Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Bạc Liêu lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Bạc Liêu lần 2

Câu 4 : Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức

A. \(V = 2\pi Bh\)

B. \(V = Bh\)

C. \(V = \pi Bh\)

D. \(V = \frac{1}{3}Bh\)

Câu 5 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z + 9 = 0\). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

A. I(1;- 2;3) và \(R = \sqrt 5 \)

B. I(- 1;2; - 3) và \(R = 5 \)

C. I(1;- 2;3) và \(R = 5 \)

D. I(- 1;2;- 3) và \(R = \sqrt 5 \)

Câu 8 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + {e^x}\) là

A. \(2 + {e^x} + C\)

B. \({x^2} + {e^x} + C\)

C. \(2{x^2} + {e^x} + C\)

D. \({x^2} - {e^x} + C\)

Câu 10 : Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\)

B. \(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b\)

C. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)

D. \(\ln {a^b} = b\ln a\)

Câu 11 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( { - 4;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - z + 4 = 0\). Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. \(\left( Q \right):x - 2y - z - 5 = 0\)

B. \(\left( Q \right):x - 2y + z - 5 = 0\)

C. \(\left( Q \right):x - 2y + z + 5 = 0\)

D. \(\left( Q \right):x - 2y - z + 5 = 0\)

Câu 15 : Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z + 4 = 0\). Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 1;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2;1;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 2;1;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2;1;4} \right)\)

Câu 21 : Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính \(S = {\log _a}\left( {{a^3}\sqrt[4]{a}} \right)\).

A. \(S = \frac{3}{4}\)

B. S = 7

C. \(S = \frac{13}{4}\)

D. S = 12

Câu 24 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 1} \right) - mx + 1\) đồng biến trên R?

A. [-1;1]

B. (-1;1)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\) và điểm \(I\left( { - 1;2; - 1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34\)

B. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)

C. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25\)

D. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34\)

Câu 28 : Tìm giá trị cực tiểu \(y_{CT}\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\).

A. \(y_{CT}=-4\)

B. \(y_{CT}=-2\)

C. \(y_{CT}=0\)

D. \(y_{CT}=2\)

Câu 30 : Cho cấp số cộng có \({u_1} =  - 3;{u_{10}} = 24\). Tìm công sai d?

A. \(d = \frac{7}{3}\)

B. \(d=-3\)

C. \(d =- \frac{7}{3}\)

D. \(d=3\)

Câu 31 : Cho phương trình \({2^{2x}} - {5.2^x} + 6 = 0\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\). Tính \(P=x_1.x_2\).

A. \(P = {\log _2}6\)

B. \(P = 2{\log _2}3\)

C. \(P = {\log _2}3\)

D. \(P=6\)

Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 6 \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

Câu 36 : Hàm số \(y = {\left( {4 - x} \right)^{\frac{1}{5}}}\) có tập xác định là

A. \(D = R\backslash \left\{ 4 \right\}\)

B. \(D = \left( {4; + \infty } \right)\)

C. \(D = \left( { - \infty ;4} \right)\)

D. D = R

Câu 47 : Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH. Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng

A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

Câu 50 : Cho x, y là các số thực thỏa mãn \({\log _4}\left( {x + y} \right) + {\log _4}\left( {x - y} \right) \ge 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2x - y\).

A. \({P_{\min }} = 4\)

B. \({P_{\min }} =- 4\)

C. \({P_{\min }} = 2\sqrt 3 \)

D. \({P_{\min }} = \frac{{10\sqrt 3 }}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247