Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hai Bà Trưng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hai Bà Trưng

Câu 3 : Cho hàm số \(y=g(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. (1;3)

B. (-1;1)

C. (-2;-1)

D. (3;4)

Câu 4 : Cho hàm số \(y=g(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 0

Câu 6 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-5}{2x-1}\) là đường thẳng:

A. \(x = \frac{1}{2}\)

B. \(y = \frac{-1}{2}\)

C. \(y = \frac{1}{2}\)

D. y = 5

Câu 7 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

Câu 9 : Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( 32{{a}^{2}} \right)\) bằng

A. \(5 + 2{\log _2}a\)

B. \(5{\left( {{{\log }_2}a} \right)^2}\)

C. \(5 + {\log _2}a\)

D. \(5 - 2{\log _2}a\)

Câu 10 : Với x>0, đạo hàm của hàm số \(y=\ln 2x\) là:

A. \(\frac{1}{x}\)

B. \(\frac{2}{x}\)

C. \(2.\ln 2x\)

D. \(\ln 2x\)

Câu 12 : Nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 5x + 6}} = 1\) là:

A. x = 2

B. x = 2;x = 3

C. x = 3

D. x =  - 2;x =  - 3

Câu 13 : Nghiệm của phương trình \({\log _5}(4x - 3) = 2\) là:

A. x = 2

B. x = 7

C. \(x = \frac{{11}}{2}\)

D. \(x = \frac{{35}}{4}\)

Câu 14 : Cho hàm số \(f(x)={{x}^{4}}+2x-4\). Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = {x^5} + 2{x^2} - 4x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = \frac{1}{5}{x^5} - {x^2} - 4x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = \frac{1}{5}{x^5} + {x^2} - 4x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4{x^3} + C\)

Câu 15 : Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{{{\cos }^{2}}4x}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{4}\tan 4x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{4}\tan 4x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 4\tan 4x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 4\tan 4x + C\)

Câu 22 : Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 3r và chiều cao h là:

A. \(V = 3\pi {r^2}h\)

B. \(V = \pi {r^2}h\)

C. \(V = \pi rh\)

D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)

Câu 23 : Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và độ dài đường sinh \(l = 6{\rm{ cm}}\). Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

A. \(144\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

B. \(54\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

C. \(36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

D. \(27\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( -2;1;3 \right), B\left( 5;0;2 \right)\) và \(C\left( 0;2;4 \right)\). Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

A. \(\left( { - 7; - 1;1} \right)\)

B. \(\left( {7;1;\, - 1} \right)\)

C. \(\left( {3;3;9} \right)\)

D. (1;1;3)

Câu 25 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right)  :{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2y-2=0\) có tọa độ tâm I là

A. \(I\left( { - 4;\,2;\, - 2} \right)\)

B. \(I\left( {2;\, - 1;\,1} \right)\)

C. \(I\left( { - 2;\,1;\,0} \right)\)

D. \(I\left( {2;\, - 1;\,0} \right)\)

Câu 26 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x-3y+z-4=0\) không đi qua điểm nào dưới đây?

A. \(M\left( { - 1;\, - 2;\,0} \right)\)

B. \(N\left( {2;\, - 1;\, - 3} \right)\)

C. \(P\left( { - 2;\,1;\,3} \right)\)

D. \(Q\left( {3;\,2;\,4} \right)\)

Câu 27 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;\,-2;\,1 \right)\). Đường thẳng song song với đường thẳng OM có vectơ chỉ phương là vectơ nào dưới đây?

A. \({\vec u_1} = \left( {1;\,1;\,1} \right)\)

B. \({\vec u_2} = \left( {1;\,2;\,1} \right)\)

C. \({\vec u_3} = \left( {0;\,1;\,0} \right)\)

D. \({\vec u_4} = \left( {1; - 2;1} \right)\)

Câu 28 : Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là:

A. \(C_{10}^5 + C_5^3 + C_2^2\)

B. \(C_{10}^2 + C_{10}^3 + C_{10}^5\)

C. \(C_{10}^2.C_8^3.C_5^5\)

D. \(C_{10}^2 + C_8^3 + C_5^5\)

Câu 29 : Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại.

A. \(h\left( x \right) = {x^3} + x - \sin x\)

B. \(k\left( x \right) = 2x + 1\)

C. \(g\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 15x + 3\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} - 2x + 5}}{{x + 1}}\)

Câu 30 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x}{x+2}\) trên đoạn \(\left[ 1;4 \right].\)

A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;4} \right]} f\left( x \right) = \frac{1}{3}\)

B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;4} \right]} f\left( x \right) = \frac{2}{3}\)

C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;4} \right]} f\left( x \right) = 1\)

D. Không tồn tại.

Câu 31 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {2{x^2} - x + 1} \right) < 0\) là

A. \(S = \left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)

B. \(S = \left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 34 : Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB; SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=1. Tính \(\cos \alpha \), trong đó \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và \(\left( ABC \right)\)?

A. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{2\sqrt 3 }}\)

B. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)

D. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{3\sqrt 2 }}\)

Câu 36 : Trong không gian \(\text{O}xyz\), cho điểm \(A\left( 3;-1;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x-3y+5=0\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là

A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 16\)

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)

Câu 37 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-3=0\) và điểm \(M\left( 3;\,-1;\,2 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) qua M và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là:

A. \(\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{1}\)

B. \(\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\)

D. \(\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\)

Câu 38 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ.

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} g\left( {\left| {x + 3} \right| - 4} \right) = g\left( { - 3} \right)\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} g\left( {\left| {x + 3} \right| - 4} \right) = \frac{{g\left( { - 3} \right) + g\left( 1 \right)}}{2}\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} g\left( {\left| {x + 3} \right| - 4} \right) = g\left( { - 1} \right)\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} g\left( {\left| {x + 3} \right| - 4} \right) = g\left( 1 \right)\)

Câu 43 : Một người muốn làm cho con gái 1 chiếc lều từ vải và các ống nhựa PVC có dạng hình chóp tứ giác đều như hình vẽ.

A. \(9\,{{\rm{m}}^2}\)

B. \(8,5{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\)

C. \(8,6{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\)

D. \(9,2{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\)

Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;0\,;\,-1 \right)\), đường thẳng \(\Delta :\frac{x+1}{-1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x+y+z+1=0\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt \(\Delta \) tại N, cắt \(\left( P \right)\) tại E sao cho M là trung điểm của NE.

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 5t\\ z = - 1 - 8t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 5t\\ z = - 1 + 8t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 12t\\ y = - 5t\\ z = - 1 + 32t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 5t\\ z = - 1 + 8t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

Câu 49 : Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f(y), trục tung và hai đường thẳng y = a, y = a, y = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy là:

A. \(V = \pi \int\limits_a^b {|f(y)|\,dy} \).

B. \(V = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).

C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}(x)\,dx} \).

D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(y)\,} dy\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247