Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn lần 2

Câu 1 : Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A. \(C_{10}^2.\)

B. \(A_{10}^2.\)

C. 102

D. 210

Câu 2 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai d=3. Tìm số hạng \({{u}_{10}}\). 

A. \({u_{10}} =  - {2.3^9}.\)

B. \({u_{10}} = 25.\)

C. \({u_{10}} = 28.\)

D. \({u_{10}} =  - 29.\)

Câu 3 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết rằng hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)\) và hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

A. Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( -2;1 \right)\).

B. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên đoạn \(\left( -1;1 \right)\).

C. Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\)

D. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\)

Câu 4 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0

C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 7 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

A. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3\)

B. \(y =  - {x^3} + 2{x^2} + 3\)

C. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 3\)

D. \(y =  - {x^3} - 2{x^2} + 3\)

Câu 9 : Cho b là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{{{3}^{2}}}}b\) bằng

A. \(2{\log _3}b\)

B. \(\frac{1}{2}{\log _3}b\)

C. \( - 2{\log _3}b\)

D. \( - \frac{1}{2}{\log _3}b\)

Câu 10 : Tính đạo hàm của hàm số \(y={{2017}^{x}}\) ?

A. \(y' = x{.2017^{x - 1}}\)

B. \(y' = {2017^x}\ln 2017\)

C. \(y' = x{.2017^{x - 1}}.ln2017\)

D. \(y' = \frac{{{{2017}^x}}}{{\ln 2017}}\)

Câu 13 : Nghiệm của phương trình \(\log ({{x}^{2}}+x+4)=1\) là

A. \(\left\{ { - 3\,;\,\,2} \right\}\)

B. \(\left\{ { - 3} \right\}\)

C. \(\left\{ 2 \right\}\)

D. \(\left\{ { - 2\,;\,3} \right\}\)

Câu 14 : Mệnh đề nào sau đây đúng 

A. \(\int {{e^x}dx}  = {e^x} + C\)

B. \(\int {\frac{1}{x}dx}  = \ln x + C\)

C. \(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx}  =  - \tan x + C\)

D. \(\int {\sin xdx}  = \cos x + C\)

Câu 15 : Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\int {\sin 3x} {\rm{dx}} = \frac{1}{3}\cos 3x + C\)

B. \(\int {{e^x}} {\rm{dx}} = {e^x} + C\)

C. \(\int {{x^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{x^4}}}{4} + C\)

D. \(\int {{x^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{x^4}}}{4} + C\)

Câu 18 : Cho số phức liên hợp của số phức z là \(\overline{z}=1-2020i\) khi đó 

A. z = 1 + 2020i

B. z =  - 1 - 2020i

C. z =  - 1 + 2020i

D. z = 1 - 2020i

Câu 19 : Thu gọn số phức \(z=i+\left( 2-4i \right)-\left( 3-2i \right)\) ta được?

A. z =  - 1 - i

B. z = 1 - i

C. z =  - 1 - 2i

D. z = 1 + i

Câu 23 : Cho khối nón có bán kính đáy \(r=2,\) chiều cao \(h=\sqrt{3}.\) Thể tích của khối nón là

A. \(\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}.\)

B. \(\frac{{4\pi }}{3}.\)

C. \(\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}.\)

D. \(4\pi \sqrt 3 .\)

Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu \(\left( S \right)\).

A. \(I\left( {1; - 2;2} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {34} \)

B. \(I\left( { - 1;2; - 2} \right);{\rm{ }}R = 5\)

C. \(I\left( { - 2;4; - 4} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {29} \)

D. \(I\left( {1; - 2;2} \right);{\rm{ }}R = 6\)

Câu 28 : Cho hai điểm \(A\left( 4\,;\,1\,;\,0 \right), B\left( 2\,;\,-1\,;\,2 \right)\). Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AB\).

A. \(\overrightarrow u  = \left( {1;\,1;\, - 1} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {3;\,0;\, - 1} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {6;\,0;\,2} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {2;\,2;\,0} \right)\)

Câu 29 : Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:

A. \(\frac{1}{{13}}\)

B. \(\frac{1}{4}\)

C. \(\frac{{12}}{{13}}\)

D. \(\frac{{3}}{{4}}\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-12x-1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,\,4 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -3\,\,;\,4 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -3\,;\,+\infty  \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 4\,;\,+\infty  \right)\)

Câu 32 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln \left( 1-x \right)<0\)

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. (0;1)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( -1;4;2 \right)\) và bán kính R=9. Phương trình của mặt cầu \(\left( S \right)\) là:

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 81.\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 81.\)

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( -1;0;0 \right)\) và \(N\left( 0;1;2 \right)\) có phương trình

A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)

C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)

Câu 44 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;\,-3;\,4 \right)\), đường thẳng d: \(\frac{x+2}{3}=\frac{y-5}{-5}=\frac{z-2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right): 2x+z-2=0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) qua M vuông góc với d và song song với \(\left( P \right)\).

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{2}\)

Câu 47 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ. mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)

B. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)

C. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)\)

D. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247