A. NaCl

B. (NH2)2CO

C. NH4NO2

D. KNO3

Câu 299 : Cho các phát biểu sau:

A. (3) và (4)

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)

D. (2) và (4)

Câu 307 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. Ba(OH)2

B. H2SO4

C. H2O

D. Al2(SO4)3

Câu 308 : Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?

A. tinh bột

B. saccarozơ

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu 309 : Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?

A. HCl

B. H2SO4

C. CaO

D. HNO3

Câu 310 : Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C4H10, C6H6

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

C. CH3OCH3, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3OCH3

Câu 311 : Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng

A. dung dịch Br2

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch KNO3

D. dung dịch Ca(OH)2

Câu 312 : Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic

B. glixerol

C. ancol metylic

D. etylen glicol

Câu 313 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. HCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D. KCl

Câu 320 : Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. H2N-[CH2]2-COOH

C. H2N-CH2-COOH

D. H2N-[CH2]3-COOH

Câu 322 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và etylen glicol

Câu 326 : Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. CH2=CHCH2OH

B. CH3OH

C. C3H7OH

D. C6H5CH2OH

Câu 331 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

A. metylamin, amoniac, natri axetat

B. anilin, metylamin, amoniac

C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit

Câu 333 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân sinh học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡C-COONa

D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa

Câu 336 : Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.

A. 4,96 gam

B. 8,80 gam

C. 4,16 gam

D. 17,6 gam

Câu 340 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 343 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 350 : Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là

A. C15H31COOH và C17H35COOHA. C15H31COOH và C17H35COOH

B. C17H35COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C15H31COOH

D. C17H31COOH và C17H33COOH

Câu 355 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 366 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C17H35COOC3H5

B. (C17H33COO)2C2H4

C. (C15H31COO)3C3H5

D. CH3COOC6H5

Câu 368 : Chất có mùi chuối chín là

A. đimetyl ete

B. isoamyl axetat

C. axit axetic

D. glixerol

Câu 370 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Vinyl axetat

B. Propyl fomat

C. Etyl acrylat

D. Etyl axetat

Câu 372 : Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. xenlulozơ

D. fructozơ 

Câu 373 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. C2H5OH

Câu 374 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H6O3(OH)3]n

B. [C6H5O2(OH)3]n

C. [C6H8O2(OH)3]n

D. [C6H7O2(OH)3]n

Câu 375 : Chất nào sau đây khả năng tham gia phản ứng tráng gương:

A. C6H5OH

B. CH3COCH3

C. HCOOC2H5

D. CH3COOH

Câu 377 : Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COOH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3OH và C6H5ONa

D. CH3COONa và C6H5ONa

Câu 380 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic

B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat

C. glucozơ, glixerol, axit axetic

D. glucozơ, glixerol, natri axetat

Câu 382 : Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được

A. oxi hóa chậm tạo thành CO2

B. máu vận chuyể đến các tế bào

C. tích lũy vào các mô mỡ

D. thủy phân thành glixerol và axit béo

Câu 383 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và axit béo

B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa

C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng

D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol

Câu 389 : Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với dung dịch NaCl

B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit

Câu 394 : Công thức phân tử chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)

B. CnH2nO2 (n ≥ 3)

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)

D. CnH2nO2 (n ≥ 2)

Câu 397 : Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este

A. có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức

B. mạch vòng đơn chức

C. no đơn chức, mạch hở

D. hai chức no

Câu 400 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH

B. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

D. CH3C2OH và CH2=CH2

Câu 401 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Y + Z. Đem Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra kết tủa Ag. Nhận xét nào sau đây sai?

A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag

B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z

C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2

D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử

Câu 403 : Hỗn hợp X chứa 2 hợp chất hữu cơ Y và Z có nhóm chức khác nhau (MY > MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Y không thể tham gia phản ứng tráng gương

B. Y, Z bị thủy phân trong NaOH

C. Hỗn hợp X không phản ứng với Cu(OH)2

D. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương

Câu 405 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 408 : Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là

A. H2NCH2COOH

B. CH3COOH

C. CH3CHO

D. CH3NH2

Câu 409 : Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuClchứng tỏ

A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+

B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+

C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+

D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+

Câu 410 : Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được

A. CH3COONa và CH3CHO

B. CH3COONa và C2H5OH

C. CH3COONa và CH3OH

D. CH3COONa và CH2=CHOH

Câu 414 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. Buta-1,3-đien

B. Penta-1,3-đien

C. But-2-en

D. 2-metylbuta-1,3-đien

Câu 416 : Kim loại Al không phản ứng với

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. H2SOđặc, nguội

D. Dung dịch Cu(NO3)2

Câu 419 : Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Zn, Mg, Cu

B. Mg, Cu, Zn

C. Cu, Zn, Mg

D. Cu, Mg, Zn

Câu 420 : Cấu tạo của X : C2H5COOCH3 có tên gọi là

A. Etyl axetat

B. Propyl axetat

C. Metyl propionat

D. Metyl axetat

Câu 423 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)

A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4

C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl

D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

Câu 433 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin

C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng

Câu 434 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 438 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. (2) và (3).

B. (3) và (4).

C. (1) và (2).

D. (1) và (4).

Câu 440 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất ):

A. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo

B. X không có đồng phân hình học

C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1: 3

D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken

Câu 447 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH3-COO-CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 448 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và

A. C17H35COONa

B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Câu 449 : Đồng phân của glucozơ là

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu 450 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua)

C. Amilopectin

D. Nhựa bakelit

Câu 451 : Chất nào dưới đây là etyl axetat

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu 452 : Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomanđehit

B. Buta – 1,3 – đien và stiren

C. Axit ađipic và hexametylen điamin

D. Axit terephtalic và etylen glicol

Câu 453 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai

A. H2N(CH2)6NH2

B. CH3NHCH3

C. C6H5NH2

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 456 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

C. Các protein đều dễ tan trong nước

D. Các amin không độc

Câu 465 : Khẳng định nào sau đây đúng

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime

B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được nilon-7

C. Polietilen là polime trùng ngưng

D. Cao su buna có phản ứng cộng

Câu 466 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

Câu 467 : Nhận xét nào sau đây đúng

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ

D. Các polime dễ bay hơi

Câu 469 : Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu 471 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 479 : Cho các phát biểu sau :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 486 : Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây

A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội

B. Dung dịch HNO3 loãng nguội

C. Dung dịch HCl đặc nguội

D. Dung dịch HNO3 đặc nguội

Câu 487 : Công thức của sắt (II) hiđroxit là

A. FeO

B. Fe(OH)3

C. Fe(OH)2

D. Fe3O4

Câu 489 : Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?

A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl

B. Đốt bột sắt trong khí clo

C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3

D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm

Câu 492 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. phản ứng thủy phân của protein

B. phản ứng màu của protein

C. sự đông tụ của lipit

D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ

Câu 494 : Chất nào sau đây thuộc loại đi saccarit?

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 495 : Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2

A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư

B. Dung dịch HNO3 loãng dư

C. Dung dịch H2SO4 loãng dư

D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư

Câu 496 : Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

C. Kim loại Na

D. Dung dịch NaOH, đun nóng

Câu 498 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Fe(OH)3

B. Zn(OH)2

C. Cr(OH)2

D. Mg(OH)2

Câu 501 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai

A. NH4Cl t° NH3 + HCl

B. NH4HCO3 t° NH3 + CO2 + H2O

C. 2AgNO3 t° Ag + 2NO2 + O2

D. NH4NO3 t° NH3 + HNO3

Câu 506 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ

C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa

D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao

Câu 509 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 513 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. metanal, anilin, glucozơ, phenol

B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin

C. glucozơ, alanin, lysin, phenol

D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin

Câu 514 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 525 : Este nào sau đây có thể được tạo ra từ axit axetic bằng một phản ứng

A. Etyl axetat

B. Vinyl fomat

C. Etyl fomat

D. Metyl acrylat

Câu 526 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn

C. H2 + CuO t° Cu + H2O

D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2

Câu 527 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF

B. NaNO3

C. H2O

D. CH3COOH

Câu 529 : Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?

A. Fructozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 530 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp phức?

A. CH3COOH

B. HO-CH2-CH2-OH

C. H2N-CH2-COOH

D. HCHO

Câu 531 : Ancol metylic có công thức hóa học là

A. CH3CH2CH2OH

B. (CH3)2CHOH

C. C2H5OH

D. CH3OH

Câu 532 : Axit panmitic có công thức là

A. C2H5COOH

B. C17H35COOH

C. C15H31COOH

D. C15H29COOH

Câu 533 : Khối lượng mol của axit fomic là

A. 30 gam

B. 46 gam

C. 32 gam

D. 60 gam

Câu 538 : Hợp chất nào sau đây chứa 40% cacbon về khối lượng?

A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. CH3CHO

D. C3H8

Câu 539 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. CH3NHCH3

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. (CH3)3N

Câu 544 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl

B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic

C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiOvà K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng

D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon

Câu 552 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về etyl fomat?

A. Có phản ứng tráng bạc

B. Là đồng đẳng của axit fomic

C. Có công thức phân tử C3H6O2

D. Là hợp chất este

Câu 556 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 557 : Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin

B. anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng

C. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin

D. alanin, lòng trắng trứng, anilin

Câu 559 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. etyl fomat

B. vinyl axetat

C. metyl acrylat

D. etyl axetat

Câu 560 : Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dd NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Giá trị của m là 26,46

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C

C. X tác dụng hoàn toàn với hidro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon

Câu 561 : Cho các nhận định sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 568 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen-terephtalat)

B. Poli (vinyl clorua)

C. Polistiren

D. Polietilen

Câu 569 : Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng

A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam

B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu

C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu

D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam

Câu 570 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 1 mol natri stearat

B. 3 mol axit stearic

C. 3 mol natri stearat

D. 1 mol axit stearic

Câu 572 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Đimetylamin

B. Trimetylamin

C. Phenylamin

D. Metylamin

Câu 573 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Propyl axetat

B. Etyl axetat

C. Vinyl axetat

D. Phenyl axetat

Câu 574 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?

A. Amoniac, etylamin, anilin

B. Etylamin, anilin, amoniac

C. Anilin, metylamin, amoniac

D. Anilin, amoniac, metylamin

Câu 579 : Nhận xét nào sau đây sai?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do mang tinh thể kim loại gây ra

B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa

D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

Câu 586 : Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?

A. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl

B. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2

C. (1) thu thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2, Cl2

D. (1) thu thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3, HCl

Câu 590 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 2

Câu 591 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (2), (3), (4), (6).

C. (3), (4), (5), (6).

D. (1), (3), (5), (6).

Câu 601 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. anđehit axetic

B. anđehit acrylic

C. anđehit metacrylic

D. anđehit propionic

Câu 603 : Phân tử tinh bột được cấu tạo từ

A. các gốc β–fructozơ

B. các gốc α–fructozơ

C. các gốc β–glucozơ

D. các gốc α–glucozơ

Câu 605 : Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol

B. C17H31COOH và glixerol

C. C15H31COONa và etanol

D. C15H31COOH và glixerol

Câu 606 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?

A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

B. Thực hiện phản ứng tráng bạc

C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

Câu 608 : Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có sinh ra chất kết tủa?

A. Fe(OH)3 + dung dịch HNO3 loãng

B. Na + dung dịch CuSO4

C. Dung dịch KHCO3 + dung dịch KOH

D. Fe3O4 + dung dịch HCl

Câu 609 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Fe + dung dịch CuSO4

B. Fe + H2SO4 đặc, nguội

C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3

D. K + H2O

Câu 610 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

A. metyl axetat

B. axeton

C. etyl axetat

D. đimetyl axetat

Câu 611 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Saccarozơ làm mất màu nước brom

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH2

Câu 612 : Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Polibutađien

B. Polietilen

C. Nilon-6,6

D. Poli (vinyl clorua)

Câu 615 : Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, aminiac, natri hiđroxit

B. metyl amin, amoniac, natri axetat

C. anilin, metyl amin, amoniac

D. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit

Câu 616 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng

B. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường

C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt

D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư

Câu 617 : Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hóa và tính khử?

A. C + 2H2 t° CH4

B. 3C + CaO t° CaC2 + CO

C. C + CO2 t° 2CO

D. 3C + 4Al t° Al4C3

Câu 618 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poli (vinyl clorua).

B. Poli (metyl metacrylat).

C. Poliacrilonitrin.

D. Polietilen.

Câu 626 : Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2N[CH2]5COOH

B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH.

C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2.

D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.

Câu 631 : Este nào nào sau đây có mùi chuối chín ?

A. Benzyl axeat.

B. Vinyl axetat.

C. isoamyl valerat

D. Isoamyl axetat

Câu 632 : Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOO-CH3

C. CH2=CHCOOC2H5.

D. C2H5COOCH=CH2.

Câu 636 : Benzyl axetat có công thức cấu tạo là

A. C6H5COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5.

C. HCOOC2H5.

D. CH2=CHCOOC6H5.

Câu 638 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.

Câu 639 : Axit ađipic có công thức là:

A. HOOC-COOH.

B. CH3CH(OH)CH2COOH.

C. HOOC[CH2]4COOH.

D. HCOOH

Câu 641 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 650 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:

A. Phenylamin, amoniac, etylamin

B. Etylamin, phenylamin, amoniac

C. Etylamin, amoniac, phenylamin

D. Phenylamin, etylamin, amoniac

Câu 653 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic

B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic

D. Glucozơ, glixerol, axit fomic.

Câu 659 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit

B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 660 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol

A. Benzyl axetat

B. Metyl axetat

C. Metyl propionat

D. Tristearin

Câu 663 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

A. CH3CH2OH

B. CH3CH3

C. CH3COOH

D. CH3CHO

Câu 664 : Metylamin không phản ứng với

A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4

C. O2(to)

D. H2(xúc tác Ni, to)

Câu 667 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na

B. Mg

C. Al

D. Fe

Câu 669 : Chất nào sau đây không thủy  phân trong môi trường axit

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 670 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. polietilen

B. xenlulozơ triaxetat

C. poli (etylen-terephtalat)

D. nilon-6,6

Câu 671 : Để loại tạp chất là hơi nước có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch NH3.

B. Dung dịch H2SO4 đặc

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH đặc

Câu 673 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. propyl axetat.

C. metyl propionat.

D. metyl axetat.

Câu 675 : Cho anđêhit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n và m là

A. m = 2n + 1.A. m = 2n + 1.

B. m = 2n.

C. m = 2n + 2.

D. m = 2n – 2.

Câu 677 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

B. Điện phân dung dịch MgSO4.

C. Điện phân nóng chảy MgCl2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu 687 : Dãy các chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo ?

A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan

B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan.

C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan

D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan

Câu 697 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5

B.4

C.3

D.2

Câu 698 : Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:

A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2

B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.

C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.

D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.

Câu 699 : Cho các phát biểu sau:

A.2

B.4

C.5

D.3

Câu 706 : Chất khí ở điều kiện thường là

A. ancol metylic

B. metylamin.

C. anilin

D. glixin

Câu 707 : Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. C2H5OH

B. CH3COONH3CH3

C. CH3COONa

D. CH3COOCH=CH2

Câu 709 : Công thức phân tử của glyxin là

A. C2H7O2N

B. C3H7O2N

C. C2H5O2N

D. C3H9O2N

Câu 710 : Chất làm mất màu dung dịch nước brom là

A. fructozơ.

B. vinyl axetat

C. tristearin

D. metylamin.

Câu 713 : Phát biếu nào sau đây sai?

A. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng

Câu 714 : Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat?

A. Triolein.

B. Sacarozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ.

Câu 716 : Polime thuộc loại polime nhân tạo là

A. Polietilen

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6

D. Tơ tằm

Câu 718 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng?

A. Saccarozo

B. Phenyl axetat

C. tripanmitin

D. Gly-ala

Câu 720 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 723 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. phenylamoni clorua.

B. anilin.

C. glucozơ. 

D. benzylamin

Câu 724 : Cho các phát biểu sau: 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 726 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 728 : Thí nghiệm không tạo ra chất khí là

A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4

B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl

C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH

D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 730 : Cho dãy các chất: Tinh bột, protein, vinylfomat, anilin và mantozơ. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 3 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng

C. Có 1 chất làm mất màu nước brom

D. Có 2 chất có tính lưỡng tính

Câu 731 : Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu.

B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.

C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường

D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.

Câu 737 : Phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2

B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2

D. 3Cu + 2FeCl→ 3CuCl2 + 2Fe

Câu 741 : Chọn phát biểu đúng.

A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol

B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước

Câu 742 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. C2H5NH2

B. CH3COOC2H5

C. H2N-CH2-COOH

D. HCOONH4

Câu 744 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. phản ứng màu của protein

B. phản ứng thủy phân của protein

C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ

D. sự đông tụ của lipit

Câu 745 : Kim loại M có số hiệu nguyên tử là 25. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. nhóm VIIA, chu kỳ 4

B. nhóm VIIB, chu kỳ 4

C. nhóm VB, chu kỳ 4

D. nhóm VA, chu kì 4

Câu 747 : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri

B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O

C. Ở anot sinh ra khí H2

D. Ở catot xảy ra sự khử nước.

Câu 749 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Ca, Zn, Cu.

B. Li, Ag, Sn.

C. Al, Fe, Cr.

D. Fe, Cu, Ag.

Câu 754 : Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?

A. Metylamin

B. Alanin

C. Ala-Val

D. Metyl axetat

Câu 756 : Ion M+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Nguyên tố M là

A. O (Z=8).

B. Na (Z=11).

C. Mg (Z=12).

D. Ne (Z=10).

Câu 759 : Cho các phát biểu sau

A.2

B.5

C.4

D.3

Câu 761 : Cho các phát biểu sau.

A.2

B.5

C.3

D.4

Câu 763 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?

A. Nilon-6

B. Tơ tằm

C. Tơ nitron

D. Nilon-7

Câu 765 : Cho các phát biểu sau

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 770 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các nhóm IA, IIA bao gồm các nguyên tố s.

B. Nguyên tử kim loại chỉ có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 771 : Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau

A. Xúc tác cho phản ứng của Fe với O2 xảy ra dễ dàng hơn

B. Tăng áp suất bình phản ứng

C. Tránh vỡ bình vì sắt cháy có nhiệt độ cao

D. Hòa tan O2 để phản ứng với Fe trong nước

Câu 773 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

A. Đá vôi

B. Muối ăn

C. Phèn chua

D. Vôi sống

Câu 774 : Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn

A. Dùng nước đá khô, fomon

B. Dùng fomon, nước đá

C. Dùng phân đạm, nước đá

D. Dùng nước đá và nước đá khô

Câu 779 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 785 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 787 :  

A.4

B.3

C.2

D.5

Câu 790 : Cho các phát biểu sau

A.5

B.3

C.4

D.2

Câu 791 : Cho các phản ứng hóa học sau

A. (1), (6).

B. (3), (4), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (5).

Câu 801 : Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là

A. anilin, metylamin, lysin

B. alanin, metylamin, valin

C. glyxin, valin, metylamin

D. metylamin, lysin, etylamin

Câu 802 : Chất không sử dụng làm phân bón hóa học là

A. NaNO2

B. NH4H2PO4

C. KNO3

D. BaSO4

Câu 803 : Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. glysin 

B. andehit axetic

C. metylamin

D. axit axetic

Câu 804 : Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?

A. dung dịch Ba(OH)2.

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl

D. dung dịch Na2CO3

Câu 806 : Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Ca(OH)2.

B. NaOH.

C. Na3PO4.

D. HCl.

Câu 808 : Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ olon.

B. tơ nilon-6,6

C. tơ axetat

D. tơ tằm.

Câu 809 : Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaHCO3 và NaOH.

B. AlCl3 và NH3.

C. MgCl2 và H2SO4

D. Fe(NO3)2 và HNO3

Câu 810 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NH2CH2COOH. 

B. CH3NH2

C. NH2CH2COONa. 

D. CH3COOH

Câu 812 : Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2Ovà Fe3O4. Hóa chất này là

A. dung dịch HCl loãng

B. dung dịch HCl đặc

C. dung dịch H2SO4 loãng

D. dung dịch HNO3 đặc

Câu 815 : Phát biểu không đúng là

A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

B. Đồng phân của glucozơ là fructozơ

C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) tinh bột cũng như xenlulozơ đều thu được glucozơ.

D. Sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ (xúc tác, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương

Câu 817 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

Câu 819 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng

A. Phản ứng tráng bạc

B. Phản ứng thủy phân.

C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. Phản ứng với dung dịch iot.

Câu 824 : Cho các nhận xét sau:

A.3

B.2

C.5

D.4

Câu 833 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.3

B.2

C.5

D.4

Câu 841 : Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Polietilen

B. Tơ olon

C. Nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 844 : Để bảo quản các kim loại kiềm cần:

A. Ngâm chúng trong dầu hoả

B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.

C. Ngâm chúng vào nước.

D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

Câu 846 : Công thức của ancol etylic là

A. C2H5COOC2H5

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. CH3CHO

Câu 848 : Amin nào sau đây là amin bậc 1:

A. Trimetyl amin.

B. đimetyl amin

C. Etyl metyl amin

D. Metyl amin

Câu 852 : Cho dãy chuyển hóa: Glyxin+HClX1+NaOH dưX2. Vậy X2

A. ClH3NCH2COONa

B. H2NCH2COONa. 

C. H2NCH2COOH

D. ClH3NCH2COOH

Câu 857 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2

Câu 866 : Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tôn (sắt tráng kẽm) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

A. Zn bị ăn mòn hóa học

B. Fe bị ăn mòn điện hóa

C. Fe bị ăn mòn hóa học

D. Zn bị ăn mòn điện hóa

Câu 868 : Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure ?

A. Ala-Gly-Gly

B. Ala-Gly-Ala-Gly.

C. Ala-Ala-Gly-Gly.

D. Gly-Gly

Câu 869 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.3

B.4

C.2

D.1

Câu 870 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

B. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

C. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

Câu 882 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. 1s1.

B. [Ne]3s23p4

C. [Ne]3s23p5.

D. [Ne]3s23p1

Câu 883 : Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. amilozơ + H2O H+,t°

B. cao su thiên nhiên + HCl t°

C. poli (vinyl clorua) + Cl2 t°

D. poli (vinyl axetat) + H2OH-,t°

Câu 884 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin

B. Etyl amin.

C. Anilin

D. Glucozo

Câu 887 : Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?

A. KClO4.

B. Na3PO4

C. NaNO3.

D. NH4Cl.

Câu 888 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và 

A. ancol đơn chức

B. muối clorua.

C. xà phòng

D. axit béo.

Câu 890 : Dãy các chất đều phản ứng với nước là

A. NaOH, Na2O

B. K2O, Na

C. NaOH, K

D. KOH, K2O

Câu 891 : Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br

B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH

C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br

D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3

Câu 892 : Cho ancol có công thức cấu tạo: H3C-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 4-metylpentan-2-ol   

D. 3-metylhexan-2-ol

Câu 893 : Đốt cháy anđehit A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là

A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.

B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.

C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.

D. anđehit no 2 chức, mạch hở.

Câu 894 : Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối

A. KH2PO4 và K2HPO4.

B. KH2PO4 và K3PO4.

C. K2HPO4 và K3PO4

D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4

Câu 895 : Thành phần chính của khí than ướt là

A. CO, CO2, NH3, N2

B. CO, CO2, H2, N2  

C. CO, CO2, H2, NO2

D. CH4, CO, CO2, N2

Câu 896 : Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3

Câu 897 : Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng

A. thủy phân.

B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. đổi màu iot

D. tráng bạc

Câu 899 : Anilin không tác dụng với

A. nước brom

B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch HNO2

Câu 901 : Cho phương trình ion thu gọn: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn đã cho?

A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3

B. CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4

C. CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4

D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4

Câu 903 : Kim loại có độ cứng lớn nhất là:

A. crom.

B. kim cương.

C. đồng.

D. sắt.

Câu 904 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ tằm

D. Bông

Câu 906 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ

B. phản ứng màu của protein

C. sự đông tụ của lipit

D. phản ứng thủy phân của protein

Câu 910 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl fomat

B. etyl fomat

C. etyl axetat

D. metyl axetat

Câu 911 : Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây

A. Si + 2F2→ SiF4

B. 2Mg + Si t° Mg2Si

C. 2C + SiO2 t° Si + 2CO

D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

Câu 915 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol

B. C17H35COOH và glixerol

C. C15H31COOH và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 916 : Cho các phát biểu sau: 

A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 929 : Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: 

A. Mg, Fe.

B. Fe, Al.

C. Fe, Mg.

D. Fe, Cr

Câu 930 : Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội

C. Dung dịch HCl loãng nguội

D. Dung dịch MgSO4

Câu 934 : Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.

B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.

C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.

D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).

Câu 935 : Tiến hành các thí nghiệm sau đây: 

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 938 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 940 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

Câu 943 : Cho các phát biểu sau: 

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 944 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 961 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

A. H2

B. NH3

C. CH4

D. SO2

Câu 962 : Glucozơ có nhiều trong quả nho và nó có công thức phân tử là

A. C12H22O11

B. C6H12O

C. (C6H10O5)n

D. C6H12O6

Câu 963 : Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. H2NCH2COOH

B. H2NCH2CH2COOH

C. CH3CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH(NH2)COOH

Câu 964 : Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. tơ lapsan

B. tơ nitron

C. tơ nilon-6

D. tơ nilon - 6,6

Câu 965 : Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là

A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n

B. –(–CH2–CHCl–)n

C. –(–CH2–CH2–)n

D. –(–CH2–CHCN–)n 

Câu 966 : Etyl axetat có công thức cấu tạo là

A. HCOOCH3

B. HCOOCH2CH3

C. CH3COOCH3

D. CH3COOCH2CH3

Câu 967 : Công thức phân tử của axetilen là

A. CaC2

B. C2H2

C. C2H6

D. C2H4

Câu 973 : Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit là đúng

A. Anđehit chỉ có tính khử

B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá

C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

D. Anđehit là chất lưỡng tính

Câu 976 : Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?

A. Na2SOgiúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân

B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần

C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3

D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần

Câu 978 : Sự khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là

A. Tinh bột có màu trắng còn xenlulozơ có màu xám hoặc xanh

B. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không nhánh còn tinh bột có thể có mạch phân nhánh

C. Thuỷ phân tinh bột thu được glucozơ còn thuỷ phân xenlulozơ thu được fructozơ

D. Tinh bột tạo phức được với Cu(OH)2 còn xenlulozơ thì không

Câu 982 : Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng?

A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2)

B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2

D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1

Câu 984 : Phản ứng nào dưới đây là đúng?

A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O

B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3

C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

D. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O

Câu 985 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Fe tan trong dung dịch HCl

B. Fe tan trong dung dịch FeCl2

C. Fe tan trong dung dịch CuSO4

D. Fe tan trong dung dịch FeCl3

Câu 986 : Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là C6H12O6

B. Các mono saccarit đều không bị thuỷ phân

C. Tinh bột và xenlulozơ khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được glucozơ

D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là (C6H10O5)n

Câu 987 : Thuỷ phân hoàn toàn 1mol peptit X mạch hở thu được 1 mol Alanin và 1 mol Glyxin và 2 mol valin. Nhận định nào sau đây về X là sai?

A. X thuộc loại tetrapeptit

B. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol NaOH

C. X chứa 4 liên kết peptit

D. X chứa 3 liên kết peptit

Câu 994 : Cho dãy các chất sau: benzen, stiren, toluen. Nhận xét nào sau đây về dãy các chất trên là đúng?

A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế

B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp

C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4

D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường

Câu 999 : Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: 

A. Zn

B. Cu

C. Ni

D. Fe

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247