Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thái Bình Dương lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thái Bình Dương lần 2

Câu 7 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

B. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

C. \(y = {x^2} - 2x + 1\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

Câu 10 : Hàm số \(y={{3}^{{{x}^{2}}-x}}\) có đạo hàm là

A. \(\left( {2x - 1} \right){.3^{{x^2} - x}}.\ln 3\)

B. \(\left( {2x - 1} \right){.3^{{x^2} - x}}\)

C. \({3^{{x^2} - x}}.\ln 3\)

D. \(\left( {{x^2} - x} \right){.3^{{x^2} - x - 1}}\)

Câu 11 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)}^{\frac{1}{3}}}\).

A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

B. \(D=\left( 0;+\infty  \right)\).

C. \(D=\mathbb{R}\)

D. \(D=\left( 1;+\infty  \right)\).

Câu 12 : Nghiệm của phương trình \({{3}^{x-1}}=27\) là

A. x = 4

B. x = 3

C. x = 2

D. x = 1

Câu 14 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}} {\rm{d}}x =  - \frac{1}{x} + c,\left( {x \ne 0} \right)\)

B. \(\int {{x^n}} {\rm{d}}x = \frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}} + C,\left( {n \in {N^*}} \right)\)

C. \(\int {\left( {{a^x}.\ln a} \right)} {\rm{d}}x = {a^x} + C,\left( {a > 0} \right)\)

D. \(\int {\sin x} {\rm{d}}x = \cos x + C\)

Câu 15 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2x+1}{{{\left( x+2 \right)}^{2}}}\) trên khoảng \(\left( -2\,;\,+\infty  \right)\) là

A. \(2\ln \left( {x + 2} \right) + \frac{3}{{x + 2}} + C\)

B. \(2\ln \left( {x + 2} \right) + \frac{1}{{x + 2}} + C\)

C. \(2\ln \left( {x + 2} \right) - \frac{1}{{x + 2}} + C\)

D. \(2\ln \left( {x + 2} \right) - \frac{3}{{x + 2}} + C\)

Câu 16 : Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{2}{2x\sqrt{{{x}^{2}}-1}\text{d}x}\) bằng cách đặt \(u={{x}^{2}}-1\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u } {\rm{d}}u\)

B. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u } {\rm{d}}u\)

C. \(I = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u } {\rm{d}}u\)

D. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u } {\rm{d}}u\)

Câu 20 : Cho số phức z thỏa mãn \(\left( 1-i \right)z+4\bar{z}=7-7i\). Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?

A. \(\left| z \right| = \sqrt 3 \)

B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)

C. \(\left| z \right| = 3\)

D. \(\left| z \right| = 5\)

Câu 21 : Khối chóp S.ABC có thể tích \(V=\frac{2\sqrt{2}}{3}\) và diện tích đáy \(B=\sqrt{3}\). Chiều cao của khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{9}\)

B. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\)

C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{{27}}\)

Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( -1;\,5;\,3 \right)\) và \(M\left( 2;\,1;\,-2 \right)\). Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là

A. \(B\left( {\frac{1}{2};\,3;\,\frac{1}{2}} \right)\)

B. \(B\left( { - 4;\,9;\,8} \right)\)

C. \(B\left( {5;3; - 7} \right)\)

D. \(B\left( {5; - 3; - 7} \right)\)

Câu 28 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-4}{-5}=\frac{z+1}{3}\). Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d?

A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {2;4; - 1} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2; - 5;3} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {2;5;3} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {3;4;1} \right)\)

Câu 31 : Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 36-{{x}^{2}} \right)\ge 3\) là

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)

C. [-3;3]

D. (0;3]

Câu 38 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị đạo hàm \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên.

A. Hàm số \(y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x\) đạt cực đại tại x=0.

B. Hàm số \(y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x\) đạt cực tiểu tại x=0.

C. Hàm số \(y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x\) không đạt cực trị tại x=0.

D. Hàm số \(y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x\) không có cực trị.

Câu 41 : Cho số phức z thoả mãn \(\frac{1+i}{z}\) là số thực và \(\left| z-2 \right|=m\) với \(m\in \mathbb{R}\). Gọi \({{m}_{0}}\) là một giá trị của m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó

A. \({m_0} \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)

B. \({m_0} \in \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

C. \({m_0} \in \left( {\frac{3}{2};2} \right)\)

D. \({m_0} \in \left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)

Câu 47 : Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.

A. \(\frac{{395}}{{24}}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)

B. \(\frac{{50}}{3}\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)

C. \(\frac{{125}}{8}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)

D. \(\frac{{425}}{{24}}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247