Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ

Câu 5 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 là \(f'\left( {{x_0}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\)

B. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( {x + {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\)

C. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}\)

D. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}\)

Câu 6 : Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?

A. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)

B. \(\tan x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\)

C. \(\cos x = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z\\
x =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z
\end{array} \right.\)

D. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)

Câu 9 : Cho dãy số (un) với \({u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n - 1}}}}{{n + 1}}\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1/10

B. Dãy số (un) bị chặn   

C. Dãy số (un) là một dãy số giảm

D. Số hạng thứ 10 của dãy số là -1/10

Câu 10 : Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng \(\left( d \right):ax + by + c = 0,\left( {{a^2} + {b^2} \ne 0} \right)\). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ?

A. \(\overrightarrow n  = \left( {a; - b} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {b;a} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {b; - a} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {a;b} \right)\)

Câu 11 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.             

B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.

C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.

D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.

Câu 13 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
a < b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow a + c < b + d\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
a < b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow a + c > b + d\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow a + c > b + d\)

Câu 14 : \(\lim \frac{{1 + 3 + 5 + ... + 2n + 1}}{{3{n^2} + 4}}\) bằng

A. 2/3

B. 0

C. 1/3

D. \( + \infty \)

Câu 15 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng?

A. \(2\overrightarrow {AI}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \)

B. \(\overrightarrow {IA}  - \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \)

C. \(\overrightarrow {AI}  - 2\overrightarrow {BI}  = \overrightarrow {IB} \)

D. \(\overrightarrow {AI}  - \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \)

Câu 18 : Xác định a để 3 số \(1 + 2a;2{a^2} - 1; - 2a\) theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?

A. không có giá trị nào của a 

B. \(a =  \pm \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(a =  \pm 3\)

D. \(a =  \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 21 : Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} \) là:

A. \(y' = \frac{{8{x^2} + 4x - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}\)

B. \(y' = \frac{{8{x^2} + 4x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}\)

C. \(y' = \frac{{4x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}\)

D. \(y' = \frac{{6{x^2} + 2x - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}\)

Câu 25 : Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với (ABC). Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {IHB} \right)\)

B. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SAB} \right)\)

C. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)

D. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {SAB} \right)\)

Câu 28 : Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình : \(\tan x = \tan 3x\) (1)

A. \(55\pi \)

B. \(\frac{{171\pi }}{2}\)

C. \(45\pi \)

D. \(\frac{{190\pi }}{2}\)

Câu 31 : Cho hình chóp đều S ABCD . có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

A. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{3}\)

B. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{4}\)

C. \(a\sqrt {14} \)

D. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{2}\)

Câu 34 : Cho dãy số (un) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1, công bội q = 2 . Tính tổng \(T = \frac{1}{{{u_1} - {u_5}}} + \frac{1}{{{u_2} - {u_6}}} + \frac{1}{{{u_3} - {u_7}}} + ... + \frac{1}{{{u_{20}} - {u_{24}}}}\) 

A. \(\frac{{1 - {2^{19}}}}{{{{15.2}^{18}}}}\)

B. \(\frac{{1 - {2^{20}}}}{{{{15.2}^{19}}}}\)

C. \(\frac{{{2^{19}} - 1}}{{{{15.2}^{18}}}}\0

D. \(\frac{{{2^{20}} - 1}}{{{{15.2}^{19}}}}\)

Câu 37 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cô-sin của góc giũa hai đường thẳng AB và DM?

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. 1/2

Câu 43 : Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi , mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài lên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm là :

A. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{30}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{20}}\)

B. \(\frac{{C_{50}^{30}{{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^{30}}{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{20}}}}{{{4^{50}}}}\)

C. \(\frac{{30.\frac{1}{4} + 20.\frac{3}{4}}}{{{4^{50}}}}\)

D. \(C_{50}^{30}{\left( {\frac{1}{{40}}} \right)^{20}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{20}}\)

Câu 46 : Cho \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{ - x + 1}}\). Tính \({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)\)

A. \( - \frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2018}}}}\)

B. \(\frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2019}}}}\)

C. \( - \frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2019}}}}\)

D. \(\frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2018}}}}\)

Câu 50 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng 2a. Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính \(\cos \alpha \)

A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{14}\)

C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}\)

Câu 51 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng 2a. Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính \(\cos \alpha \)

A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{14}\)

C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247