Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT Yên Phong 1

Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT Yên Phong 1

Câu 1 : Trong không gian Oxyz. Biết mặt cầu (S) nhận hai điểm A(4;2;0), B(-2;-4;3) làm hai đầu đường kính. Tính tâm I bán kính R của (S)

A. \(I\left( {2; - 2;3} \right),R = 9\)

B. \(I\left( {1; - 1;\frac{3}{2}} \right),R = \frac{9}{2}\)

C. \(I\left( {1; - 1;\frac{3}{2}} \right),R = 9\)

D. \(I\left( {2; - 2;3} \right),R = \frac{9}{2}\)

Câu 2 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\)

A. \({x^2}\, + \,\ln \left| {x - 1} \right|\, + C\)

B. \(1 + \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + C\)

C. \(x\, + \frac{1}{{x - \,1}}\, + \,C\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{2}\, + \,\ln \left| {x\, - \,1} \right|\, + \,C\)

Câu 4 : Với a là số thực khác 0 tùy ý, \({\log _4}{a^2}\)bằng :

A. \(2{\log _2}\left| a \right|\)

B. \(\frac{1}{4}{\log _2}a\)

C. \({\log _2}\left| a \right|\)

D. \({\log _2}a\)

Câu 8 : Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0),A'(5;2;2). Tìm toạ độ điểm C'.

A. \(C'\left( {6;3;2} \right)\)

B. \(C'\left( {3;1;0} \right)\)

C. \(C'\left( {8;3;2} \right)\)

D. \(C'\left( {2;1;0} \right)\)

Câu 9 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. \(\int {2{{\rm{e}}^x}{\rm{d}}x} = 2\left( {{{\rm{e}}^x} + C} \right)\)

B. \(\int {\frac{1}{x}{\rm{d}}x} = \ln x + C\)

C. \(\int {{x^3}{\rm{d}}x} = \frac{{{x^4} + C}}{4}\)

D. \(\int {\sin xdx = C - \cos x} \)

Câu 11 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục Ox và các đường thẳng x=a, x=b là:

A. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\)

B. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)} {\rm{d}}x} \right|\)

C. \(S = - \int\limits_a^b {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\)

D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} {\rm{d}}x\)

Câu 12 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{{x^2} - x - 2}}} {\rm{d}}x\) có giá trị bằng.

A. \(\frac{{2\ln 2}}{3}\)

B. \(2\ln 2\)

C. \( - \frac{{2\ln 2}}{3}\)

D. \(- 2\ln 2\)

Câu 14 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \([a;b]\).

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn \([a;b]\).

C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \([a;b]\)

D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu trên đoạn \([a;b]\)

Câu 16 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A(1;2;0), B(-4;5;3), G(0;-1;-1). Tìm toạ độ điểm C..

A. \(12\pi \)

B. \(C\left( {3; - 10; - 6} \right)\)

C. \(2\pi \sqrt 3 \)

D. \(4\pi \sqrt 3 \)

Câu 18 : Với giá trị nào của x thì hàm số \(f\left( x \right) = {\log _5}\left( {{x^2} - x - 2} \right)\) xác định?

A. \(x \in \left( { - 1;2} \right)\)

B. \(x \in \left( { - 1; + \infty } \right)\)

C. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu 22 : Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \(\sqrt 53\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(\dfrac{9}{2}\)

B. \(\dfrac{9}{4}\)

C. \(\dfrac{3}{4}\)

D. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)

Câu 23 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {5 - x} \right) < 1\) là:

A. \(S = \left( {0;2} \right)\)

B. \(S = \left( {0;3} \right)\)

C. \(S = \left( {3;5} \right)\)

D. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz. Biết mặt cầu (S) đi qua gốc toạ độ O và các điểm A(-4;0;0), B(0;2;0),C(0;0;4). Phương trình (S)

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x + 2y - 4z = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 4z = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y - 4z = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - y - 2z = 0\)

Câu 26 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {x{e^x}dx} \).

A. \(I=e\)

B. \(I = 3{e^2} - 2e\)

C. \(I = {e^2}\)

D. \(I = - {e^2}\)

Câu 27 : Trong không gian Oxyz, tìm hình chiếu H của điểm A(1;-2;3) trên mặt phẳng (Oxy)

A. \(H\left( {1; - 2;0} \right)\)

B. \(H\left( {1;2;0} \right)\)

C. \(H\left( {0; - 2;3} \right)\)

D. \(H\left( {1;0;3} \right)\)

Câu 28 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. \(a < 0,\,\,b < 0,\,\,c = 0,\,\,d > 0\)

B. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0,\,\,d > 0\)

C. \(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c = 0,\,\,d > 0\)

D. \(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0,\,\,d > 0\)

Câu 29 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, \(SA \bot \left( {ABC} \right), SA = a\). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

B. \(\sqrt 3 {a^3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

Câu 30 : Tích phân \(\int\limits_0^\pi  {{{\cos }^2}x.\sin x} \,{\rm{d}}x\) bằng

A. \(\dfrac{3}{2}\)

B. \(-\dfrac{3}{2}\)

C. \(-\dfrac{2}{3}\)

D. \(\dfrac{2}{3}\)

Câu 33 : Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} ,{\rm{ }}c \in \left( {a;b} \right)\)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t} \)

C. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right){\rm{d}}x = 1} \)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu 34 : Hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\) có:

A.  một cực đại và hai cực tiểu

B. một cực tiểu và cực đại

C. một cực đại duy nhất

D. một cực tiểu duy nhất

Câu 35 : Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ.

A. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} \)

B. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} \)

C. \(S = \int\limits_{ - 3}^3 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} \)

D. \(S = \left| {\int\limits_{ - 3}^3 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} } \right|\)

Câu 36 : Cho hình lập phương có đường chéo bằng \(2\sqrt 3 \). Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là

A. \(12\sqrt 3 \pi \)

B. \(3\sqrt 3 \pi \)

C. \(\sqrt 3 \pi \)

D. \(4\sqrt 3 \pi \)

Câu 39 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 3} \right)\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây

A. \((-2;0)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)

C. \((-1;1)\)

D. \(\left( { 2 ; +\infty} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247