Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán Bộ GD&ĐT mã đề 103

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán Bộ GD&ĐT mã đề 103

Câu 2 : Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 5 Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{{20\pi }}{3}\)

B. \(20\pi \)

C. \(\frac{{10\pi }}{3}\)

D. \(10\pi \)

Câu 4 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{3}.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. \({\vec u_3} = (3; - 1; - 2)\)

B. \(\overrightarrow {{u_4}}  = (4;2;3)\)

C. \(\overrightarrow {{u_2}}  = (4; - 2;3)\)

D. \({\vec u_1} = (3;1;2)\)

Câu 5 : Cho khối cầu có bán kính r = 2 Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A. \(16\pi \)

B. \(\frac{{32\pi }}{3}\)

C. \(32\pi \)

D. \(\frac{{8\pi }}{3}\)

Câu 7 : Nghiệm của phương trình \({\log _2}(x - 2) = 3\) là

A. x = 6

B. x = 8

C. x = 11

D. x = 10

Câu 9 : Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(A( - 1;0,0),B(0;2;0)\) và \(C(0;0;3).\) Mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 1\)

B. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1\)

C. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1.\)

D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\)

Câu 10 : Nghiệm của phương trình \({3^{x + 1}} = 9\) là

A. x = 1

B. x = 2

C. x = -2 

D. x = -1

Câu 13 : Số phức liên hợp của số phức \(z = 2 - 5i\) là

A. \(\bar z = 2 + 5i\)

B. \(\bar z =  - 2 + 5i\)

C. \(\bar z = 2 - 5i\)

D. \(\bar z =  - 2 - 5i\)

Câu 17 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là

A. \(y = \frac{1}{2}\)

B. y =  - 1

C. y = 1

D. y = 2

Câu 20 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}x\) là

A. \(( - \infty ;0)\)

B. \((0; + \infty )\)

C. \(( - \infty ; + \infty )\)

D. \([0; + \infty )\)

Câu 22 : Với a,b là các số thực dương tùy ý và \(a \ne 1,{\log _{{a^3}}}b\) bằng

A. \(3 + {\log _a}b\)

B. \(3{\log _a}b\)

C. \(\frac{1}{3} + \log b\)

D. \(\frac{1}{3}{\log _a}b\)

Câu 23 : \(\int {{x^4}} dx\) bằng 

A. \(\frac{1}{5}{x^5} + C\)

B. \(4{x^3} + C\)

C. \({x^5} + C\)

D. \(5{x^5} + C\)

Câu 26 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y = {x^2} - 2\) và \(y = 3x - 2\) bằng

A. \(\frac{9}{2}\)

B. \(\frac{{9\pi }}{2}\)

C. \(\frac{{125}}{6}\)

D. \(\frac{{125\pi }}{6}\)

Câu 27 : Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} - 7}} < 4\) là

A. (-3,3)

B. (0,3)

C. \(( - \infty ;3)\)

D. \((3; + \infty )\)

Câu 32 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A(1;2;0),B(1;1;2)\) và \(C(2;3;1)\) . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{3}\)

C. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{z}{3}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)

Câu 33 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x^3} - 30x\) trên đoạn [2; 19] bằng

A. \(20\sqrt {10} \)

B. -63

C. \( - 20\sqrt {10} \)

D. -52

Câu 40 : Cho hàm số \(f(x) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} \cdot \) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(g(x) = (x + 1)f'(x)\) là

A. \(\frac{{{x^2} + 2x - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }} + C\)

B. \(\frac{{x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }} + C\)

C. \(\frac{{2{x^2} + x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + C\)

D. \(\frac{{x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + C\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247