Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm 2017 - 2018

Đề thi HK1 môn Toán 10 Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm 2017 - 2018

Câu 2 : Tìm m để hàm số \(y = \left( { - 2m + 1} \right)x + m - 3\) đồng biến trên R?

A. \(m < \frac{1}{2}\)

B. \(m > \frac{1}{2}\)

C. m < 3

D. m > 3

Câu 3 : Cho \(\cot \alpha  =  - \sqrt 2 \left( {0^\circ  \le \alpha  \le 180^\circ } \right)\). Tính \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \)  .

A. \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }};\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

B. \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }};\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

C. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 6 }}{2};\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

D. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 6 }}{2};\cos \alpha  =  - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 7 : Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {3x - 1} \right)^2}\) là:

A. \(\left( {0,6; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {\frac{5}{{13}}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {\frac{2}{{3}}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {\frac{3}{{4}}; + \infty } \right)\)

Câu 8 : Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { - \infty ; - 10} \right) \cup \left[ {10; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\) trong tập R?

A. \(\left[ { - 10;10} \right)\)

B. \(\left[ { - 10;10} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C. \(\left[ { - 10;0} \right) \cup \left[ {0;10} \right)\)

D. \(\left[ { - 10;0} \right) \cup \left( {0;10} \right)\)

Câu 9 : Cho \(\sin x + \cos x = \frac{1}{5}\). Tính \(P = \left| {\sin x - \cos x} \right|\).

A. \(P = \frac{3}{5}\)

B. \(P = \frac{3}{5}\)  

C. \(P = \frac{6}{5}\)

D. \(P = \frac{7}{5}\)

Câu 10 : : Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = a;BC = 2a\). Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} \) theo a?

A. \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC}  =  - a\sqrt 3 \)

B. \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC}  =  - 3{a^2}\)

C. \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC}  = a\sqrt 3 \)

D. \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC}  = 3{a^2}\)

Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \(\cos \alpha  =  - \cos \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)

B. \(\sin \alpha  =  - \sin \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)

C. \(\tan \alpha  = \tan \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)

D. \(\cot \alpha  = \cot \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)

Câu 14 : Tìm tập xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x + 1} }}{x} + 3{x^5} - 2017 = 0\)

A. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)

D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Câu 16 : Cho tam giác ABCG là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?

A. \(\left| {\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {IC} } \right| = IA\)

B. \(\left| {\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC} } \right| = \overrightarrow {BC} \)

C. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = 2AI\)

D. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = 3GA\)

Câu 21 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

A. \(Q\backslash {N^*}\)

B. \(R\backslash Q\)

C. \(Q\backslash Z\)

D. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

Câu 22 : Tìm m để phương trình \(\frac{{2\left( {2 - 2m - x} \right)}}{{x + 1}} = x - 2m\) có 2 nghiệm phân biệt?

A. \(m \ne \frac{5}{2}\)  và \(m \ne 1\)

B. \(m \ne \frac{5}{2}\)  và \(m \ne \frac{3}{2}\) 

C. \(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne \frac{1}{2}\) 

D. \(m \ne \frac{5}{2}\) 

Câu 24 : Cho phương trình \(m\left( {3m - 1} \right)x = 1 - 3m\) (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(m = \frac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { - \frac{1}{m}} \right\}\)

B. \(m \ne 0\) và \(m \ne \frac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm  \(\left\{ { - \frac{1}{m}} \right\}\)

C. m = 0 thì phương trình có tập nghiệm R.

D. \(m \ne 0\) và \(m \ne \frac{1}{3}\) thì phương trình vô nghiệm 

Câu 25 : Cho hình bình hành ABCDN là trung điểm của ABG là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích \(\overrightarrow {GA} \) theo \(\overrightarrow {BD} \) và \(\overrightarrow {NC} \)?

A. \(\overrightarrow {GA}  = \frac{{ - 1}}{3}\overrightarrow {BD}  + \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)

B. \(\overrightarrow {GA}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD}  - \frac{4}{3}\overrightarrow {NC} \)

C. \(\overrightarrow {GA}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD}  + \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)

D. \(\overrightarrow {GA}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD}  - \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)

Câu 27 : Tìm phương trình tương đương với phương trình \(\frac{{\left( {{x^2} + x - 6} \right)\sqrt {x + 1} }}{{\left| x \right| - 2}} = 0\) trong các phương trình sau:

A. \(\frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{\sqrt {x + 3} }} = 0\)

B. \(\sqrt x  + \sqrt {2 + x}  = 1\)

C. \({x^2} = 1\)

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} = \frac{{ - x}}{{\sqrt {x - 2} }}\)

Câu 28 : Giải phương trình \(\left| {1 - 3x} \right| - 3x + 1 = 0\)

A. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)

B. \(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right]\)

D. \(\left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)

Câu 29 : Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow {IA}  = 3\overrightarrow {IB} \). Phân tích \(\overrightarrow {CI} \) theo \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {CB} \).

A. \(\overrightarrow {CI}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {CA}  - 3\overrightarrow {CB} } \right)\)

B. \(\overrightarrow {CI}  = \overrightarrow {CA}  - 3\overrightarrow {CB} \)

C. \(\overrightarrow {CI}  = \frac{1}{2}\left( {3\overrightarrow {CB}  - \overrightarrow {CA} } \right)\)

D. \(\overrightarrow {CI}  = 3\overrightarrow {CB}  - \overrightarrow {CA} \)

Câu 31 : Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?

A. \(y =  - {x^2} - 2x + 3\)

B. \( = {x^2} + 2x - 2\)

C. \(y = 2{x^2} - 4x - 2\)

D. \(y = {x^2} - 2x - 1\)

Câu 32 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}} + \sqrt {x - 1} \).

A. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)

C. \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)

Câu 33 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có B(1; -3) và C(1; 2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB = 3, AC = 4.

A. \(H\left( {1;\frac{{24}}{5}} \right)\)

B. \(H\left( {1;\frac{{-6}}{5}} \right)\)

C. \(H\left( {1;\frac{{-24}}{5}} \right)\)

D. \(H\left( {1;\frac{{6}}{5}} \right)\)

Câu 38 : Xác định các hệ số ab để Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + 4x - b\) có đỉnh I(-1; -5).

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
a = 3\\
b =  - 2
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
a = 3\\
b =  2
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b =  3
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b =  -3
\end{array} \right.\)

Câu 39 : Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(P \Rightarrow \overline P \)

B. \(P \Leftrightarrow Q\)

C. \(\overline {P \Rightarrow Q} \)

D. \(\overline Q  \Rightarrow \overline P \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247