A. 135
B.105
C. 108
D. 145
A. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương
B. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương
C. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương
D. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương
A. 4
B.
C.
D. 8
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
A. 4
B. 6
C. 9
D. 12
A. 2
B. 6.
C. 3.
D. 0.
A. 3
B. 11.
C. 15
D. 5.
A. -3
B. -2
C. 2
D. 3
A. S(-1;6;2)
B. R(-1;0;0)
C. M(1;1;-2)
D. N(1;-1;2)
A. 1
B. 0.
C. Vô số
D. 2.
A.0
B. -1
C. -0,5
D. 1.
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
A.3
B. 4
C. 1
D. 2
A. -5
B. 3
C. -3
D. -4
C. (-1; 5; 4)
D. (-6; -3; 1)
A. -1.
B. 0.
C. 1.
D. -4.
B. 3
C. 2
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
B. 9.
C. 18.
D. 36.
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. Vô số.
A. 3
B. 1
A. -8
B. 8
C. 4
D. -4
A. 2019
B. -2019
C. 2018
D. -2020
A. 3
B. -1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3.
C. 6.
D.
A. 25
B. 36
C. 28
D. 20
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 3
C. 9
A. d1 và d2 chéo nhau.
B. d1 và d2 cắt nhau.
C. d1 và d2 trùng nhau.
D. d1 song song với d2 .
A. 1.
B. 0.
C. Vô số.
D. 2.
D. đáp án khác
A. 5
B. -1
C. -3
D. 7
B. là ba vecto không đồng phẳng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4.
B. 10.
C. 12.
D. Đáp án khác.
A. 1
B. 2
C. 5
D. 8
A. 1
B. 3
C.
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số.
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
A. 4.
B. 13.
C. 8.
D. 25.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247