Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Đạo hàm Giải tích lớp 11

40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Đạo hàm Giải tích lớp 11

Câu 2 : Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 2015.\) Tính \(\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) của hàm số theo \(x\) và \(\Delta x\)

A. \(\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}} = 2{\left( {2x + \Delta x} \right)^2}\)

B. \(\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}} = 2\left( {2x + \Delta x} \right)\)

C. \(\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}} = 2\left( {2x - \Delta x} \right)\)

D. \(\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}} = 2{\left( {2x - \Delta x} \right)^2}\)

Câu 5 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x - \cos x\).

A. \(y = 2\cos 2x + \sin x\)

B. \(y = 2\cos x - \sin x\)

C. \(y = 2\sin x + \cos 2x\)

D. \(y = 2\cos x + \sin x\)

Câu 6 : Hàm số \(y = {\frac{{\left( {x - 2} \right)}}{{1 - x}}^2}\) có đạo hàm là:

A. \(y' =  - 2\left( {x - 2} \right)\)

B. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

C. \(y' = \frac{{ - {x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

D. \(y' = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

Câu 7 : Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = \sin 2x - {\cos ^2}3x\)

A. \(f'(x) = 2\cos 2x + 3\sin 6x\)

B. \(f'(x) = 2\cos 2x - 3\sin 6x\)

C. \(f'(x) = 2\cos 2x - 3\sin 3x\)

D. \(f'(x) = 2\cos 2x + 2\sin 3x\)

Câu 8 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^{\sqrt 3 }}\) là

A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\left( {2x - 3} \right){\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^{\sqrt 3  - 1}}\)

B. \(\sqrt 3 \left( {2x - 3} \right){\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^{\sqrt 3  + 1}}\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\left( {2x - 3} \right){\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}\)

D. \(\sqrt 3 \left( {2x - 3} \right){\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^{\sqrt 3  - 1}}\)

Câu 9 : Đạo hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt {2 - 3{x^2}} \) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{{ - 3x}}{{\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)

B. \(\frac{1}{{2\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)

C. \(\frac{{ - 6x}}{{2\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)

D. \(\frac{{3x}}{{\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)

Câu 11 : Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2 - {x^2} + 3{x^3}}}{3}\) tại \({x_0} = 1\) bằng

A. \( - \frac{8}{3}\)

B. \(\frac{7}{3}\)

C. \(\frac{8}{3}\)

D. \(-\frac{7}{3}\)

Câu 14 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 1,x \ge 1\\
2x,x < 1
\end{array} \right.\) Mệnh đề sai là

A. \(f'\left( 1 \right) = 2\)

B. \(f\) không có đạo hàm tại \(x_0=1\).

C. \(f'\left( 0 \right) = 2\)

D. \(f'\left( 2 \right) = 4\)

Câu 15 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{3 - {x^2}}}{2}{\rm{ khi }}x < 1\\
\frac{1}{x}{\rm{         khi }}x \ge 1
\end{array} \right..\) Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=1\).

B. Hàm số \(f(x)\) có đạo hàm tại \(x=1\)

C. Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=1\) và hàm số \(f(x)\) cũng có đạo hàm tại \(x=1\).

D. Hàm số \(f(x)\) không có đạo hàm tại \(x=1\)

Câu 16 : Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 1\) tại điểm \(x=2\)

A. \(f''\left( 2 \right) = 14.\)

B. \(f''\left( 2 \right) = 1.\)

C. \(f''\left( 2 \right) = 10.\)

D. \(f''\left( 2 \right) = 28.\)

Câu 17 : Tính đạo hàm của hàm số \({\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^{10}}.\)

A. \(y' = 10{\left( {3{x^2} + 4x} \right)^9}.\)

B. \(y' = 10\left( {3{x^2} + 2x} \right){\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^9}.\)

C. \(y' = 10\left( {3{x^2} + 4x} \right){\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right)^9}.\)

D. \(y' = 10{\left( {3{x^2} + 2x} \right)^9}.\)

Câu 19 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}\). Phương trình \(f'\left( x \right) + f''\left( x \right) = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{3}{2}.\)

B. \(x =  - \frac{3}{2}.\)

C. \(x =  - \frac{1}{2}.\)

D. \(x = \frac{1}{2}.\)

Câu 20 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - 2\sqrt 2 {x^2} + 8x - 1.\) Tập hợp những giá trị của x để \(f'\left( x \right) = 0\) là

A. \(\left\{ { - 2\sqrt 2 } \right\}.\)

B. \(\left\{ {2;\sqrt 2 } \right\}.\)

C. \(\left\{ { - 4\sqrt 2 } \right\}.\)

D. \(\left\{ {2\sqrt 2 } \right\}.\)

Câu 21 : Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{ - {x^2} + 2x + 3}}{{{x^3} - 2}}\) là:

A. \(y' = \frac{{{x^4} - 4{x^3} + 9{x^2} - 4x + 4}}{{{{\left( {{x^3} - 2} \right)}^2}}}\)

B. \(y' = \frac{{ - {x^4} - 4{x^3} + 9{x^2} - 4x + 4}}{{{{\left( {{x^3} - 2} \right)}^2}}}\)

C. \(y' = \frac{{{x^4} - 4{x^3} - 9{x^2} + 4x - 4}}{{{{\left( {{x^3} - 2} \right)}^2}}}\)

D. \(y' = \frac{{{x^4} - 4{x^3} - 9{x^2} + 4x - 4}}{{{x^3} - 2}}\)

Câu 22 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{ - x + 1}}.\) Tìm \({f^{\left( {30} \right)}}\left( x \right).\)

A. \({f^{\left( {30} \right)}}\left( x \right) =  - 30!{\left( {1 - x} \right)^{ - 30}}\)

B. \({f^{\left( {30} \right)}}\left( x \right) = 30!{\left( {1 - x} \right)^{ - 31}}\)

C. \({f^{\left( {30} \right)}}\left( x \right) = 30!{\left( {1 - x} \right)^{ - 30}}\)

D. \({f^{\left( {30} \right)}}\left( x \right) =  - 30!{\left( {1 - x} \right)^{ - 31}}\)

Câu 23 : Hàm số \(y = \cos x\) có tính chất nào sau đây:

A. \(y'' + y = 2y\)

B. \(y' - y = y - y''\)

C. \(1 - {y^2} = {\left( {y''} \right)^2}\)

D. \(y + y'' = 0\)

Câu 24 : Cho hàm số \(y = {\sin ^2}x.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(2y' + y'' = \sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right)\)

B. \(2y' + y'.t{\rm{anx}} = 0\)

C. \(4y - y'' = 2\)

D. \(4y - y'' = 2\)

Câu 30 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {{x^2} + 2} \right).\)

A. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)

B. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)

C. \(y' = \frac{{2x\ln 5}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)

D. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)

Câu 31 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt { - 5{x^2} + 14x - 9} .\) Tập hợp các giá trị của \(x\) để \(f'\left( x \right) < 0\) là

A. \(\left( {\frac{7}{5};\frac{9}{5}} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{7}{5}} \right).\)

C. \(\left( {1;\frac{7}{5}} \right).\)

D. \(\left( {\frac{7}{5}; + \infty } \right).\)

Câu 32 : Tìm \(m\) để phương trình \(f'\left( x \right) = 0\) có nghiệm. Biết \(f\left( x \right) = m\cos x + 2\sin x - 3x + 1.\)

A. \(m>0\)

B. \( - \sqrt 5  < m < \sqrt 5 \)

C. \(\left| m \right| \ge \sqrt 5 \)

D. \(m<0\)

Câu 33 : Đạo hàm bậc 21 của hàm số \(f\left( x \right) = c{\rm{os}}\left( {x + a} \right)\) là

A. \({f^{\left( {21} \right)}}\left( x \right) =  - cos\left( {x + a + \frac{\pi }{2}} \right)\)

B. \({f^{\left( {21} \right)}}\left( x \right) =  - \sin \left( {x + a + \frac{\pi }{2}} \right)\)

C. \({f^{\left( {21} \right)}}\left( x \right) = cos\left( {x + a + \frac{\pi }{2}} \right)\)

D. \({f^{\left( {21} \right)}}\left( x \right) = \sin \left( {x + a + \frac{\pi }{2}} \right)\)

Câu 35 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - x} .\) Tập nghiệm S của bất phương trình \(f'\left( x \right) \le f\left( x \right)\) là:

A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

Câu 37 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 10\,\,\left( C \right).\) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 10.

A. \(y = 10;\,y = 9x - 7\)

B. \(y = 10;\,y = 9x - 17\)

C. \(y = 19;\,y = 9x - 8\)

D. \(y = 1;\,y = 9x - 1\)

Câu 38 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:\,\,y =  - 3x - 1\)

A. \(\left[ \begin{array}{l}
y =  - 3x + 11\\
y =  - 3x - 1
\end{array} \right.\)

B. \(y =  - 3x + 11\)

C. \(y =  - 3x + 1\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
y =  - 3x + 101\\
y =  - 3x - 1001
\end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247