Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 16 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,  

A. V= 2 a333

B. V= 4 3 a33

C. 3 a33

D. 8 3 a33

Câu 24 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A SB

A. V= 3a3

B. V= a3

C. V= 2a3

D. V= 3 a32

Câu 40 : Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng

B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng

C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh

D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt

Câu 42 : Cho hai đường tròn C1, C2  lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt (P), (Q), (C1), (C2)   có hai điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua (C1), (C2)?

A. Có đúng 2 mặt cầu phân biệt

B. Có duy nhất 1 mặt cầu

C. Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q)

D. Không có mặt cầu nào

Câu 87 : Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào có số mặt nhiều nhất?

A. Hình nhị thập diện đều.

B. Hình thập nhị diện đều

C. Hình bát diện đều.

D. Hình lập phương

Câu 112 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của  (SMN) và  (SAC) là:

A. SD

B. SO    (O là trọng tậm của ABCD)a

C. SF    (F là trung điểm CD)

D. SG    (F là trung điểm AB)

Câu 113 : Cho hình chóp S.ABC   SA vuông góc (ABC), đáy ABC vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây sai:

A. góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCB

B. (SAB)  (SAC)

D. Vẽ AH  BC.  H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHS

Câu 114 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,

A. góc AMC

B. góc EKC 

C. góc AKC 

D. góc CSA

Câu 121 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mp (ADM) là:

A. giao điểm của BC và AM

B. giao điểm của BC và SD

C. giao điểm của BC và AD

D. giao điểm của BC và DM

Câu 130 : Cho khối chóp có đáy là đa giác gồm n cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Số mặt của khối chóp bằng 2n

B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1

C. Số cạnh của khối chóp bằng n+1

D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó

Câu 131 : Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

A. {4;3}

B. {3;5}

C. {2;4}

D. {5;3}

Câu 165 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Lăng trụ lục giác đều

B. Tứ diện đều

C. Lập phương

D. Bát diện đều

Câu 171 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau:

A. Khối mười hai mặt đều và khối mười mặt đầu có cùng số đỉnh

B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có một tâm đối xứng

C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

D. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

Câu 173 : Xét trong mặt phẳng, hình nào không có trục đối xứng trong các hình dưới đây?

A. Hình chữ nhật

B. Hình tam giác đều

C. Hình thang cân

D. Hình bình hành

Câu 179 : Gọi là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n

A. n = 202

B. n = 200

C. n = 101

D. n = 203

Câu 197 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.

C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt

D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt

Câu 198 : Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

Câu 201 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

C. Khối lập phương và khối bát diện đều có

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mười mặt đều có cùng số đỉnh.

Câu 202 : Cho hình chóp đều S. ABCD Gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng

A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S. ABCD  thành chính nó

B. Ảnh của hình chóp S. ABCD  qua phép tịnh tiến theo véc tơ AO là chính nó

C. Ảnh của hình chóp S. ABCD  qua phép đổi xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó

D. Ảnh của hình chóp S. ABCD  qua phép đối xứng trục SO là chính nó

Câu 203 : Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

A. hình lập phương

B. hình bát diện đều

C. hình hộp chữ nhật

D. hình tứ diện đều

Câu 204 : Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó, lúc đó ta có

A. C là số chia hết cho 3

B. C là số chẵn

C. C là số lẻ

D. C là số chia hết cho 5

Câu 209 : Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây.

A. Hình 3

B. Hình 4

C. Hình 2

D. Hình 1

Câu 210 : Hình nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?

A. Hình lập phương

B. Hình hộp

C. Hình bát diện đều

D. Tứ diện đều

Câu 216 : Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.

A. 9 cạnh

B. 8 cạnh

C. 6 cạnh

D. 7 cạnh

Câu 222 : Khối đa diện đều loại {5;3} thuộc loại nào?

A. Khối hai mươi mặt đều

B. Khối lập phương

C. Khối bát diện đều

D. Khối mười hai mặt đều

Câu 223 : Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh

Câu 224 : Mặt phẳng (AB’C’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào? các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác

B. Hai khối chóp tam giác

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác

D. Hai khối chóp tứ giác

Câu 240 : Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc (ABC). Gọi H, K là trực tâm tam giác SBC, ABC.Chọn mệnh đề sai?

A. HK  (ABC)

B. BC  ( SAB)

C. BC  (SAH)

D. SH, AK, BC đồng quy

Câu 241 : Cho tứ diện ABCD. Gọi G1;G2;G3 là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. G1 G2 G3 ct (BCD)

B. G1 G2 G3  (BCD)

C. G1 G2 G3 ( BCA)

D.  G1; G2; G3 không có điểm chung với (ACD)

Câu 248 : Một hình cầu có bán kính bằng 2(m). Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu

A. 4π (m2)

B. 16 π (m2)

C. 8 π (m2)

D. π (m2)

Câu 250 : Cho hình hộp ABCD. A'B'C'D' Biết . Khi MN song song với BD’ thì khẳng định nào sau đây đúng

A. k - 1 = -32

B. k + 1 =-3

C. k + 1 =-4

D. k + 1 =-2

Câu 252 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm của SA, thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là 

A. tam giác IBC

B. Hình thang IJBC (J là trung điểm của SD)

C. Hình thang IGBC (G là trung điểm của SB)

D. Tứ giác IBCD

Câu 267 : Cho khối chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có thể tích V.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. V = AB. BC.AA’

B. V =  13AB. BC.AA’

C. V = AB. AC. AA’

D. V = AB. AC. AD

Câu 274 : Cho khối nón có chiều cao bằng 24cm, độ dài đường sinh bằng 26cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng

A. V = 800π cm3

B. V = 1600π cm3

C. V = 1600π3 cm3

D. V = 800π3 cm3

Câu 278 : Hình bên có bao nhiêu mặt?

A. 10

B. 7

C. 9

D. 4

Câu 303 : Trong không gian, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu 304 : Thể tích khối bát diện đều cạnh a

A. 2a36

B. 2a3

C. 2a33

D. 2a32

Câu 324 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. V = a334

B. V = a223

C. V = a332

D. V = a324

Câu 346 : Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện loại nào?

A. loại {3;5}

B. loại {5;3}

C. loại {3;4}

D. loại {4;3}

Câu 347 : Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a

A. a3212

B. a326

C. a324

D. a323

Câu 362 : Một hình trụ có bán kính đáy là r. Gọi O, O' là tâm của hai đáy với OO' = 2r Mặt cầu (S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O'. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ

B. Diện tích mặt cầu bằng 23 diện tích toàn hình trụ

C. Thể tích khối cầu bằng 23 thể tích khối trụ

D. Thể tích khối cầu bằng 34 thể tích khối trụ

Câu 363 : Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a.

A. 223a3

B. 22a3

C. 24a3

D. 212a3

Câu 387 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I là trung điểm SC

B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD

C. I là giao điểm của AC BD

D. I là trung điểm SA

Câu 390 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I là trung điểm SC

B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD

C. I là giao điểm của AC BD

D. I là trung điểm SA.

Câu 410 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng

C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh

Câu 420 : Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là

A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung

B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia

D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau

Câu 437 : Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là

A. V = 4πR2

B. V = 43πR2

C. V = 43πR3

D. V = πR3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247