A. \(y = {x^2} + x + 2\)
B. \(y = {x^2} + 2x + 2\)
C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
A. \(y = {x^2} - 12x + 96\)
B. \(y = 2{x^2} - 24x + 96\)
C. \(y = 2{x^2} - 36x + 96\)
D. \(y = 3{x^2} - 36x + 96\)
A. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + 2x + 6\)
B. \(y = {x^2} + 2x + 6\)
C. \(y = {x^2} + 6x + 6\)
D. \(y = {x^2} + x + 4\)
A. \(y = {x^2} - x + 1\)
B. \(y = {x^2} - x - 1\)
C. \(y = {x^2} + x - 1\)
D. \(y = {x^2} + x + 1\)
A. \(M\left( {1;1} \right)\)
B. \(M\left( { - 1;1} \right)\)
C. \(M\left( {1; - 1} \right)\)
D. \(M\left( { - 1; - 1} \right)\)
A. \(\left( { - 1;0} \right),\left( { - 4;0} \right)\)
B. \(\left( {0; - 1} \right);\left( {0; - 4} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right);\left( {0; - 4} \right)\)
D. \(\left( {0; - 1} \right);\left( { - 4;0} \right)\)
A. \(\left( {1;0} \right);\left( {3;2} \right)\)
B. \(\left( {0; - 1} \right);\left( { - 2; - 3} \right)\)
C. \(\left( { - 1;2} \right);\left( {2;1} \right)\)
D. \(\left( {2;1} \right);\left( {0; - 1} \right)\)
A. \(m < - \frac{9}{4}\)
B. \(m > - \frac{9}{4}\)
C. \(m > \frac{9}{4}\)
D. \(m < \frac{9}{4}\)
A. Tịnh tiến parabol \(y = - 3{x^2}\) sang trái \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi lên trên \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
B. Tịnh tiến parabol \(y = - 3{x^2}\) sang phải \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi lên trên \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
C. Tịnh tiến parabol \(y = - 3{x^2}\) sang trái \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi xuống dưới \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
D. Tịnh tiến parabol \(y = - 3{x^2}\) sang phải \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi xuống dưới \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
A. \(m = \pm \frac{2}{3};n = \pm 3\)
B. \(m \ne \pm \frac{2}{3};n = \pm 3\)
C. \(m = \frac{2}{3};n \ne \pm 3\)
D. \(m = \pm \frac{3}{4};n \ne \pm 2\)
A. \(f(x)\) tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và giảm trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).
B. \(f(x)\) giảm trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và tăng trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).
C. \(f(x)\) luôn tăng
D. \(f(x)\) luôn giảm
A. (P) có đỉnh I(1;2)
B. (P) có trục đối xứng x = 1
C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; -1)
D. Cả a, b, c đều đúng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
A. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + x + 2\)
B. \(y = - {x^2} + 2x + 2\)
C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)
A. \(a = - 3,b = 6,c = 0\)
B. \(a = 3,b = 6,c = 0\)
C. \(a = 3,b = - 6,c = 0\)
D. \(a = - 3,b = - 6,c = 2\)
A. \(x=1\)
B. \(x=5\)
C. \(x=1, x=-5\)
D. \(x=-1, x=-5\)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
B. \(\left( {2;0} \right),{\rm{ }}\left( { - 2;0} \right)\)
C. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right),{\rm{ }}\left( { - \frac{1}{5};\frac{{11}}{{50}}} \right)\)
D. \(\left( { - 4;0} \right),\left( {1;1} \right)\)
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn.
B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông.
D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.
A. Mọi giá trị \(m\)
B. Mọi \(m \ne 2\)
C. Mọi \(m\) thỏa mãn \(\left| m \right| < 2\) và \(m \ne 0\).
D. Mọi \(m<4\) và \(m \ne 0\)
A. \(k<1\)
B. \(k>1\)
C. \(k<2\)
D. \(k>2\)
A. \(y = \left| x \right|\)
B. \(y = \left| x \right| + 1\)
C. \(y = 1 - \left| x \right|\)
D. \(y = \left| x \right| - 1\)
A. \(a=-2\) và \(b=-1\)
B. \(a=2\) và \(b=1\)
C. \(a=1\) và \(b=1\)
D. \(a=-1\) và \(b=-1\)
A. \(y = \frac{x}{4} + \frac{1}{4}\)
B. \(y = \frac{{ - x}}{4} + \frac{7}{4}\)
C. \(y = \frac{{3x}}{2} + \frac{7}{2}\)
D. \(y = - \frac{{3x}}{2} + \frac{1}{2}\)
A. \(y = \frac{{3x}}{4} - \frac{3}{4}\)
B. \(y = \frac{{4x}}{3} - \frac{4}{3}\)
C. \(y = \frac{{ - 3x}}{4} + \frac{3}{4}\)
D. \(y = - \frac{{4x}}{3} + \frac{4}{3}\)
A. \(y = {\textstyle{1 \over {\sqrt 2 }}}x - 1\) và \(y = \sqrt 2 x + 3\)
B. \(y = {\textstyle{1 \over {\sqrt 2 }}}x\) và \(y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}x - 1\)
C. \(y = - {\textstyle{1 \over {\sqrt 2 }}}x + 1\) và \(y = - \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}x - 1} \right)\)
D. \(y = \sqrt 2 x - 1\) và \(y = \sqrt 2 x + 7\)
A. \(-10\)
B. \(-11\)
C. \(-12\)
D. \(-13\)
A. \(x=-3\)
B. \(x=-7\)
C. \(x=-3\) hoặc \(x=-7\)
D. \(x=7\)
A. \(k = \sqrt 3 \)
B. \(k = \sqrt 2 \)
C. \(k = -\sqrt 2 \)
D. \(k = \sqrt 3 \) hoặc \(k = -\sqrt 3 \)
A. \(y = \sqrt 2 x + 11 - 5\sqrt 2 \)
B. \(y = x + 5\sqrt 2 \)
C. \(y = \sqrt 6 x - 5\sqrt 2 \)
D. \(y = 4x + \sqrt 2 \)
A. Song song nhau
B. Cắt nhau tại một điểm
C. Vuông góc nhau
D. Trùng nhau
A.
\(y = \left\{ \begin{array}{l}
- 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\
4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\
2x - 1\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3
\end{array} \right.\)
B.
\(y = \left\{ \begin{array}{l}
2x - 2\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\
4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\
- 2x + 2\,\,\,khi\,\,\,x > 3
\end{array} \right.\)
C.
\(y = \left\{ \begin{array}{l}
2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\
4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\
- 2x - 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x > 3
\end{array} \right.\)
D.
\(y = \left\{ \begin{array}{l}
- 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,x \le - 1\\
4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\
2x - 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3
\end{array} \right.\)
A. \(m = \frac{7}{{12}}\)
B. \(m = \frac{1}{2}\)
C. \(m = \frac{5}{{12}}\)
D. \(m=4\)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(1\)
C. \(2\)
D. \(\frac{3}{2}\)
A. \(\frac{9}{2}\)
B. \(\frac{9}{4}\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
A. \(y = - 2x + 1\)
B. \(y = 2x + 7\)
C. \(y = 2x + 2\)
D. \(y = - 2x - 5\)
A. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
B. \(R\backslash \left[ {0;3} \right]\)
C. \(R\backslash \left\{ {0;3} \right\}\)
D. \(R\)
A. \(m < \frac{1}{2}\)
B. \(m \ge 1\)
C. \(m < \frac{1}{2}\) hoặc \(m \ge 1\)
D. \(m \ge 2\) hoặc \(m<1\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247