Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _a}x\) đồng biến khi a > 1.

B. Hàm số logarit \(y = {\log _a}x\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) có tập xác định là \(\left( {0; + \infty } \right).\) 

C. Hàm số mũ \(y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) có tập xác định là \(\left( {0; + \infty } \right).\) 

D. Đồ thị hàm số mũ \(y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) nhận Ox làm tiệm cận ngang.

Câu 2 : Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác đều có cạnh bằng a. Thể tích của khối nón là:

A. \(\pi {a^3}\sqrt 2 \)

B. \(\frac{{3\pi {a^3}}}{8}\)

C. \(\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

Câu 3 : Kết luận nào là đúng về GTLN và GTNN của hàm số \(y = \sqrt {x - {x^2}} \) ?

A. Không có GTLN và không có GTNN. 

B. Có GTLN và không có GTNN.  

C. Có GTLN và GTNN.    

D. Có GTNN và không có GTLN.

Câu 4 : Thể tích khối cầu có bán kính bằng \(\frac{a}{2}\) là:

A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}\)

B. \(\frac{{\pi {a^2}}}{4}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{6}\)

D. \(\pi {a^2}\)

Câu 9 : Trong khai triển \({\left( {{a^2} + \frac{1}{b}} \right)^7},\) số hạng thứ 5 là:

A. \( - 35{a^4}b\)

B. \(35{a^4}{b^{ - 5}}\)

C. \( - 35{a^6}{b^{ - 4}}\)

D. \(35{a^6}{b^{ - 4}}\)

Câu 11 : Tìm GTLN, GTNN của hàm số \(y = 3 - 2{\cos ^2}3x.\) 

A. min y = 1, max y = 3

B. min y = 1, max y = 5

C. min y = 2, max y = 3

D. min y = -1, max y = 3.

Câu 15 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A. y = tan x

B. \(y = \frac{x}{{x + 1}}\)

C. \(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2} - 3x + 2\)

D. \(y = \frac{x}{{\sqrt {x{}^2 + 1} }}\)

Câu 16 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {4 - {x^2}} \right)\) là tập hợp nào sau đây?

A. D = (-2;2)

B. \(D = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C. D = [-2;2]

D. \(D = R\backslash \{  - 2;2\} .\)

Câu 17 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\) có cực đại, cực tiểu.

B. Hàm số \( = {x^3} + 3x = 1\) có cực trị.

C. Hàm số \(y =  - 2x + 1 + \frac{1}{{x + 2}}\) không có cực trị

D. Hàm số \(y = x - 1 + \frac{1}{{x + 1}}\) có 2 cực trị.

Câu 18 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x > {\log _2}\left( {2x + 1} \right)\) là:

A. \(S = \left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)

B. \(S = \emptyset \)

C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. S = (1;3)

Câu 19 : Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\) có bảng biến thiên sau, tìm a và b:

A. \(a =  + \infty ;b = 2\)

B. \(a =  - \infty ;b = -4\)

C. \(a = - \infty ;b = 1\)

D. \(a =  + \infty ;b = 3\)

Câu 20 :  Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số liên tục trên (-\(\infty \);4).

B. Hàm số liên tục trên (1;4).

C. Hàm số liên tục trên R.

D. Hàm số liên tục trên (1;+\(\infty \)).

Câu 23 : Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị \((C):y = \frac{1}{3}{x^3} - x + \frac{2}{3}\) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng \(y =  - \frac{1}{3}x + \frac{2}{3}.\)

A. \(M\left( { - 3; - \frac{{16}}{3}} \right)\)

B. M(-2;0)

C. \(M\left( { - 1;\frac{4}{3}} \right)\)

D. \(M\left( { - \frac{1}{2};\frac{9}{8}} \right)\)

Câu 27 : Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + {y^2} - x + 1\)

A. min P = 5

B. \(\min P = \frac{{115}}{3}\)

C. \(\min P = \frac{7}{3}\)

D. \(\min P = \frac{{17}}{3}\)

Câu 29 : Cho tứ diện đều S.ABC có cạnh bằng 1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm S và trọng tâm G của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Tính thể tích nhỏ nhất Vmin của khối tứ diện SAMN.

A. \({V_{\min }} = \frac{{\sqrt 2 }}{{27}}\)

B. \({V_{\min }} = \frac{4}{9}\)

C. \({V_{\min }} = \frac{{\sqrt 2 }}{{18}}\)

D. \({V_{\min }} = \frac{{\sqrt 2 }}{{36}}\)

Câu 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, \(\angle BAD = {60^0},SO \bot (ABCD)\) và  mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD.  

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)

Câu 33 : Cho \(x,y \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) thỏa mãn \(\cos 2x + \cos 2y + 2\sin \left( {x + y} \right) = 2.\) Tìm GTNN của\(P = \frac{{{{\sin }^4}x}}{y} + \frac{{{{\cos }^4}y}}{x}\) 

A. \(\min P = \frac{3}{\pi }\)

B. \(\min P = \frac{2}{\pi }\)

C. \(\min P = \frac{5}{\pi }\)

D. \(\min P = \frac{2}{{3\pi }}\)

Câu 41 : Cho hàm số \(y = {x^4} - \left( {3m + 4} \right){x^2} + {m^2}\) có đô thị là (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
m >  - \frac{4}{5}\\
m \ne 0
\end{array} \right.\)

B. m > 0

C. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 12\\
m =  - \frac{{12}}{{19}}
\end{array} \right.\)

D. m = 12

Câu 43 : Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _{16}}a = {\log _{25}}\frac{{2a - b}}{3}.\) Tính tỉ số \(T = \frac{a}{b}.\) 

A. \(0 < T < \frac{1}{2}\)

B. \(\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}\)

C. 1 < T < 2

D. -2 < T < 0

Câu 44 : Thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của một khối bát diện đều cạnh bằng 1 là:

A. \(\frac{1}{{27}}\)

B. \(\frac{{16\sqrt 2 }}{{27}}\)

C. \(\frac{8}{{27}}\)

D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{{27}}\)

Câu 46 : Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đạo hàm là  f'(x), g'(x) Đồ thị hàm số f'(x), g'(x) được cho như hinh vẽ dưới đây

A. \(h\left( 6 \right),h\left( 2 \right)\)

B. \(h\left( 0 \right),h\left( 2 \right)\)

C. \(h\left( 2 \right),h\left( 6 \right)\)

D. \(h\left( 2 \right),h\left( 0 \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247