Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải !!

30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải !!

Câu 1 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p63s2

B. 1s22s22p53s2

C. 1s22s22p43s1

D. 1s22s22p63s1

Câu 4 : Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử

A. CuCl2

B. CuO

C. Cu(OH)2

D. CuSO4

Câu 7 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội

Câu 8 : Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng

C. làm dụng cụ nhà bếp

D. hàn đường ray

Câu 9 : Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO

B. Fe(NO3)2

C. Fe2(SO4)3

D. FeCl2

Câu 10 : Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?

A. Màu vàng

B. Màu đỏ thẫm

C. Màu xanh C. Màu xanh lụclục

D. Màu da cam

Câu 13 : Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là

A. C3H7OH

B. C2H5OH

C. CH3OH

D. C3H5OH

Câu 16 : Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. CH3­NH2.

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 17 : Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. Metylamin

B. Anilin

C. Ala-Gly-Val

D. Gly-Val

Câu 18 : Công thức của anđehit axetic là

A. CH3CHO

B. HCHO

C. CH2=CHCHO

D. C6H5CHO

Câu 19 : Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?

A. Na3PO4

B. Na2SO4

C. CuSO4

D. (NH4)2CO3

Câu 21 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. HCOOC2H3

B. CH3COOCH3

C. C2H3COOCH3

D. CH3COOC3H5

Câu 26 : Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y không trong nước lạnh

B. X có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Phân tử khối của X là 162

D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua)

B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo

C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi

D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit

Câu 31 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 33 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 41 : Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HNO3 loãng

C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội

D. Dung dịch HCl

Câu 43 : Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính khử

B. tính bazơ

C. tính axit

D. tính oxi hóa

Câu 44 : Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3?

A. Al, Fe, Ni, Ag

B. Al, Fe, Cu, Ag

C. Mg, Al, Fe, Cu

D. Fe, Ni, Cu, Ag

Câu 45 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3

A. KCl

B. MgCl2

C. NaNO3

D. NaOH

Câu 48 : Công thức thạch cao sống là

A. CaSO4

B. CaSO4.2H2O

C. CaSO4.H2O

D. CaCO3

Câu 50 : Công thức hóa học của kali đicromat là

A. KCl

B. KNO3

C. K2Cr2O7

D. K2CrO4

Câu 52 : Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 53 : Etyl fomat có công thức là

A. HCOOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 54 : Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là

A. đisaccarit

B. polisaccarit

C. cacbohiđrat

D. monosaccarit

Câu 57 : Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây?

A. caprolactam

B. vinyl axetat

C. axit ađipic

D. vinyl xianua

Câu 58 : Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa

A. Na2CO3 va BaCl2

B. KOH và H2SO4

C. Na2CO3 và HCl

D. NH4Cl và NaOH

Câu 60 : Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?

A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư

C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng

D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2

Câu 61 : Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là

A. C6H5COONa và CH3OH

B. CH3COOH và C6H5ONa

C. CH3COONa và C6H5ONa

D. CH3COONa và C6H5OH

Câu 66 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 69 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo

C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp

D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Câu 71 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 72 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 79 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 81 : Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit stearic

B. Axit axetic

C. Axit sunfuric

D. Axit fomic

Câu 82 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 83 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Anilin

B. Glyxin

C. Valin

D. Metylamin

Câu 86 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. K+.

B. Ag+.

C. Zn2+.

D. Mg2+.

Câu 87 : Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinyl axetat)

D. Polietilen

Câu 88 : Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. cho proton

B. bị oxi hoá

C. bị khử

D. nhận proton

Câu 91 : Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là

A. AlCl3

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Al(NO3)3

Câu 93 : Công thức của sắt (III) sunfat là

A. FeS

B. FeSO4

C. Fe2(SO4)3

D. FeS2

Câu 98 : Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?

A. CH3OCH3 và C2H5OH

B. CH4 và C2H6

C. CH≡CH và CH2=CH2

D. C4H4 và C2H2

Câu 102 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol

B. fructozơ, sobitol

C. saccarozơ, glucozơ

D. glucozơ, axit gluconic

Câu 103 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. 1 muối và 1 ancol

B. 2 muối và 2 ancol

C. 1 muối và 2 ancol

D. 2 muối và 1 ancol

Câu 105 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste

B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi

D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo

Câu 110 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất

Câu 112 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 117 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 121 : Công thức của axit stearic là

A. C17H35COOH

B. HCOOH

C. C15H31COOH

D. CH3COOH

Câu 122 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 123 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Etylamin

B. Anilin

C. Glyxin

D. Phenylamoni clorua

Câu 124 : Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?

A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poli(metyl metacrylat)

D. Poliacrilonitrin

Câu 126 : Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

A. Lysin

B. Valin

C. Axit glutamic

D. Alanin

Câu 128 : Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A.  Ag

B. Mg

C. Fe

D. Al

Câu 129 : Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình

A. khử ion kim loại

B. oxi hóa ion kim loại

C. chuyển ion kim loại thành kết tủa

D. kết tinh ion kim loại

Câu 135 : Công thức của sắt(II) hiđroxit là

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2

C. FeO

D. Fe2O3

Câu 137 : Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2

B. Cr2O3

C. K2Cr2O7

D. CrSO4

Câu 138 : Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. photpho

B. kali

C. cacbon

D. nitơ

Câu 140 : Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?

A. Metan

B. Etilen

C.   Axetilen

D.  Benzen

Câu 141 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch KOH, thu được sản phẩm gồm

A. 1 muối và 1 ancol

B. 2 muối và 2 ancol

C. 1 muối và 2 ancol

D. 2 muối và 1 ancol

Câu 142 : Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là

A. Saccarozơ và axit gluconic

B. Tinh bột và sobitol

C. Tinh bột và glucozơ

D. Saccarozơ va sobitol

Câu 145 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

Câu 151 : Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:

A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều

B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân

C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp

D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết

Câu 152 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 157 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 160 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3OH và CH3COOH

B. CH3COONa và CH3COOH

C. CH3COOH và CH3ONa

D. CH3COONa và CH3OH

Câu 161 : Axit nào sau đây không phải là axit béo

A. Axit stearic

B. Axit oleic

C. Axit panmitic

D. Axit axetic

Câu 162 : Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm

A. monosaccarit

B. polisaccarit

C. đisaccarit

D. chất béo

Câu 164 : Công thức của alanin là

A. H2NCH2CH2COOH

B. H2NCH(CH3)COOH

C. H2NCH2COOH

D. H2NCH(C2H5)COOH

Câu 165 : Polime nào được dùng làm tơ?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinyl axetat)

D. Polietilen

Câu 168 : Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là

A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al

B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều

D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều

Câu 173 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng đôlômit

B. quặng pirit

C. quặng boxit

D. quặng manhetit

Câu 174 : Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch

A. KNO3

B. HCl

C. NaNO3

D. NaOH

Câu 175 : Công thức của oxit sắt từ

A. FeS2

B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe3O4

Câu 177 : Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra

A. Hiện tượng thủng tầng ozon

B. Hiện tượng ô nhiễm đất

C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước

D. Hiệu ứng nhà kính

Câu 178 : Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

A. Phân lân

B. Phân kali

C. Phân đạm

D. Phân vi sinh

Câu 179 : Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

A. Metan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Benzen

Câu 181 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. 1 muối và 1 ancol

B. 2 muối và 2 ancol

C. 1 muối và 2 ancol

D. 2 muối và 1 ancol

Câu 184 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian

C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi

D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng

Câu 188 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử

A. Fe2O3 và HNO3

B. FeO và HNO3

C. FeCl3 và NaOH

D. Fe3O4 và HCl

Câu 191 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 194 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo

B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên

C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng

D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa

Câu 197 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 202 : Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?

A. ZnSO4

B. HNO3 loãng, nóng

C. HCl

D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 207 : Chất nào sau đây gọi là muối ăn?

A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. NaCl

D. NaNO3

Câu 209 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?

A. NaNO3

B. CuSO4

C. AgNO3

D. HCl

Câu 210 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là

A. +2; +4, +6

B. +2, +3, +6

C. +1, +2, +4, +6

D. +3, +4, +6

Câu 212 : Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. HCOOCH2CH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu 214 : Chất nào là monosaccarit?

A. Xelulozơ

B. Amilozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 217 : Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

A. Nilon-6,6

B. Amilozơ

C. Polietilen

D. Nilon-6

Câu 218 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 219 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2

B. NH4H2PO4

C. Ca(H2PO4)2

D. CaHPO4

Câu 221 : Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là?

A. tripanmitin và etylen glicol

B. tripanmitin và glixerol

C. tristearin và etylen glicol

D. tristearin và glixerol

Câu 223 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 233 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 235 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 118

B. 132

C. 104

D. 146

Câu 242 : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế

A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu

B.  kim loại có tính khử yếu

C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn

D. kim loại hoạt động mạnh

Câu 244 : Điều chế kim loại K bằng phương pháp

A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao

B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

C. điện phân KCl nóng chảy

D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

Câu 246 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. Thạch cao sống

B. Đá vôi

C. Thạch cao khan

D. Thạch cao nung

Câu 249 : Quặng hematit có công thức là

A. FeS2

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeCO3

Câu 251 : Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol có công thức là

A. C3H7OH

B. CH3OH

C. C2H5OH

D. C4H9OH

Câu 253 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Glucozơ

B. Metyl axetat

C. Triolein

D. Saccarozơ

Câu 254 : Amin nào sau đây là amin bậc 3?

A. C2H5NH2

B. (CH3)3N

C. C6H5NH2

D. (CH3)2NH

Câu 255 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Tinh bột

Câu 256 : Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?

A. Glyxin

B. Alanin

C. Valin

D. Lysin

Câu 257 : Polime nào sau đây có chứa nguyên tố Cl?

A. polietilen

B. poli (vinylclorua)

C. cao su lưu hóa

D. amilopectin

Câu 258 : Thành phần chính của phân đạm urê là

A. (NH2)2CO

B. Ca(H2PO4)2

C. KCl

D. K2SO4

Câu 259 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?

A. Metan

B. Propan

C. Butan

D. Axetilen

Câu 266 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm

A. 1 muối và 1 ancol

B. 2 muối và 1 ancol

C. 2 muối và 2 ancol

D. 1 muối và 2 ancol

Câu 269 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên

B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 271 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 273 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 280 : Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là

A. CH3OH

B. C3H7OH

C. C2H5OH

D. C3H5OH

Câu 281 : Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit oleic

B. Axit fomic

C. Axit axetic

D. Axit ađipic

Câu 282 : Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm

A. monosaccarit

B. polisaccarit

C. đisaccarit

D. chất béo

Câu 284 : Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là

A. Lysin

B. Valin

C. Axit glutamic

D. Alanin

Câu 285 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinyl axetat).

D. Amilopectin

Câu 288 : Cơ sở của phương pháp thủy luyện là

A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al

B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều

D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều

Câu 290 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2

B. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2

C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

D. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2

Câu 296 : Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi

A. Sắt (III) sunfat

B. Sắt (II) sunfat

C. Sắt (II) sunfua

D. Sắt (III) sunfua

Câu 298 : Thành phần chính của phân đạm urê là

A. (NH2)2CO

B. Ca(H2PO4)2

C. KCl

D. K2SO4

Câu 299 : Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng

A. CH3OH và CH3CH2OH

B. CH3OH và CH3OCH3

C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3

D. C2H4 và C3H4

Câu 301 : Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với

A. NaOH, to

B. H2, Ni,to

C. dung dịch Br2

D. CO2

Câu 304 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm

B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ

C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S

D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen

Câu 307 : Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?

A. FeO tác dụng với HCl

B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl

C. Fe2O3 tác dụng với HCl

D. Fe3O4 tác dụng với HCl

Câu 311 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 314 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp

Câu 317 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 321 : Công thức của axit panmitic là

A. C17H33COOH

B. HCOOH

C. C15H31COOH

D. CH3COOH

Câu 322 : Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?

A. Tristearin

B. Polietilen

C. Anbumin

D. Glucozơ

Câu 323 : Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HCl

B. NaOH

C. CH3NH2

D. NH2CH2COOH

Câu 325 : Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?

A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poli(metyl metacrylat)

D. Poliacrilonitrin

Câu 328 : Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2

A. Na2O

B. NaOH

C. Na2O2

D. NaH

Câu 329 : Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là

A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al

B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều

D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều

Câu 332 : Kim loại Al không tan trong dung dịch

A. HNO3 loãng

B. HCl đặc

C. NaOH đặc

D. HNO3 đặc, nguội

Câu 333 : Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?

A. Mg(OH)2  MgO + H2O

B. CaCO3  CaO + CO2

C. BaSO4  Ba + SO2 + O2

D. 2Mg(NO3)2  2MgO + 4NO2 + O2

Câu 334 : Công thức hóa học của sắt (III) clorua là?

A. Fe2(SO4)3

B. FeSO4

C. FeCl3

D. FeCl2

Câu 335 : Thu được kim loại nhôm khi

A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng

B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng

C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na

D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit

Câu 336 : Số oxi hóa đặc trưng của crom là

A. +2;+3;+4

B. +2;+3;+6

C. +2;+4;+6

D. +2;+3;+5

Câu 338 : Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?

A. Etan

B. Propin

C. Isopren

D. Propilen

Câu 339 : Phân đạm cung cấp cho cây

A. N2

B. HNO3

C. NH3

D. N dạng NH4+, NO3-

Câu 345 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo

C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp

D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Câu 348 : Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?

A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng

B. Fe + Fe(NO3)3

C. FeCO3 + HNO3 loãng

D. FeO + HCl

Câu 349 : Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe(OH)3

D. Fe(NO3)3

Câu 351 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:

A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo

B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật

C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo

D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên

Câu 352 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 357 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 361 : Axit nào sau đây là axit béo không no?

A. Axit stearic

B. Axit axetic

C. Axit acrylic

D. Axit oleic

Câu 362 : Cacbohidrat ở dạng polime là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. xenlulozơ

D. fructozơ

Câu 363 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. H2NCH2COOH

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. CH3NH2

Câu 364 : Phân tử khối của valin là

A. 89

B. 117

C. 146

D. 147

Câu 365 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Polisaccarit

C. Protein

D. Nilon-6,6

Câu 366 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Có ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện

Câu 368 : Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là

A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al

B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều

D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều

Câu 370 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4

B. AgNO3

C. KNO3

D. HCl

Câu 372 : Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn bám vào ấm đun nước?

A. Muối ăn

B. Cồn

C. Nước vôi trong

D. Giấm ăn

Câu 376 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO

B. CrO3

C. Na2O

D. MgO

Câu 378 : Độ dinh dưỡng của phân lân là

A. % Ca(H2PO4)2

B. % P2O5

C. % P

D. %PO43-

Câu 379 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

A. Etan

B. Toluen

C. Isopren

D. Propilen

Câu 385 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp

B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo

Câu 388 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua?

A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2

B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3

C. Cho Fe vào dung dịch HCl

D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2

Câu 389 : Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ?

A. Fe + HCl

B. FeCl3 + Fe

C. FeS + HCl

D. Fe + AgNO3

Câu 391 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên

C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra

D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH

Câu 392 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 397 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 404 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.

B. Cu2+.

C. Fe2+.

D. Zn2+.

Câu 406 : Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là

A. Al(OH)3

B. Al2(SO4)3

C. AlCl3

 D. Al2O3

Câu 409 : Chất nào sau đây có màu nâu đỏ?

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2

C. Fe3O4

D. FeO

Câu 412 : Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO (n ≥ 1)

B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1)

C. CnH2nO2 (n ≥ 2)

D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)

Câu 414 : Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Fructozơ

Câu 415 : Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái khí?

A. Metylamin

B. Triolein

C. Anilin

D. Alanin

Câu 417 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Tơ olon

B. Tơ tằm

C. Polietilen

D. Tơ axetat

Câu 418 : Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

A. Etilen

B. Propin

C. Etan

D. Isopren

Câu 419 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

A. Ag2O, NO, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 420 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?

A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl

B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư)

C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4

D. Fe tác dụng với dung dịch HCl

Câu 429 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ

B. Đa số các polime dễ tan trong các dung môi thông thường

C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi

D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 431 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 433 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 449 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeS2

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. FeCO3

Câu 450 : Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng

A. Từ màu vàng sang mất màu

B. Từ màu vàng sang màu lục

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

D. Từ da cam chuyển sang màu vàng

Câu 453 : Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?

A. CaCO3

B. MgCl2

C. NaOH

D. Fe(OH)2

Câu 455 : Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?

A. Trimetylamin

B. Triolein

C. Anilin

D. Alanin

Câu 458 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. H2O

C. NaCl

D. C2H5OH

Câu 461 : Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa?

A. Vinyl axetat

B. Benzyl axetat

C. Metyl axetat

D. Isoamyl axetat

Câu 465 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom

C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 466 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau

B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ

C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag

D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp

Câu 471 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 473 : Cho các nhận xét sau đây:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 486 : Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng

C. làm dụng cụ nhà bếp

D. hàn đường ray

Câu 487 : Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng

A. CaSO4.2H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4

D. CaSO4.3H2O

Câu 488 : Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng

B. HNO3 loãng

C. HNO3 đặc, nguội

D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 489 : Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?

A. NaClO

B. NaCl

C. Na2SO4

D. NaBr

Câu 492 : Este nào sau đây thủy phân tạo ancol etylic

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOCH3

C. HCOOC2H5

D. C2H5COOC6H5

Câu 494 : Công thức của glucozơ là

A. C12H22O11

B. C6H12O6

C. Cn(H2O)m

D. C6H10O5

Câu 495 : Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là

A. tinh bột

B. Gly-Ala-Gly

C. polietilen

D. saccarozơ

Câu 496 : Tên thay thế của CH3-NH-CH3

A. Metyl amin

B. N-metylmetanamin

C. Etan amin

D. Đimetyl amin

Câu 497 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ axetat

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ nitron

D. Tơ visco

Câu 499 : Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là

A. dung dịch Br2

B. dung dịch AgNO3/NH3, to

C. H2 (xúc tác Ni, tº)

D. dung dịch HCl

Câu 501 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

A. CH3COOH và C2H5OH

B. CH3COOH và CH3OH

C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc

D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc

Câu 509 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit)

B. Tơ axetat là tơ tổng hợp

C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic

Câu 511 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 513 : Có các phát biểu sau

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 519 : Tiến hành thí nghiệm sau đây:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 524 : Kim loại có các tính chất vật lý chung là

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng

Câu 526 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?

A. NaNO3

B. CaCl2

C. NaOH

D. NaCl

Câu 527 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K

B. Ba

C. Al

D. Ca

Câu 528 : Thành phần chính của vôi sống là

A. CaCO3

B. CaO

C. MgCO3

D. FeCO3

Câu 529 : Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây

A. Fe2O3

B. Fe(OH)3

C. Fe(NO3)3

D. FeO

Câu 532 : Tên gọi của este có mùi hoa nhài là

A. isoamyl axetat

B. benzyl axetat

C. metyl axetat

D. phenyl axetat

Câu 533 : Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)C3H5

C. C17H33COOCH3

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 534 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Fructozơ

D. Xenlulozơ

Câu 535 : Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?

A. Axit glutamic

B. Glysin

C. Lysin

D. Đimetylamin

Câu 538 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. Polietilen

B. Nilon-6,6

C. Tơ nitron

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 539 : Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?

A. Etilen

B. Metan

C. Axetilen

D. Benzen

Câu 541 : Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A. HCOOCH3

B. (COOCH3)2

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC6H5

Câu 542 : Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là

A. 1,296 gam

B. 3,456 gam

C. 0,864 gam

D. 0,432 gam

Câu 545 : Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với

A. Dung dịch AgNO3/NH3

B. Na kim loại

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to)

D. Nước Brom

Câu 551 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 553 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 554 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):

A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng

B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 561 : Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Ni, Fe, Cu

B. K, Mg, Cu

C. Na, Mg, Fe

D. Zn, Al, Cu

Câu 566 : Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Be, Mg, Cs

B. Mg, Ca, Ba

C. K, Ca, Sr

D. Na, Ca, Ba

Câu 568 : Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?

A. H2SO4 loãng

B. HNO3 đặc nóng

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 đặc nóng

Câu 571 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl axetat

B. Tristearin

C. Metyl axetat

 D. Phenyl acrylat

Câu 573 : Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là

A. Huyết thanh ngọt

B. Đường máu

C. Huyết thanh

D. Huyết tương

Câu 574 : Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Etylamin

B. Tristearin

C. Glyxin

D. Saccarozơ

Câu 575 : Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. Etylamin

B. Phenylamin

C. Đimetylamin

D. Isopropylamin

Câu 576 : Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ olon

C. Tơ lapsan

D. Protein

Câu 586 : Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là

A. NH2-CH(CH3)-COOH

B. NH2-CH(C2H5)-COOH

C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH

D. NH2-CH2-CH2-COOH

Câu 590 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 592 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 594 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Tên gọi của X1 là natri propionat

B. Phân tử khối của Y là 90

C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X

Câu 607 : Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu

A. da cam

B. lục xám

C. đỏ thẫm

D. lục thẫm

Câu 608 : Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Xiđerit

B. Manhetit

C. Hematit đỏ

D. Pirit sắt

Câu 610 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?

A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3COOC(CH3)=CH2

D. HCOOCH3

Câu 611 : Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. C3H5(OOCC17H33)3

B. C3H5(OOCC17H31)3

C. C3H5(OOCC17H35)3

D. C3H5(OOCC15H31)3

Câu 612 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. Fructozơ

B. xenlulozơ

C. tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 613 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. (CH3)3N

B. CH3-NH2

C. C2H5-NH2

D. CH3-NH-CH3

Câu 614 : Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là

A. glyxin

B. valin

C. alanin

D. lysin

Câu 615 : Polime nào sau đây có tính dẻo?

A. Polibuta-1,3-đien

B. Polistiren

C. Poliacrilonitrin

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 616 : Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?

A. KCl

B. K2CO3

C. (NH2)2CO

D. Ca(H2PO4)2

Câu 617 : Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1)

B. CnH2n (n ≥ 2)

C. CnH2n (n ≥ 3)

D. CnH2n-2 (n ≥ 2)

Câu 618 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit

B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng

C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa

D. Kim loại Na khử được ion  trong dung dịch muối

Câu 628 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilopectin có mạch phân nhánh

B. Glicozen có mạch không phân nhánh

C. Tơ visco là polime tổng hợp

D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi

Câu 630 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 632 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 640 : Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Glixerol

B. Tripeptit

C. Đipeptit

D. Saccarozơ

Câu 644 : Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng?

A. K2CO3

B. (NH2)2CO

C. Ca(H2PO4)2

D. NH4NO3

Câu 645 : Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion

A. Ca2+, Mg2+.

B. HCO3-,Cl-

C. Cl-,SO42-

D. Ba2+, Mg2+.

Câu 648 : Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là

A. C2H4(OH)2

B. C3H5(OH)3

C. C3H5OH

D. C2H5OH

Câu 649 : Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOC2H5

B. HCOOCH3

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 651 : Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là

A. Fe(NO3)2

B. FeSO4

C. Fe2O3

D. Fe2(SO4)3

Câu 654 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ nilon-7

D. Tơ visco

Câu 655 : Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?

A. Saccarozơ

B. Amilopectin

C. Glucozơ

D. Fructozơ

Câu 662 : Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)?

A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4

B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3

C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S

Câu 665 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A. glucozơ, sobitol

B. fructozơ, sobitol

C. saccarozơ, glucozơ

D. glucozơ, axit gluconic

Câu 666 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 672 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 681 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là?

A. Oxi hóa các kim loại

B. oxi hóa các cation kim loại

C. khử các kim loại

D. khử các cation kim loại

Câu 684 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3

B. 2Mg + O2 → 2MgO

C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2

D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu

Câu 688 : Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là

A. sắt (III) hidroxit

B. sắt (II) oxit

C. sắt (II) hidroxit

D. sắt (III) oxit

Câu 689 : Khi cho NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng

A. Từ màu vàng sang mất màu

B. Từ màu vàng sang màu lục

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

D. Từ da cam chuyển sang màu vàng

Câu 694 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2?

A. xenlulozơ

B. Protein

C. Chất béo

D. Tinh bột

Câu 695 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Axit glutamic

B. Metylamin

C. Anilin

D. Glyxin

Câu 697 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. CH3COONa

B. K2SO4

C. NaHSO4

D. NaCl

Câu 698 : Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện

A. kết tủa màu trắng

B. kết tủa đỏ nâu

C. kết tủa vàng nhạt

D. dung dịch màu xanh

Câu 700 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các este thường dễ tan trong nước

B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài

C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo

Câu 702 : Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là

A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2

B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl

C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3

D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng

Câu 704 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2

C. Phân tử X có 5 liên kết π

D. Công thức phân tử của X là C52H102O6

Câu 705 : Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol

B. X có phản ứng tráng bạc

C. Phân tử khối của Y là 162

D. X dễ tan trong nước lạnh

Câu 708 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n?

A. Bền trong môi trường axit và kiềm

B. Không phải là tơ thiên nhiên

C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit

D. Dạng mạch không phân nhánh

Câu 710 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 715 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 719 : Kim loại mềm nhất là

A. Cs

B. W

C. Fe

D. Cr

Câu 722 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?

A. Cu(NO3)2

B. NaNO3

C. AgNO3

D. KNO3

Câu 723 : Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Cu2+

B. Fe2+

C. Mg2+

D. Zn2+

Câu 726 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Na+, K+

B. Cu2+, Fe2+.

C. Ca2+, Mg2+

D. Al3+, Fe3+

Câu 727 : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH

B. H2SO4 (loãng)

C. Cu(NO3)2

D. H2SO4 (đặc, nguội)

Câu 729 : Số hiệu nguyên tử của crom là 24. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm IIIB

B. Chu kì 4, nhóm VIB

C. Chu kì 3, nhóm IIB

D. Chu kì 3, nhóm VIB

Câu 731 : Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là

A. etyl butirat

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. etyl propionat

Câu 732 : Chất nào dưới đây không phải là este ?

A. HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOH

D. HCOOC6H5

Câu 734 : Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?

A. Protein

B. Nilon-6

C. Tơ Lapsan

D. Xenlulozơ

Câu 735 : Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3-CH(NH2)-CH3

B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3

C. CH3-CH2-NH2

D. CH3-CH2-CH2-NH2

Câu 736 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. PVC

B. Xenlulozơ

C. Amilopectin

D. Cao su lưu hóa

Câu 739 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Fe + dung dịch HCl

B. Fe + dung dịch FeCl3

C. Cu + dung dịch FeCl2

D. Cu + dung dịch FeCl3

Câu 740 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm

A. 2 ancol và nước

B. 1 muối và 1 ancol

C. 2 muối và nưc

D. 2 Muối

Câu 745 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm

B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ

C. Glucozơ còn được gọi là đường nho

D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh

Câu 750 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 752 : Có các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 753 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau

A. pH = 14, a = 40,0 gam

B. pH = 12, a = 29,35 gam

C. pH = 13, a = 29,35 gam

D. pH = 13, a = 40,00 gam

Câu 760 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 761 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin

B. Polietilen

C. Amilozơ

D. Poli (vinyl clorua)

Câu 765 : Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5

B. CH3COOC3H7

C. C2H5COOCH3

D. HCOOCH3

Câu 769 : Hợp chất sắt(III) oxit có màu

A. vàng

B. đỏ nâu

C. trắng hơi xanh

D. đen

Câu 773 : Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

A. Phân lân

B. Phân kali

C. Phân đạm

D. Phân vi sinh

Câu 775 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(NO3)3

B. NaAlO2

C. Al(OH)3

D. Al2(SO4)3

Câu 777 : Cho dãy chuyển hóa sau: X+CO2+H2OY+NaOHX

A. Na­2­O

B. NaHCO3

C. NaOH

D. Na­2­CO­3

Câu 781 : Chỉ ra điều sai khi nói về polime

A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định

B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên

C. Có phân tử khối lớn

D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường

Câu 789 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 791 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 795 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 800 : Công thức của axit oleic là

A. C17H33COOH

B. HCOOH

C. C15H31COOH

D. CH3COOH

Câu 801 : Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?

A. Glucozơ

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 802 : Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH3COOH

B. C6H5NH2

C. CH3OH

D. C2H5NH2

Câu 804 : Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n

A. poly (vinyl clorua)

B. polietilen

C. poly (metyl metacrylat)

D. polistiren

Câu 805 : Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo

B. Độ cứng

C. Tính dẫn điện

D. Ánh kim

Câu 807 : Sự ăn mòn hóa học là quá trình

A. khử

B. oxi hóa

C. điện phân

D. oxi hóa – khử

Câu 814 : Công thức của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3

B. Fe2O3

C. Fe(OH)2

D. FeO

Câu 815 : Dung dịch K2CrO4 có màu gì?

A. Màu da cam

B. Màu đỏ thẫm

C. Màu lục thẫm

D. Màu vàng

Câu 817 : Thành phần của supephotphat đơn gồm

A. Ca(H2PO4)2

B. Ca(H2PO4)2, CaSO4

C. CaHPO4, CaSO4

D. CaHPO4

Câu 818 : Công thức phân tử của propilen là:

A. C3H6

B. C3H4

C. C3H2

D. C2H2

Câu 821 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X YSobitol. X, Y lần lượt là

A. xenlulozơ, glucozơ

B. tinh bột, etanol

C. mantozơ, etanol

D. saccarozơ, etanol

Câu 824 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn

B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp

C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên

D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Câu 827 : Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)?

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng

B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng

C. Cho FeO vào dung dịch HCl

D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng

Câu 828 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử?

A. Fe3O4 + HCl

B. FeO + HNO3

C. FeCl2 + Cl2

D. FeO+H2SO4 đặc, nóng

Câu 831 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 839 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẻo

B. Tính cứng

C. Ánh kim

D. Tính dẫn điện

Câu 846 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K

B. Ba

C. Cu

D. Al

Câu 848 : Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)?

A. HCl đặc

B. Cl2

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 đặc nóng

Câu 850 : Nhóm gồm các chất gây nghiện là

A. vitamin C, glucozơ

B. penixilin, amoxilin

C. thuốc cảm pamin, panadol

D. seduxen, nicotin

Câu 851 : Tên gọi của este HCOOC2H5

A. metyl fomat

B. metyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Câu 853 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 854 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Gly-Ala

B. Metylamin

C. Alanin

D. Etyl fomat

Câu 855 : Etylamin có công thức là

A. (C2H5)2NH

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. (CH3)2NH

Câu 856 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằm

B. Tơ nitron

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

Câu 857 : Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện

A. kết tủa màu trắng

B. kết tủa màu vàng

C. kết tủa màu đen

D. bọt khí thoát ra

Câu 864 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Triolein phản ứng được với nước Brom

B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

D. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn

Câu 868 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên

D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian

Câu 870 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 872 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 881 : Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Fe và Cu

B. Mg và Ba

C. Na và Cu

D. Ca và Fe

Câu 883 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Al(OH)3

B. MgCl2

C. BaCl2

D. Al(NO3)3

Câu 885 : Nhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?

A. Là oxit lưỡng tính

B. Có nhiệt độ nóng chảy cao

C. Dễ tan trong nước

D. Dùng để điều chế nhôm

Câu 886 : Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là

A. NaOH và H2

B. NaOH và O2

C. Na2O và H2

D. Na2O và O2

Câu 888 : Kim loại Fe không phản ứng với

A. dung dịch AgNO3

B. Cl2

C. Al2O3

D. dung dịch HCl đặc nguội

Câu 889 : Kali cromat là tên gọi của chất nào sau đây?

A. K2Cr2O7

B. KCrO2

C. K2CrO4

D. KMnO4

Câu 890 : Este C2H5COOCH3 có tên là

A. metyl propionat

B. etyl propionat

C. metyletyl este

D. etylmetyl este

Câu 891 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 893 : Chất thuộc loại cacbohiđrat là

A. protein

B. poli(vinyl clorua)

C. xenlulozơ

D. glixerol

Câu 894 : Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. protein

B. fructozơ

C. triolein

D. tinh bột

Câu 896 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. nilon-6,6

B. Tơ olon

C. Tơ lapsan

D. Tơ visco

Câu 897 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+OH- H2O?

A. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O

B. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O

C. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + H2O

D. Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O

Câu 898 : Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta có thể dung thuốc thử là

A. dung dịch NaCl

B. nước brom

C. kim loại Na

D. quỳ tím

Câu 902 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính

B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ

C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh

D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ

Câu 905 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ tan tốt trong nước

B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (Ni, to) tạo ra sobitol

C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột tạo ra saccarozơ

Câu 910 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 911 : Cho các phản ứng theo sơ đồ sau

A. 43,24%.

B. 37,21%.

C. 44,44%.

D. 53,33%.

Câu 912 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 920 : Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim

B. Tính cứng

C. Tính dẫn điện

D. Tính dẻo

Câu 921 : So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li)

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W)

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu)

D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).

Câu 922 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện

B. điện phân dung dịch

C. điện phân nóng chảy

D. thủy luyện

Câu 924 : Oxit nào sau đây là oxit bazơ?

A. CrO3

B. Fe2O3

C. Al2O3

D. Cr2O3

Câu 926 : Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?

A. Trong hợp chất có hóa trị 1

B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần

D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt

Câu 927 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion

A. Cu2+, Fe3+

B. Al3+, Fe3+

C. Na+, K+

D. Ca2+, Mg2+

Câu 928 : Kim loại crom không phản ứng với

A. khí Cl2

B. dung dịch HNO3 đặc nguội

C. dung dịch HCl

D. khí O2

Câu 929 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng, nguội

B. AgNO3

C. FeCl3

D. ZnCl2

Câu 931 : Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este benzyl axetat có mùi

A. Chuối chín

B. Hoa nhài

C. Hoa hồng

D. Dứa chín

Câu 932 : Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và CH3OH. Tên gọi của X là

A. metyl propionat

B. vinyl axetat

C. metyl acrylat

D. vinyl fomat

Câu 933 : Trong phân tử cacbohidrat luôn có

A. Nhóm chức ancol

B. Nhóm chức anđehit

C. Nhóm chức xeton

D. Nhóm chức axit

Câu 934 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Anilin

B. Metylaxetat

C. Phenol

D. Benzylic

Câu 935 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?

A. Metylamin

B. Valin

C. Axit glutamic

D. Lysin

Câu 939 : Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3

C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4

D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3

Câu 942 : Cặp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?

A. FeO, Fe2O3

B. FeO, FeSO4

C. Fe2O3, FeCl2

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3

Câu 944 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2

B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

C. Phân tử X có 5 liên kết π

D. Công thức phân tử của X là C52H102O6

Câu 945 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH

B. CH3CH2OH và CH≡CH

C. CH3CH2OH và CH3CHO

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Câu 950 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 952 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 958 : Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:

A. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra

B. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 nhằm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp

C. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục

D. Ở bước 1, có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật

Câu 960 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Al, Mg, Cu

B. Zn, Mg, Ag

C. Mg, Zn, Fe

D. Al, Fe, Ag

Câu 961 : Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là

A. Fe3+, Fe2+, Cu2+

B. Cu2+, Fe3+, Fe2+

C. Fe3+, Cu2+, Fe2+

D. Fe2+, Cu2+, Fe3+

Câu 964 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. KOH

Câu 965 : Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 3, nhóm IIIA

B. chu kì 3, nhóm IA

C. chu kì 2, nhóm IIIA

D. chu kì 3, nhóm IIIB

Câu 969 : Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2

B. Cr(OH)3

C. CrO

D. CrO3

Câu 972 : Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?

A. Metanol

B. Glixerol

C. Etanol

D. Etilen glicol

Câu 973 : Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, to)

B. Cu(OH)2

C. dung dịch AgNO3/NH3, to

D. dung dịch Br2

Câu 974 : Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là

A. alanin

B. trimetylamin

C. metyl acrylat

D. saccarozơ

Câu 980 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn

B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein

C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon

D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước

Câu 984 : Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên

A. dung dịch Br2/CCl4

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 985 : Phát biểu đúng là

A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit

D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng

Câu 988 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi

C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp

D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp

Câu 990 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 992 : Cho các nhận xét sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 1001 : Tính chất hoá học chung của kim loại là

A. dễ nhận electron

B. dễ bị oxi hoá

C. thể hiện tính oxi hoá

D. dễ bị khử

Câu 1002 : Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

A. Al

B. Fe(OH)3

C. Cr2O3

D. CuSO4

Câu 1003 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi

A. Khối lượng riêng của kim loại

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

C. Tính chất của kim loại

D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại

Câu 1005 : Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A. Al2O3

B. NaHCO3

C. Al

D. Al(OH)3

Câu 1007 : Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Câu 1009 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2

B. 2Cr + 3Cl2 t°2CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) t°2NaCrO2 + H2O

Câu 1010 : Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Hoạt động của phương tiện giao thông

B. Đốt rác thải và cháy rừng

C. Quang hợp của cây xanh

D. Hoạt động của núi lửa

Câu 1012 : Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)

A. Hiđro hóa axit béo

B. Xà phòng hóa chất béo lỏng

C. Hiđro hóa chất béo lỏng

D. Đehiđro hóa chất béo lỏng

Câu 1013 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n

B. [C6H7O3(OH)3]n

C. [C6H5O2(OH)3]n

D. [C6H8O2(OH)3]n

Câu 1016 : Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm

A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa

B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ

C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi

D. sản xuất bột ép, sơn, cao su

Câu 1017 : Sođa khan có công thức hoá học là

A. NH4HCO3

B. (NH4)2CO3

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu 1018 : Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

A. But-1-in

B. But-2-in

C. Propin

D. Etin

Câu 1025 : Nhận định sai

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2

C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2

D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom

Câu 1030 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B.

C. 4

D. 3

Câu 1032 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 1038 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3

B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4

C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím

D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp

Câu 1039 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 1040 : Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2]14COOH là

A. Axit stearic

B. Axit oleic

C. Axit panmitic

D. Axit axetic

Câu 1041 : Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 1042 : Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Axit HCl

B. Quỳ tím

C. Dung dịch HNO3

D. Dung dịch NaOH

Câu 1046 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Al, Zn, Mg, Cu

B. Cu, Mg, Zn, Al

C. Mg, Cu, Zn, Al

D. Cu, Zn, Al, Mg

Câu 1047 : Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là

A. sự ăn mòn

B. sự ăn mòn kim loại

C. sự ăn mòn điện hóa

D. sự ăn mòn hóa học

Câu 1052 : Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là

A. NaCl

B. CaCl2

C. Ca(HCO3)2

D. Na2SO4

Câu 1053 : Công thức của nhôm clorua là

A. AlCl3

B. Al2(SO4)3

C. Al(NO3)3

D. FeCl2

Câu 1055 : Công thức hóa học của natri đicromat là

A. Na2Cr2O7

B. NaCrO2

C. Na2CrO4

D. Na2SO4

Câu 1057 : Độ dinh dưỡng của phân kali là

A. %K2O

B. %KCl

C. %K2SO4

D. %KNO3

Câu 1059 : Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?

A. metyl acrylat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. metyl propionat

Câu 1061 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X Yaxit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, andehit axetic

B. mantozo, glucozơ

C. glucozơ, etyl axetat

D. glucozo, ancol etylic

Câu 1063 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna

D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen

Câu 1067 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư

B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3

C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư

D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 1068 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?

A. Fe2O3 + H2SO4

B. Fe(OH)3 + HCl

C. FeCl3 + Mg

D. FeCl2 + Cl2

Câu 1070 : Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:

A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật

B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH

C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp

D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục

Câu 1071 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 1076 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 1079 : Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5

B. CH3COOC3H7

C. C2H5COOCH3

D. HCOOCH3

Câu 1080 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là

A. triolein

B. trilinolein

C. tristearin

D. tripanmitin

Câu 1082 : Chất nào không làm đổi màu quỳ tím?

A. Anilin

B. metylamin

C. etylamin

D. đimetylamin

Câu 1083 : Phân tử khối của axit glutamic là

A. 89

B. 117

C. 146

D. 147

Câu 1084 : Công thức cấu tạo của polybutađien là

A. (-CF2-CF2-)n

B. (-CH2-CHCl-) n

C. (-CH2-CH2-) n

D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n

Câu 1085 : Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do vàng có

A. độ cứng cao

B. tính dẻo cao

C. tính dẫn điện cao

D. ánh kim đẹp

Câu 1087 : Phản ứng Al3+ +3eAl biểu thị quá trình nào sau đây?

A. Oxi hóa

B. Khử

C. Hòa tan

D. Phân hủy

Câu 1091 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch

A. Mg(NO3)2

B. Ca(NO3)2

C. KNO3

D. Cu(NO3)2

Câu 1093 : Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch

A. KNO3

B. H2SO4

C. NaNO3

D. NaOH

Câu 1094 : Cho phản ứng FeNO32t°X+NO2+O2.Chất X là

A. Fe3O4

B. Fe(NO2)2

C. FeO

D. Fe2O3

Câu 1095 : Công thức crom (III) oxit là

A. CrO

B. CrO3

C. Cr2O3

D. Cr2(SO4)3

Câu 1096 : Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là

A. than đá, than cốc

B. xăng, dầu

C. khí thiên nhiên

D. cùi, gỗ

Câu 1097 : Thành phần của phân nitrophotka gồm

A. KNO3 và (NH4)2HPO4

B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4

Câu 1098 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH3-CH=CH-CH3

B. CH≡CH

C. CH4

D. CH2=CH2

Câu 1099 : Este nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ?

A. metyl acrylat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. metyl propionat

Câu 1100 : Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là

A. axit oxalic

B. axit butiric

C. axit propionic

D. axit axetic

Câu 1101 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2

B. CH3CHO và CH3CH2OH

C. CH3CH2OH và CH3CHO

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Câu 1104 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian

Câu 1108 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?

A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF

B. Cho dung dịch FeNO33 vào dung dịch AgNO3

C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl

D. Cho dung dịch FeNO32 vào dung dịch AgNO3

Câu 1111 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 1116 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 1120 : Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là

A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe

C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+

Câu 1125 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3

B. NaNO3

C. Al2O3

D. AlCl3

Câu 1127 : Cấu hình electron của Cr là

A. [Ar]3d44s2

B. [Ar]3d54s1

C. [Ar]3d4

D. [Ar]3d5

Câu 1131 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. KNO3

B. NaHSO4

C. NaCl

D. Na2SO4

Câu 1132 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOC2H5

B. CH2=CHCOOCH3

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 1133 : Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là

A. natri oleat và glixerol

B. natri oleat và etylen glicol

C. natri stearat và glixerol

D. natri stearat và etylen glicol

Câu 1134 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. glixerol

D. etyl axetat

Câu 1135 : Chất có chứa nguyên tố nitơ là

A. metylamin

B. saccarozơ

C. xenlulozơ

D. glucozơ

Câu 1136 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. vàng

B. đen

C. đỏ

D. tím

Câu 1137 : Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

A. tơ nitron

B. tơ visco

C. tơ nilon-6,6

D. tơ tằm

Câu 1139 : Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?

A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl

B. Thép cacbon để trong không khí ẩm

C. Đốt dây sắt trong khí oxi

D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3

Câu 1143 : Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5

Câu 1148 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ visco là tơ tổng hợp

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)

D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

Câu 1149 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 1150 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau

A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi

B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y

C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.

D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat

Câu 1152 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 1159 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

B. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 1161 : Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là

A. C3H8

B. C4H10

C. C2H6

D. CH4

Câu 1164 : Công thức phân tử của sắt(III) clorua là

A. Fe2(SO4)3

B. FeCl2

C. FeCl3

D. FeSO4

Câu 1165 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ capron

B. Tơ axetat

C. Tơ tằm

D. Tơ nitron

Câu 1169 : Kim loại crom không phản ứng được với

A. F2

B. AgNO3 (dd)

C. HCl loãng nóng

D. NaOH đặc nóng

Câu 1171 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?

A. HNO3

B. NaOH

C. HCl

D. NaNO3

Câu 1174 : Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2?

A. Metylamin

B. Phenylamin

C. Đimetylamin

D. Etylamin

Câu 1178 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amilozơ có mạch không phân nhánh

B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi

C. Cao su buna – N là polime tổng hợp

D. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

Câu 1179 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri metacrylat?

A. CH3COOC2H5

B. CH2=CHCOOCH3

C. CH2=C(CH3)COOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu 1189 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1198 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247