Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Phương trình - Hệ phương trình Đại số 10

40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Phương trình - Hệ phương trình Đại số 10

Câu 1 : Tập xác định của phương trình \(\frac{1}{{x + 2}} - \frac{3}{{x - 2}} = \frac{4}{{{x^2} - 4}}\) là:

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(R\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\)

C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)

D. \(R\)

Câu 2 : Tặp xác định của phương trình \(\frac{{4x}}{{{x^2} - 5x + 6}} - \frac{{3 - 5x}}{{{x^2} - 6x + 8}} = \frac{{9x + 1}}{{{x^2} - 7x + 12}}\) là:

A. \(\left( {4; + \infty } \right)\)

B. \(R\backslash \left\{ {2;3;4} \right\}\)

C. \(R\)

D. \(R\backslash \left\{ 4 \right\}\)

Câu 3 : Tập xác định của phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{\sqrt {4 - 5x} }} + 2x - 3 = 5x - 1\) là:

A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{4}{5}} \right\}\)

B. \(D = \left( { - \infty ;\frac{4}{5}} \right]\)

C. \(D = \left( { - \infty ;\frac{4}{5}} \right)\)

D. \(D = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right)\)

Câu 4 : Phương trình \(\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x--1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\) tương đương với phương trình:

A. \(x - 1 = 0\)

B. \(x + 1 = 0\)

C. \({x^2} + 1 = 0\)

D. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\)

Câu 5 : Phương trình \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} = \frac{{16}}{{x - 5}}\) tương đương với phương trình:

A. \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} + 3 = \frac{{16}}{{x - 5}} + 3\)

B. \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} - \sqrt {2 - x}  = \frac{{16}}{{x - 5}} - \sqrt {2 - x} \)

C. \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} + \sqrt {2 - x}  = \frac{{16}}{{x - 5}} + \sqrt {2 - x} \)

D. \(\frac{{3x + 1}}{{x - 5}} \cdot 2x = \frac{{16}}{{x - 5}} \cdot 2x\)

Câu 6 : Phương trình \({\left( {x - 4} \right)^2} = x - 2\) là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây

A. \(x - 4 = x - 2\)

B. \(\sqrt {x - 2}  = x - 4\)

C. \(\sqrt {x - 4}  = \sqrt {x - 2} \)

D. \(\sqrt {x - 4}  = x - 2\)

Câu 7 : Phương trình \(3x - 7 = \sqrt {x - 6} \) tương đương với phương trình:

A. \({\left( {3x - 7} \right)^2} = x - 6\)

B. \(\sqrt {3x - 7}  = x - 6\)

C. \({\left( {3x - 7} \right)^2} = {\left( {x - 6} \right)^2}\)

D. \(\sqrt {3x - 7}  = \sqrt {x - 6} \)

Câu 8 : Tập xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x - 2} }}{{{x^2} - 4x + 3}} - \frac{{7x}}{{\sqrt {7 - 2x} }} = 5x\) là:

A. \(D = \left[ {2;\frac{7}{2}} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ {1;3;\frac{7}{2}} \right\}\)

C. \(D = \left[ {2;\frac{7}{2}} \right)\)

D. \(D = \left[ {2;\frac{7}{2}} \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)

Câu 9 : Cho phương trình \(2{x^2} - x = 0\) (1). Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)?

A. \(2x - \frac{x}{{1 - x}} = 0\)

B. \(4{x^3} - x = 0\)

C. \({\left( {2{x^2} - x} \right)^2} = 0\)

D. \({x^2} - 2x + 1 = 0\)

Câu 10 : Phương trình \({x^2} = 3x\) tương đương với phương trình:

A. \({x^2} + \sqrt {x - 2}  = 3x + \sqrt {x - 2} \)

B. \({x^2} + \frac{1}{{x - 3}} = 3x + \frac{1}{{x - 3}}\)

C. \({x^2}\sqrt {x - 3}  = 3x\sqrt {x - 3} \)

D. \({x^2} + \sqrt {{x^2} + 1}  = 3x + \sqrt {{x^2} + 1} \)

Câu 13 : Nghiệm của hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}
\sqrt 2 x + y = 1\\
3x + \sqrt 2 y = 2
\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {\sqrt 2  - 2;2\sqrt 2  - 3} \right).\)

B. \(\left( {\sqrt 2  + 2;2\sqrt 2  - 3} \right).\)

C. \(\left( {2 - \sqrt 2 ;3 - 2\sqrt 2 } \right).\)

D. \(\left( {2 - \sqrt 2 ;2\sqrt 2  - 3} \right).\)

Câu 14 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 9\\
x.y = 90
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {15;6} \right),\left( {6;15} \right).\)

B. \(\left( {--15;--6} \right),\left( {--6;--15} \right).\)

C. \(\left( {15;{\rm{ }}6} \right),\left( {--6;--15} \right).\)

D. \(\left( {15;6} \right),\left( {6;15} \right),\left( {--15;--6} \right),\left( {--6;--15} \right).\)

Câu 15 : Nghiệm của hệ phương trình\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\left( {\sqrt 2  + 1} \right)x + y = \sqrt 2  - 1}\\
{2x - \left( {\sqrt 2  - 1} \right)y = 2\sqrt 2 }
\end{array}} \right.\) là:

A. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right).\)

B. \(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)

C. \(\left( {1;2} \right).\)

D. \(\left( {1;-2} \right).\)

Câu 18 : Để hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = S\\
x.y = P
\end{array} \right.\) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:

A. \({S^2}--P < 0.\)

B. \({S^2}--P \ge 0.\)

C. \({S^2}--4P < 0.\)

D. \({S^2}--4P \ge 0.\)

Câu 19 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + {y^2} = 1\\
y = x + m
\end{array} \right.\) có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi:

A. \(m = \sqrt 2 .\)

B. \(m = -\sqrt 2 .\)

C. \(m = \sqrt 2 .\) hoặc \(m = -\sqrt 2 .\)

D. \(m\) tùy ý 

Câu 20 : Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
2\left( {x + y} \right) + 3\left( {x - y} \right) = 4\\
\left( {x + y} \right) + 2\left( {x - y} \right) = 5
\end{array} \right.\). Có nghiệm là

A. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{13}}{2}} \right).\)

B. \(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{{13}}{2}} \right)\)

C. \(\left( {\frac{{13}}{2};\frac{1}{2}} \right).\)

D. \(\left( { - \frac{{13}}{2}; - \frac{1}{2}} \right).\)

Câu 21 : Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
\left| {x - 1} \right| + y = 0\\
2x - y = 5
\end{array} \right.\) có nghiệm là ?

A. \(x =  - 3;y = 2.\)

B. \(x = 2;y =  - 1.\)

C. \(x = 4;y =  - 3.\)

D. \(x =  - 4;y = 3.\)

Câu 22 : Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là: \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + 3y = 2m - 1\\
x + (m + 2)y = m + 3
\end{array} \right.\)

A. \(m \ne 1.\)

B. \(m \ne -3.\)

C. \(m \ne 1.\) hoặc \(m \ne -3.\)

D. \(m \ne 1.\) và \(m \ne -3.\)

Câu 25 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 3xy + {y^2} + 2x + 3y - 6 = 0\\
2x - y = 3
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {2;1} \right).\)

B. \(\left( {3;3} \right).\)

C. \(\left( {2;1} \right),\left( {3;3} \right).\)

D. Vô nghiệm 

Câu 27 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y + xy = \frac{7}{2}\\
{x^2}y + x{y^2} = \frac{5}{2}
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {3;2} \right);\left( { - 2;1} \right).\)

B. \(\left( {0;1} \right),\left( {1;0} \right).\)

C. \(\left( {0;2} \right),\left( {2;0} \right).\)

D. \(\left( {2;\frac{1}{2}} \right);\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)

Câu 28 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y + xy = 11\\
{x^2} + {y^2} + 3(x + y) = 28
\end{array} \right.\) có nghiệm là:                       

A. \(\left( {3;2} \right),\left( {2;3} \right).\)

B. \(\left( { - 3; - 7} \right),\left( { - 7; - 3} \right).\)

C. \(\left( {3;2} \right);\left( { - 3; - 7} \right).\)

D. \(\left( {3;2} \right),\left( {2;3} \right),\left( { - 3; - 7} \right),\left( { - 7; - 3} \right).\)

Câu 29 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^3} = 3x + 8y\\
{y^3} = 3y + 8x
\end{array} \right.\) có nghiệm là \((x,y)\) với \(x \ne 0\) và \(y \ne 0\) là:

A. \(\left( { - \sqrt {11} ; - \sqrt {11} } \right);\left( {\sqrt {11} ;\sqrt {11} } \right).\)

B. \(\left( {0;\sqrt {11} } \right);\left( {\sqrt {11} ;0} \right).\)

C. \(\left( { - \sqrt {11} ;0} \right).\)

D. \(\left( {  \sqrt {11} ;0} \right).\)

Câu 32 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 4\\
{x^2} + {y^2} = {m^2}
\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m

B. Hệ phương trình có nghiệm \( \Leftrightarrow \left| m \right| \ge \sqrt 8 \)

C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất \( \Leftrightarrow \left| m \right| \ge 2.\)

D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.

Câu 33 : Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
3{x^2} - 4xy + 2{y^2} = 17\\
{y^2} - {x^2} = 16
\end{array} \right.\). Hệ thức biểu diễn \(x\) theo \(y\) rút ra từ hệ phương trình là ?

A. \(x = \frac{{y - 2}}{2}\) hay \(x = \frac{{y + 2}}{2}\)

B. \(x = \frac{{y - 3}}{2}\) hay \(x = \frac{{y + 3}}{2}\)

C. \(x = \frac{{y - 1}}{2}\) hay \(x = \frac{{y + 1}}{2}\)

D. \(x = \frac{5}{{13}}y\) hay \(x = \frac{3}{5}y\)

Câu 35 : Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
2{x^2} + {y^2} + 3xy = 12\\
2{(x + y)^2} - {y^2} = 14
\end{array} \right.\). Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:

A. \(\left( {1;2} \right),\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right).\)

B. \(\left( {2;1} \right),\left( {\sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right).\)

C. \(\left( {\frac{2}{3};3} \right),\left( {\sqrt 3 ,\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right),\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{3};\sqrt 3 } \right).\)

Câu 37 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2xy + {y^2} - 4x - 3y + 2 = 0\\
xy + 3{y^2} - 2x - 14y + 16 = 0
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(x\) bất kì, \(y = 2, x = 1, y = 3\)

B. \(x = 3,{\rm{ }}y = 2;x = 3,y = --1;x = 2,y = --\frac{1}{2}.\)

C. \(x = 5,y = 2;x = 1,y = 3;x = \frac{1}{2},{\rm{ }}y = 2.\)

D. \(x = 4,y = 2;x = 3,y = 1;x = 2,y = \frac{1}{2}.\)

Câu 40 : Cho hệ phương \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + (m + 2)y = 5\\
x + my = 2m + 3
\end{array} \right.\). Để hệ phương trình có nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số \(m\) là:

A. \(m<2\) hay \(m > \frac{5}{2}.\)

B. \(2 < m < \frac{5}{2}.\)

C. \(m <  - \frac{5}{2}\) hay \(m >  - 2.\)

D. \( - \frac{5}{2} < m <  - 1.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247