Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trà Bồng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trà Bồng

Câu 1 : Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh?

A. 52

B. 5!

C. \(A_5^2\)

D. \(C_5^2\)

Câu 3 : Tìm nghiệm của phương trình \({3^{x - 1}} = 1\). 

A. x = 1

B. x = 4

C. x = 0

D. x = 3

Câu 5 : Hàm số y = ax có đạo hàm là:

A. ax

B. axlna

C. \(\frac{{{a^x}}}{{\ln a}}\)

D. \({a^x}\ln x\)

Câu 6 : Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\int {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)

B. \(\int {2f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)

D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x - \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)

Câu 9 : Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là:

A. $\frac{4}{3}\pi {R^3}

B. \(\frac{3}{4}\pi {R^3}\)

C. \(\frac{1}{3}\pi {R^3}\)

D. \(4\pi {R^3}\)

Câu 10 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên

A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên (-1;0) và \((1;+\infty )\).

B. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\).

C. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \((-\infty ;-1)\) và (0;1).

D. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng (-1;0) và \((1;+\infty )\).

Câu 11 : Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {{a^4}} \right)\) bằng:

A. \(4{\log _3}a\)

B. \(\frac{4}{3}{\log _3}a\)

C. \(\frac{1}{4}{\log _3}a\)

D. \(4 + {\log _3}a\)

Câu 12 : Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là: 

A. \(V = \pi {r^2}h\)

B. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)

C. \(V = {r^2}h\)

D. \(V = \frac{1}{3}{r^2}h\)

Câu 13 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 2

B. x = 3

C. x = -2

D. x = 4

Câu 14 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^3} - 3x - 1\)

B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1\)

C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}x<3\) là

A. \(\left( { - \infty ;8} \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. (0;8)

D. \(\left( {8; + \infty } \right)\)

Câu 19 : Cho số phức z=3+4i. Môđun của số phức z bằng:

A. 3

B. 5

C. 7

D. \(\sqrt 7 \)

Câu 24 : Vectơ \(\vec{n}=\left( 1;2;-1 \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

A. x + 2y + z + 2 = 0

B. x + 2y - z - 2 = 0

C. x + y - 2z + 1 = 0

D. x - 2y + z + 1 = 0

Câu 27 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

B. Hàm số có đúng một cực trị.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

Câu 31 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}x - 13\log x + 36 > 0\) là:

A. \(T = \left( { - \infty ;\,4} \right) \cup \left( {9;\, + \infty } \right)\)

B. \(T = \left( {0;\,4} \right] \cup \left[ {9;\, + \infty } \right)\)

C. \(T = \left( {0;\,{{10}^4}} \right) \cup \left( {{{10}^9};\, + \infty } \right)\)

D. \(T = \left( {{{10}^4};\,{{10}^9}} \right)\)

Câu 33 : Cho \(I=\int\limits_{0}^{4}{x\sqrt{1+2x\,}\text{d}x}\) và \(u=\sqrt{2x+1}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{x^2}\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)

B. \(I = \int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u} \)

C. \(I = \frac{1}{2}\left. {\left( {\frac{{{u^5}}}{5} - \frac{{{u^3}}}{3}} \right)} \right|_1^3\)

D. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u} \)

Câu 34 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-2}\); tiệm cận ngang và hai đường thẳng x=3;x=e+2 được tính bằng

A. \(\int\limits_3^{e + 2} {\frac{{2x + 1}}{{x - 2}}dx} \)

B. \(\int\limits_3^{e + 2} {\frac{5}{{x - 2}}dx} \)

C. \(\left. {\ln \left| {x - 2} \right|} \right|_3^{e + 2}\)

D. 5 - e

Câu 37 : Viết phương trình mặt phẳng qua \(M\left( 1;-1;2 \right),N\left( 3;1;4 \right)\) và song song với trục Ox

A. 3x + 4y + 4z - 7 = 0

B. y + z = 0

C. 4x - z + 1 = 0

D. y - z + 3 = 0

Câu 38 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có \(A\left( -1;3;2 \right), B\left( 2;0;5 \right)\) và \(C\left( 0;-2;1 \right)\). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{{ - 4}}\)

B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{1}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 4}}{3} = \frac{{z - 1}}{2}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ - 4}} = \frac{{z + 2}}{1}\)

Câu 42 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Hàm số luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi

A. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0;\,c > 0\\ a > 0;\,{b^2} - 4ac \le 0\, \end{array} \right.\)

B. \(a \ge 0;\,{b^2} - 3ac \le 0\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0;\,c > 0\\ a > 0;\,{b^2} - 3ac \ge 0 \end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0;\,c > 0\\ a > 0;\,{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)

Câu 43 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

A. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\pi {a^3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247