Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi minh họa Hóa Hoc chuẩn cấu trúc Bộ giáo dục có đáp án !!

Tổng hợp đề thi minh họa Hóa Hoc chuẩn cấu trúc Bộ giáo dục có đáp án !!

Câu 2 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA

A. Clo

B. Oxi

C. Nitơ

D. Cacbon

Câu 3 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol

A. Tristearin

B. Metyl axetat

C. Metyl fomat

D. Benzyl axetat

Câu 6 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Tơ nitron (olon)

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 7 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch

B. nhiệt luyện

C. thủy luyện

D. điện phân nóng chảy

Câu 11 : Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit

A. H2N-CH2-CO-NH-CHCH3-COOH

B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CO-NH-CHCH3-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CHCH3-CO-NH-CH2-CO-NH-CHCH3-COOH

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Dung dịch K2CrO7 có màu da cam

B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng

C. CrO3 là oxit axit

D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6

Câu 18 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

Câu 19 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh

A. CH3COOH

B. H2O

C. C2H5OH

D. NaCl

Câu 20 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Kim loại Na

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Nước brom

Câu 21 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất

D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không

Câu 28 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 29 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 32 : Có các phát biểu:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 36 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 42 : Để tiêu huỷ kim loại Na hoặc K dư thừa khi làm thí nghiệm ta dùng

A. dầu hoả

B. ancol etylic

C. nước vôi trong

D. giấm ăn

Câu 43 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

A. Ba

B. Al

C. Li

D. Cr

Câu 44 : Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. xenlulozơ

D. fructozơ

Câu 45 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeS2

D. FeCO3

Câu 46 : Cho dãy chuyển hóa sau: XtoY+ZtoZ+CO2+H2O

A. NH4HCO3

B. (NH4)2CO3

C. NaHCO3

D. Na2CO3

Câu 47 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. xà phòng và ancol etylic

B. glucozơ và glixerol

C. glucozơ và ancol etylic

D. xà phòng và glixerol

Câu 48 : Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:

A. (1), (2), (3)

A. (1), (2), (3)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 49 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai

A. Đimetylamin

B. Metylamin

C. Trimetylamin

D. Phenylamin

Câu 51 : Cho dãy biến đổi sau: Cr+HClX+Cl2Y+NaOH ZBr2/NaOHTX, Y, Z, T là

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

B. CrCl2, CrCl3, NaCrO3, Na2CrO7

C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7

Câu 55 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai

A. Protein có phản ứng màu biure

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ

Câu 58 : Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa

B. Đo nhiệt độ của nước sôi

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu

Câu 60 : Phát biểu nào dưới đây là đúng

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO

B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ

C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ

D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3

B. Gương làm từ crom không bị mờ trong không khí

C. Hàm lượng sắt trong gang cao hơn trong thép thường

D. CuSO4 là chất được dùng để nhận ra sự có mặt của hơi H2O trong phân tích hữu cơ

Câu 65 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau

A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

Câu 66 : Hỗn hợp X gồm Na, Al, Mg. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:

A. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn

B. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg

C. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%

D. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau

Câu 68 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng là:

A. Giá trị của m là 26,46

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C

C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon

Câu 70 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 71 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 73 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 75 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:

A. Trong thí nghiệm này, NaOH chỉ đóng vai trò là chất xúc tác

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm

C. Ở bước 2, việc thêm nước cất nhằm để hỗn hợp không cạn đi, phản ứng mới thực hiện được

D. Sau bước 3, hỗn hợp trong bát sứ tách thành hai lớp, bên trên có một lớp dày đóng bánh màu trắng. Lọc, ép ta được chất có khả năng giặt rửa là bột giặt

Câu 81 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất

A. Ca2+ 

B. Ag+ 

C. Cu2+ 

D. Zn2+

Câu 82 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim

C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim

D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng

Câu 83 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

D. Cho dung dịch axit H2SO­4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 85 : Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Khí clo

D. Bột lưu huỳnh

Câu 86 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng

A. Phenol

B. Axit axetic

C. Anilin

D. Metylamin

Câu 87 : Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt

D. trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bảo vệ

Câu 88 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu 89 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. Policaproamit

B. Poli(butađien-stiren)

C. Poliacrilonitrin

D. Poli(etylen terephtalat)

Câu 98 : Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là KHÔNG đúng

A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị

B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy

C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ

D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm

Câu 99 : Chất nào sau đây điện li không hoàn toàn khi tan trong nước

A. H3PO4 

B. Ca(OH)2

C.K2CO3 

D. NH4NO3

Câu 101 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 107 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22

B. Chất X có tính lưỡng tính

C. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6

D. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl (-OH)

Câu 108 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 109 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 112 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 116 : Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất

Câu 124 : Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3

A. metyletylamin

B. N-metyletylamin

C. metyletanamin

D. etylmetylamin

Câu 125 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch HCl

Câu 126 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng

A. Benzylamoni clorua

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Metyl fomat

Câu 127 : Khi nói về kim loại, phát biểu sai là

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

Câu 130 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây

A. 2CaSO4.H2O 

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.2H2O

D. CaSO4

Câu 132 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3

B. HCl, NaOH, Na2CO3

C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3

D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 135 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit

A. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua)

B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo

C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen

Câu 138 : Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là

A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

B. Cả 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Cả 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

Câu 139 : Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua

A.Supephotphat đơn

B. Supephotphat kép

C. Amophot

D. Phân lân nung chảy

Câu 140 : Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây

A. Xenlulozơ 

B. Saccarozơ

C. Tinh bột 

D. Glucozơ

Câu 141 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3

B. Đốt sắt trong khí Cl2

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4

Câu 143 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3

B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3− , SO42- , Cl− 

C. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O

Câu 144 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau

A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ 

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ 

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

Câu 147 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh

B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc

C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic

D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O

Câu 148 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 149 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 152 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 156 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất

B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam

Câu 157 : Dẫn từ từ khí CO qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 và BaO, thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z và chất rắn T. Chất rắn T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được chất rắn T1 và dung dịch T2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây sai

A. Điện phân dung dịch T2, chỉ có khí O2 thoát ra ở Anot

B. Hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch có thể phản ứng với Na2SO4

C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Z, thu được kết tủa chứa một chất

D. Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu đực dung dịch chứa hai chất tan

Câu 161 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần tính dẫn điện từ trái sang phải là

A. Fe, Cu, Al, Ag

B. Ag, Cu, Al, Fe

C. Cu, Fe, Al, Ag

D. Fe, Al, Cu, Ag

Câu 163 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4

B. CH4 và NH3

C. SO2 và NO2

D. CO và CO2

Câu 164 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được

A. 1 mol glixerol và 1 mol axit stearic

B. 3 mol glixerol và 1 mol axit stearic

C. 3 mol glixerol và 3 mol axit stearic

D. 1 mol glixerol và 3 mol axit stearic

Câu 165 : Chất nào sau đây là amin bậc 2

A. H2N-CH2-NH2

B. (CH3)2CH-NH2

C. CH3-NH-CH3

D. (CH3)3N

Câu 166 : Phương trình hóa học sai là

A. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

B. 3Mg (dư) + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe

C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

Câu 167 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. etylen glicol và hexametylenđiamin

B. axit ađipic và glixerol

C. axit ađipic và etylen glicol

D. axit ađipic và hexametylenđiamin

Câu 168 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. hematit nâu

B. manhetit

C. xiđerit

D. hematit đỏ

Câu 169 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây

A.  Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu 173 : Mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+,Ca2+,Cl-,SO42- và HCO3-. Nhận định sai là

A. Mẫu nước trên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu

B. Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên

C. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phòng

D. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị

Câu 174 : Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là

A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3

B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5

C. H2B-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3

Câu 178 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất 

A. CH3COOH

B. C3H7OH

C. NH2CH2CH2NH2

D. HCOOCH3

Câu 179 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

Câu 180 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

Câu 181 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn

B. Metyl acrylat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ

C. Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài

D. Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phòng

Câu 183 : Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion

B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt

D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống

Câu 184 : X, Y, Z, T là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin

B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin

C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin

D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin

Câu 188 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính 

B. X2 làm quỳ tím hóa hồng 

C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4

Câu 189 : Cho các thí nghiệm sau: 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 190 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 193 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. KOH, KClO3, H2SO4

B. NaOH, NaClO, KHSO4

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4

D. NaOH, NaClO, H2SO4

Câu 194 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 202 : Hợp chất nào dưới đây không tác dụng dung dịch NaOH loãng

A. Cr(OH)3

B. Al(OH)3

C. Al2O3

D. Cr2O3

Câu 204 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

Câu 205 : Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là

A. KNO3 và (NH4)2HPO4

B. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

C. KNO3 và NH4H2PO4

D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

Câu 206 : Chất nào dưới đây không phải là este

A. HCOOC6H5

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH3COOCH­3

Câu 207 : Khử mùi tanh của cá (chủ yếu do trimetylamin gây nên) bằng

A. Muối ăn

B. Giấm ăn

C. Mì chính

D. Dầu ăn

Câu 208 : Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá

B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ

Câu 209 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là đúng

A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom

B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ

C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh

D. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ

Câu 211 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7

B. Cho bột Fe vào dung dịch CrSO4

C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng

D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4

Câu 212 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng

A. SO2 và NOx gây mưa axit

B. CO2 và CH4 gây hiệu ứng nhà kính

C. Các chất ma túy thường gặp là: heroin, moocphin, cocain, amphetamin, nicotin

D. Các ion kim loại nặng, các anion NO3-,PO43-,SO42- thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học là tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước

Câu 215 : Este nào sau đây khi thủy phân tạo ancol

A. CH3COOC6H5 

B. HCOOCH=CH2 

C. (C2H5COO)3C2H3 

D. C6H5COOCH2CH=CH2

Câu 216 : Cho các chất:

A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)

B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)

D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).

Câu 218 : Phát biểu sai là

A. Phương pháp trao đổi ion làm giảm tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu

B. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O

C. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục

D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép

Câu 220 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau

A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ

B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ

D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

Câu 223 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết: 

A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

C. Z tan nhiều trong nước

D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

Câu 225 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 226 : Cho các phản ứng sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 228 : Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 

A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh

B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl

C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2

D. Z có tính lưỡng tính

Câu 229 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 231 : Cho các phát biểu sau đây: 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 232 : Cho các phát biểu sau:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 241 : Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2

C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

Câu 242 : Cho các phản ứng sau:

A. Fe2+, Fe3+Ag+

B. Ag+, Fe2+, Fe3+

C. Fe2+, Ag+, Fe3+

D. Ag+ , Fe3+, Fe2+

Câu 243 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước

A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic

B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước

C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước

D. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước

Câu 245 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản ứng

A. NaOH (dd) + NH4Cl (r) → NaCl + NH3­+ H2O

B. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) → Cu(NO3)2 + 2NO2­+ 2H2O

C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) → CaSO4 + CO2­+ H2O

D. 2HCl (dd) + FeSO3 (r) → FeCl2 + H2O + SO2­

Câu 246 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

Câu 247 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nóng

B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói

D. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng

Câu 248 : Phát biểu đúng là:

A. Tripeptit mạch hở luôn phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit

C. Ở trạng thái kết tinh, các α-amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử

D. Các protein không tan trong nước nguội nhưng tan tốt trong nước đun sôi

Câu 249 : Cho phương trình hóa học hai phản ứng sau:

A. Al có tính lưỡng tính

B. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa

C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa

D. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa

Câu 251 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen

B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước

C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ

D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường

Câu 252 : Phát biểu sai là

A. Gang là hợp kim của Fe và C

B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt

C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3

D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước

Câu 254 : Phương án nào sau đây không đúng

A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...

B. Cs được dùng làm tế bào quang điện

C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng... 

D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...

Câu 256 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

Câu 257 : Cho sơ đồ phản ứng sau: XtoX1H2,toMdd FeCl3X3dd X4X+X5 

A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3

B. Fe(NO3), Fe2O3, AgNO3

C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3

D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3

Câu 265 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro

D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo

Câu 266 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau:

A. 0,5cal

B. 0,48cal

C. 5cal

D. 0,05cal

Câu 272 : Cho các nhận xét sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 273 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 283 : Este X có công thức cấu tạo (chứa vòng benzen): CH3COOCH2-C6H5. Tên gọi của X là

A. metyl benzoat

B. phenyl axetat

C. benzyl axetat

D. phenyl axetic

Câu 285 : Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo

A. Poli(vinyl xianua)

A. Poli(vinyl xianua)

C. Poli(vinyl clorua)

D. Polibutađien

Câu 286 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 287 : Hai nguyên tố có hàm lượng cao nhất trong gang và thép thường là:

A. Mn và Si

B. Mn và C

C. Fe và Si

D. Fe và C

Câu 288 : Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl

B. Fe2(SO4)3                

C. NaOH

D. HNO3

Câu 289 : Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là:

A. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2

B. HClO, HNO2K3PO4

C. HClO, HN2, Mg(OH)2

D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4

Câu 290 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7

A. Không có hiện tượng chuyển màu

B. Xuất hiện kết tủa trắng

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng

Câu 291 : Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ

A. Dung dịch NaOH và phenol

B. H2O và dầu hỏa

C. Benzen và H2O         

D. Nước muối và nước đường

Câu 292 : Phát biểu đúng là

A. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic

B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức

C. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định

D. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein

Câu 296 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

Câu 298 : Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Heroin và cần sa đều thuộc nhóm chất ma túy

B. Cafein, rượu đều thuộc nhóm chất gây nghiện

C. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn

D. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi

Câu 302 : Tiến hành các thí nhiệm:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 304 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 308 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 309 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 312 : Tiến hành thí nghiệm về phản ứng màu biure theo các bước sau đây:

A. Sau bước 2, trong ống nghiệm thu được dung dịch keo

B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm chuyển thành màu tím

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaOH đặc là để thuỷ phân protein

D. Sau bước 3, phản ứng tạo màu đặc trưng do tạo hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng

Câu 323 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH

C. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Câu 324 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài

B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

C. Các este rất ít tan trong nước

D. Một số este được dùng làm chất dẻo

Câu 326 : Phương trình hoá học sai là

A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 

B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2

C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

Câu 327 : Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường

A. C + H2O → CO + H2

B. C + CO2 → 2CO

C. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2

D. C + 2H2 → CH4

Câu 328 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4

B. Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4

D. Ca3(PO4)2

Câu 331 : Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng

A. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit

B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,...

C. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)

D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống

Câu 332 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp

B. Khí thải của các phương tiện giao thông

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

D. Hoạt động của núi lửa

Câu 333 : Cho phương trình ion: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓.

A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3

B. CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl

C. CuS + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2S

D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4

Câu 334 : Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

Câu 336 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau

A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val 

B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala

C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala 

D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala

Câu 337 : Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm a, b, c

A. a-3, b-1, c-2

B. a-3, b-2, c-1

C. a-2, b-3, c-1

D. a-1, b-2, c-3

Câu 338 : Cho các phản ứng sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 342 : Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 345 : Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau

A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2

B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2

C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng

D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit

Câu 347 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro

B. T là hợp chất hữu cơ đa chức

C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic

D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este

Câu 348 : Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 351 : Có các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 352 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 361 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp

A. tơ visco và tơ axetat

B. tơ tằm và bông

C. tơ nilon-6,6 và bông

D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron

Câu 362 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai nào sau đây cho este có mùi hoa nhài

A. Ancol isoamylic và axit axetic

B. Ancol benzylic và axit axetic

C. Ancol isoamylic và axit fomic

D. Ancol benzylic và axit fomic

Câu 364 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau

A. Na2CO3

B. NH4NO3

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 368 : Crom được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế thép không gỉ vì

A. crom có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ bên ngoài

B. crom có độ hoạt động hóa học mạnh hơn sắt

C. crom là kim loại màu trắng ánh bạc đẹp và khó nóng chảy

D. crom là kim loại nặng và có độ cứng cao

Câu 369 : Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là 

A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì

B. Các cation như: Cd2+, Pb2+, Hg2+, và các anion như PO43-,NO3-,SO42-

C. Phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ

D. Freon và các khí halogen như clo, brom

Câu 371 : Phát biểu sai là

A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo

B. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử

C. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

D. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống

Câu 372 : Nhận xét nào sau đây không đúng 

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử

B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước

C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit

D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều lưỡng tính và có tính khử

Câu 373 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin

B. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val

C. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val

D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin

Câu 375 : Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào

A. Dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao

B. Đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn

C. Nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (12000C)

D. Cho silic đioxit tác dụng với axit flohiđric

Câu 376 : Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2

B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2

D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4

Câu 381 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y

A. Glyxin, ancol metylic, HCl đặc

B. Dầu ăn, dung dịch H2SO4 loãng

C. Anbumin, dung dịch NaOH loãng

D. Tinh bột, dung dịch H2SO4 loãng

Câu 382 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, ban đầu trong cốc chứa dung dịch nước vôi trong, đóng khoá để dòng điện chạy trong mạch

A. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ

B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên

C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên

D. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn

Câu 388 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của α-amino axit:

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của α-amino axit

B. Chất Y có tính lưỡng tính

C. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện

D. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1

Câu 389 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 392 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 400 : Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. dầu hoả

B. phenol lỏng

C. nước

D. ancol etylic

Câu 401 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan hết

B. Có kết tủa keo trắng, không tan trong kiềm dư

C. Có kết tủa lục xám, sau đó tan hết

D. Có kết tủa lục xám, không tan trong kiềm dư

Câu 404 : Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:

A. NH3, CO2, H2O

B. NH3 và H2O

C. H2O và CO2

D. amoniac và cacbonic

Câu 406 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?

A. Isopropanamin

B. Metyletylamin

C. Isopropylamin

D. Etylmetylamin

Câu 407 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo

A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)

B. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)

C. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomandehit)

D. polistiren; nilon-6,6; polietilen

Câu 408 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm rối loạn chức năng sinh lí. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)?

A. Penixilin, ampixilin, erythromixin

B. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain

C. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain

D. Thuốc phiện, penixilin, moocphin

Câu 410 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt

B. Gắn đồng với kim loại sắt

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt

Câu 411 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước

D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

Câu 412 : Ứng dụng nào sau đây không đúng của aminoaxit

A. Axit 6-aminohexanoic và 7-aminoheptanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon

B. Các amino axit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống

C. Methionin (CH3SCH2CH2CH(NH2)COOH) dùng làm thuốc bổ gan

D. Axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 413 : Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ

A. màu tím của dung dịch nhạt dần

B. xuất hiện kết tủa nâu đen

C. màu đỏ nâu của dung dịch nhạt dần

D. xuất hiện kết tủa màu vàng

Câu 415 : Phát biểu không đúng là

A. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất

B. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất

C. Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, có thể rạch được thủy tinh

D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, dung dịch K2CrO4 có màu vàng

Câu 416 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng

A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu

C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch

D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic

Câu 417 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ

B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol

C. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol

D. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ

Câu 419 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion

A. Fe(NO3)2 + AgNO3 t°  Fe(NO3)3 + Ag 

B. CaCO3 t°CaO + CO2

C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

D. Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O

Câu 421 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất)

A. X5 là hexametylenđiamin

B. X3 là axit aminoaxetic

C. X có mạch cacbon không phân nhánh

D. X có công thức phân tử là C7H12O4

Câu 423 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 424 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 427 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 428 : Cho các chất sau:

A. 4

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 431 : Tiến hành thí nghiệm thuỷ phân etyl axetat theo các bước sau đây:

A. Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất

B. Mục đích chính của việc lắp ống sinh hàn là để làm lạnh và ngưng hơi, tránh chất hữu cơ bay mất

C. Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp

D. Ở bước 3, có thể tiến hành đun cách thuỷ

Câu 440 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3

B. HCl, NaOH, Na2CO3

C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3

D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 441 : Phương trình hóa học nào sau đây sai

A. Cr + S to CrS

B. 2Cr + 3Cl2 to  2CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O

D. Cr2O3 + 2NaOH(đặc) to 2NaCrO2 + H2O

Câu 442 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu

A. K3PO4

B. Ba(OH)2

C. H2S

D. H2SO4

Câu 445 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ

A. axit glutamic 

B. amilopectin 

C. glyxin

D. anilin 

Câu 446 : Dung dịch nào sau đây không làm mất màu nước brom

A. Anilin 

B. Fructozơ 

C. Axit linoleic

D. Metyl fomat

Câu 447 : Vật liệu polime nào sau đây là tơ được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

A. Poli(butađien-stiren)

B. Poli(etylen-terephtalat)

C. Poliacrilonitrin

D. Poli(hexametylen-ađipamit)

Câu 448 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

Câu 449 : Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của các phản ứng của các hợp chất hữu cơ

A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không hoàn toàn

B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra không theo một hướng nhất định

C. Để cho phản ứng của các hợp chất hữu cơ xảy ra được, người ta thường đun nóng và dùng các chất xúc tác

D. Đa số các hợp chất hữu cơ bền với nhiệt độ, không bị cháy khi đốt

Câu 451 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch NaCl

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

D. dung dịch HCl

Câu 452 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

B. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit

C. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

D. Photpho đỏ có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho trắng

Câu 453 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần tính dẫn điện từ trái sang phải là

A. Fe, Cu, Al, Ag

B. Ag, Cu, Al, Fe

C. Cu, Fe, Al, Ag

D. Fe, Al, Cu, Ag

Câu 454 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol

C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

Câu 456 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4

B. Na2CrO4 và Na2Cr2O7

C. NaCrO2 và Na2CrO4

D. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7

Câu 457 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

Câu 458 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

A. Fe2O3 + 3H2 to  2Fe + 3H2O

B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2

C. CuO + H2 to Cu + H2

D. CuO + CO to Cu + CO2

Câu 461 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới

A. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu

B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn

C. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học

D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện

Câu 462 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biếu nào sau đây sai

A. Chất T tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:2

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

D. Chất X tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:3

Câu 466 : Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam

B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím

D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra

Câu 467 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 468 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 471 : Có các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 472 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 480 : Nguyên tắc sản xuất gang là

A. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao

B. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao

C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao

D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện

Câu 482 : Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?

A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

B. 2NH3 + 3CuO t°  3Cu + N2 + 3H2O

C. Fe + CrCl2 → FeCl2 + Cr

D. 2CrO3 + 2NaOH (dư) → Na2Cr2O7 + H2O

Câu 485 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

A. Anilin

B. Axit α-aminoglutaric

C. Alanin

D. Lysin

Câu 486 : Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ olon

D. Tơ tằm

Câu 487 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. kim loại Na

D. nước brom

Câu 488 : Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau

A. cộng, tách và trùng hợp

B. cộng, thế và trùng hợp

C. cộng, tách và trùng ngưng

D. thế, cộng và trùng ngưng

Câu 490 : Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?

A. Đốt Al trong khí Cl2

B. Để gang ở ngoài không khí ẩm

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển

D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl

Câu 491 : Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-

D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-

Câu 492 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu 493 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào ống nghiệm theo hình vẽ sau:

A. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO+4 và Mg(NO3)2.

Câu 495 : Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 người ta tiến hành hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích sử dụng criolit?

A. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất

B. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm

C. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn

D. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới

Câu 496 : X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có công thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc điểm sau:

A. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4

B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2

C. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2

D. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4

Câu 497 : Nhận định nào sau đây là không đúng ?

A. Để hạn chế hiện tượng mưa axit gây ra bởi SO2 và NOx ta cần giảm lượng khí thải của các phương tiện giao thông cá nhân và khuyến khích việc sử dụng các phương tiện giao thông công cộng

B. Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển cần giám sát chặt chẽ quy trình xử lý nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường

C. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm giảm bớt tác hại của hiện tượng biến đổi khí hậu là cắt giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường

D. Năng lượng hạt nhân có tiềm năng lớn, là nhóm năng lượng an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường

Câu 499 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử được nước ở nhiệt độ thường

B. Nhôm và sắt đều là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất

C. Ở điều kiện thường, nhôm và đồng đều là kim loại có tính dẻo cao

D. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt

Câu 500 : Các nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 503 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 504 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 507 : c xúc tác thích hợp):

A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X

D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3

Câu 508 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 511 : Tiến hành thí nghiệm với anilin theo các bước sau đây:

A. Sau bước 2, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đều đồng nhất

B. Sau bước 2, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đều tách thành hai lớp

C. Sau bước 3, ở ống nghiệm thứ nhất xuất hiện kết tủa màu vàng

D. Sau bước 3, chất lỏng ở ống nghiệm thứ hai tách thành hai lớp

Câu 517 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra được ở nhiệt độ thường

A. S + Hg → HgS

B. 3Ca + N2 → Ca3N2

C. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Câu 518 : Phương trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử

A. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

B. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

Câu 519 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại kiềm

B. Liti (Li) là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại

C. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

D. Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm đều khử được nước tạo dung dịch kiềm

Câu 520 : Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol và axit cacboxylic no

A. Phenyl propionat 

B. Benzyl axetat

C. Vinyl fomat

D. Triolein

Câu 521 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là

A. Phản ứng thuỷ phân

B. Phản ứng với nước brom

C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước

Câu 523 : Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. cao su lưu hóa, nhựa rezit (bakelit)

B. amilopectin, glicogen

C. tơ visco, tơ axetat

D. nhựa PE, poli(vinyl clorua)

Câu 524 : Phát biểu đúng là

A. Glyxin, alanin là các b-amino axit

B. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein

C. Glucozơ và fructozơ là những hợp chất hữu cơ tạp chức

D. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

Câu 526 : Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng

A. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

B. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm

C. Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng thấy chất rắn tan, đồng thời có khí thoát ra

D. Nung Cr(OH)3 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục thẫm sang màu lục xám

Câu 527 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (3), (4), (5)

B. (1), (2)

C. (1), (2), (6)

D. (1), (6)

Câu 530 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau

A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ 

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

Câu 531 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dịch HCl và CaCO3

A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch Na2CO3 bão hòa

B. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa

C. Dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc

D. Dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc

Câu 534 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 539 : Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau:

A. quá trình lên men

B. quá trình đông tụ protein

C. quá trình thuỷ phân

D. quá trình polime hoá

Câu 543 : X là este của a-amino axit Y có các đặc điểm sau:

A. Y có tên gọi là axit 2-aminopropanoic

B. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam

C. Tổng số nguyên tử hiđro (H) trong hai phân tử X và Y là 14

D. X có mạch cacbon phân nhánh

Câu 544 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 547 : Có các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 548 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 558 : NaHCO3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây

A. NaOH

B. CaCl2

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 559 : Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa nâu đỏ, rồi tan trong NH3

B. Có kết tủa nâu đỏ, không tan trong NH3

C. Có kết tủa keo trắng, rồi tan trong NH3

D. Có kết tủa keo trắng, không tan trong NH3

Câu 561 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime

A. Sáp ong

B. Tơ tằm

C. Mủ cây cao su 

D. Tinh bột

Câu 562 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu tím

A. Glucozơ và lòng trắng trứng (anbumin)

B. Fructozơ và tristearin

C. Glucozơ và saccarozơ

D. Lòng trắng trứng (anbumin) và (Gly)3

Câu 564 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau: Các chất A, B, C lần lượt là

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

Câu 568 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Phenol, ancol etylic, glyxin

B. Phenol, glyxin, ancol etylic

C. Glyxin, phenol, ancol etylic

D. Ancol etylic, glyxin, phenol

Câu 569 : Khẳng định sai là

A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp

B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen

C. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt

D. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc

Câu 571 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng

B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh

C. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic

D. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt

Câu 572 : Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi trường

A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời

B. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời

C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực

D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

Câu 577 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 578 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 579 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 583 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 586 : Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan theo các bước sau đây:

A. Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO

B. Ở bước 1, ống nghiệm phải khô, natri axetat phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều trước khi tiến hành thí nghiệm

C. Ở bước 4, dung dịch brom và thuốc tím đều không bị nhạt màu

D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí

Câu 600 : Khi tác dụng với HCl thì Al(OH)3 thể hiện tính

A. khử

B. oxi hóa

C. bazơ

D. axit

Câu 601 : Trong công nghiệp HNO3 được điều chế bằng cách

A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3

B. cho O2 phản ứng với khí NH3

C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O

D. hấp thụ khí N2 và H2O

Câu 603 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaOH

B. CrCl3

C. Cr(OH)3

D. KOH

Câu 605 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. Mg(OH)2

C. NH4Cl

D. HCOOH

Câu 606 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện

B. thuỷ luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu 608 : Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. Polietilen

B. Polistiren

C. Polipropilen

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 610 : Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) không tan trong dung dịch nào sau đây

A. HCl

B. KNO3

C. NaOH

D. H2SO4 (loãng)

Câu 614 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O

B. SiO2 là oxit axit

C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl

D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục

Câu 617 : Cho hình vẽ

A. Điều chế và thử tính chất của etilen

B. Điều chế và thử tính chất của axetilen

C. Điều chế và thử tính chất của đietyl ete

D. Điều chế và thử tính chất của ancol etylic

Câu 618 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Nhiệt độ sôi của metyl fomat thấp hơn axit axetic

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tò este đơn chức luôn là một số chẵn

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

Câu 619 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 620 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Cr

B. Al

C. Cu

D. Fe

Câu 624 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. KOH, KClO3, H2SO4

B. NaOH, NaClO, KHSO4

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4

D. NaOH, NaClO, H2SO4

Câu 629 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro

D. Hợp chất Y có 3 công thức cấu tạo phù hợp

Câu 640 : Phản ứng nào sau đây không sinh ra chất khí?

A. Al + HCl →

B. Al + NaOH + H2O →

C. Al2O3 + NaOH →

D. Al + HNO3 (đặc, nóng) →

Câu 641 : Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?

A. Supephotphat

B. Nitrophotka

C. Amophot

D. Urê

Câu 643 : Dãy các oxit nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?

A. Fe2O3, CuO, CaO

B. CuO, Na2O, MgO

C. CuO, Al2O3, Cr2O3

D. CuO, PbO, Fe2O3

Câu 645 : Chất nào sau đây là chất điện li?

A. Ancol etylic

B. Saccarozơ

C. Glixerol

D. Kali nitrat

Câu 646 : Hợp chất nào sau đây kém bền với nhiệt?

A. NaOH

B. BaSO4

C. MgCl2

D. Al(OH)3

Câu 647 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ visco

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ xenlulozơ axetat

Câu 649 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 653 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3

B. Phenol phản ứng được với nước brom

C. Phenol không phản ứng được với dung dịch NaOH

D. Dung dịch phenol làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Câu 654 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc không ăn mòn được thủy tinh

B. Silic đioxit (SiO2) tan tốt trong dung dịch HCl

C. Bạc photphat (Ag3PO4) là kết tủa màu vàng, không tan axit nitric loãng

D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3

Câu 657 : Cho hình vẽ sau:

A. Glixerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và etanol  không có tính chất này

B. Glixerol và etanol đều tác dụng được với dung dịch CuSO4 trong môi trường bazơ

C. Glixerol và etanol đều hòa tan được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

D. Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và glixerol không có tính chất này

Câu 658 : Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 gọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa đỏ gạch, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam

B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím

D. Có kết tủa đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra

Câu 659 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 664 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. K2SO4 và Br2

B. H2SO4 loãng và Br2

C. NaOH và Br2

D. H2SO4 loãng và Na2SO4

Câu 670 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HCl

B. NaOH

C. NaCl

D. H2SO4 loãng

Câu 671 : Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N, biết:

A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH

Câu 674 : Hiệu ứng nhà kính không gây ra hậu quả nào sau đây

A. Sự nóng lên của khí hậu toàn cầu

B. Sự biến đổi thời tiết, khí hậu

C. Sự biến mất của nhiều hồ ở Bắc cực

D. Sự suy giảm tầng ozon

Câu 676 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KOH

B. HNO3

C. CH3COOH

D. NaOH

Câu 679 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bằng sau

A. Axit glutamic, tinh bột, phenol, glucozơ

B. Axit glutamic, tinh bột, fructozơ, phenol

C. Axit glutamic, fructozơ, tinh bột, phenol

D. Anilin, tinh bột, fructozơ, axit glutamic

Câu 682 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. Metan

B. Etilen

C. Etan

D. Propan

Câu 684 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?

A. Vinyl axetat

B. Propyl fomat

C. Propyl axetat

D. Metyl axetat

Câu 692 : Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. Glyxin.

B. Saccarozơ.

C. Etylamin

D. Tristearin

Câu 693 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+

D. Amophot là hỗn hợp các muối NH42HPO4KNO3

Câu 695 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 697 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế metan trong phòng thí nghiệm:

A. Có thể thay CH3COONa và NaOH bằng CH3COOK và KOH

B. Khí metan trong thí nghiệm trên được thu bằng cách dời nước

C. Nếu không đun nóng thì phản ứng vẫn xảy ra nhưng với hiệu suất thấp

D. Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng vôi tôi-xút

Câu 698 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 707 : Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm CH3

B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất

C. Chất X không có đồng phân hình học

D. Chất X2 có công thức C5H4O4Na2

Câu 708 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 709 : Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat

B. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat

C. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, etyl fomat

D. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol

Câu 719 : Oxit Al2O3 tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaCl

B. NaNO3

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 720 : Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?

A. apatit

B. boxit

C. manhetit

D. cromit

Câu 721 : Chất nào sau đây chứa 1 nguyên tử oxi trong phân tử

A. Etilen

B. Vinyl clorua

C. Axit axetic

D. Metanol

Câu 727 : Chất nào sau đây không phải là ankylbenzen?

A. Toluen

B. p-Xilen

C. Isopropylbenzen

D. Stiren

Câu 728 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh

A. Amiloza

B. Poli(vinyl clorua)

C. Polietilen

D. Amilopectin

Câu 729 : Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây

A. Cr2(SO4)3

B. CrO3

C. Cr(OH)2

D. NaCrO2

Câu 732 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2=CH

B. CH3-CH=CH-CH3

C. CH4

D. CHºCH

Câu 735 : Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?

A. AlCl3.

B. FeCl3.

C. FeCl2.

D. MgCl2.

Câu 737 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm thử tính chất của toluen ở nhiệt độ thường:

A. Ở ống nghiệm (2) thu được dung dịch không màu, trong suốt

B. Ở ống nghiệm (1) chất rắn bị hòa tan

C. Ở ống nghiệm (3) dung dịch bị mất màu

D. Ở ống nghiệm (2) dung dịch bị mất màu và có kết tủa nâu đen

Câu 738 : Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) là hợp chất không bền vói nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành

A. H2O và Al.

B. H2O và Al2O3.

C. H2 và Al2O3.

D. O2 và AlH3.

Câu 740 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 741 : Trong số các kim loại X, Y, Z, T thì chỉ có:

A. Y, X, T, Z

B. X, Y, Z, T

C. X, Y, T, Z

D. X, T, Y, Z

Câu 742 : Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố

A. phopho.

B. silic.

C. cacbon.

D. lưu huỳnh.

Câu 746 : Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:

A. H2NCH(CH3)COONa

B. ClH3NCH(CH3)COOH

C. ClH3N(CH2)2COOH

D. ClH3NCH(CH3)COONa

Câu 749 : Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không do các electron tự do quyết định?

A. Tính dẫn điện.

B. Có ánh kim.

C. Khối lượng riêng.

D. Tính dẫn nhiệt.

Câu 751 : Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,... Biện pháp nào sau đây làm giảm hiệu ứng nhà kính?

A. Giảm lượng khí thải chứa CO2 vào khí quyển.

B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

C. Tăng lượng khí CH4 trong khí quyển.    

D. Phá hủy rừng nguyên sinh, rừng phòng hộ.

Câu 752 : 25°C, dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?

A. Dung dịch NaOH 0,1M.

B. dung dịch HCl 0,1M.

C. Dung dịch NaCl 1M.

D. Dung dịch H2SO4 0,05M.

Câu 753 : Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol

A. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2

B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4

C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức

D. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng

Câu 758 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala

C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val

D. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala

Câu 759 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?

A. Metan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu 762 : Chất nào sau đây không phải là este?

A. CH3COOH.

B. C6H5COOCH3.

C. HCOOC6H5.

D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 773 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 được điều chế bằng cách đun nóng muối NH4CI với Ca(OH)2 (rắn).

B. Trong phòng thí nghiệm, H3PO4 được điều chế bằng cách cho HNO3 đặc, nóng tác dụng với P.

C. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

Câu 777 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. axit linoleic.

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit stearic.

Câu 782 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 784 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozơ, fructozơ, phenol, metylamin

B. Saccarozơ, phenol, fructozơ, metylamin

C. Phenol, metylamin, saccarozơ, fructozơ

D. Metylamin, fructozơ, saccarozơ, phenol

Câu 792 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.

 B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3 và H2SO4.

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.

 D. A1(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247