Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ

Câu 1 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 3\) là

A. \(\frac{{{x^3}}}{3} + 3x + C\)

B. \({x^3} + 3x + C\)

C. \(\frac{{{x^3}}}{2} + 3x + C\)

D. \({x^2} + 3 + C\)

Câu 2 : Tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{1}{{2x + 5}}dx} \) bằng

A. \(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{5}\)

B. \(\frac{1}{2}\ln \frac{5}{7}\)

C. \(\frac{{{x^3}}}{2} + 3x + C\)

D. \({x^2} + 3 + C\)

Câu 5 : Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 3;1} \right)\) là 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 2t\\
y =  - 3t\\
z =  - 1 + t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y =  - 3\\
z = 1 - t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 2t\\
y =  - 3t\\
z = 1 + t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y =  - 3t\\
z =  - 1 + t
\end{array} \right.\)

Câu 7 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0.\) Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1;1; - 2} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {1;0; - 2} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 2;4} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 1;2} \right)\)

Câu 8 : Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 1 bằng 1     

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị

Câu 9 : Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (- 1;1)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;+\infty } \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1;+\infty } \right)\)

Câu 11 : Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M(1;2) ? 

A. \(y = \frac{{ - 2x - 1}}{{x + 2}}\)

B. \(y = 2{x^3} - x + 1\)

C. \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 2}}\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2\)

Câu 13 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R

A. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)

B. \(y = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}\)

C. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)

D. \(y = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^x}\)

Câu 14 : Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 \) là:   

A. \(V = 32\pi \)

B. \(V = 32\sqrt 2 \pi \)

C. \(V = 64\sqrt 2 \pi \)

D. \(V = 128\pi \)

Câu 17 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^2}\) bằng

A. \(6{x^5} - 20{x^4} + 4{x^3}\)

B. \(6{x^5} - 20{x^4} - 16{x^3}\)

C. \(6{x^5} + 16{x^3}\)

D. \(6{x^5} - 20{x^4} + 16{x^3}\)

Câu 19 : Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong \(y =  - {x^3} + 12x\) và \(y=-x^2\( là

A. \(S = \frac{{397}}{4}\)

B. \(S = \frac{{937}}{{12}}\)

C. \(S = \frac{{343}}{{12}}\)

D. \(S = \frac{{793}}{4}\)

Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;1;1} \right),B\left( {0; - 1;1} \right).\) Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)

Câu 23 : Thể tích của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 là:

A. \(196\pi \)

B. \(48\pi \)

C. \(96\pi \)

D. \(60\pi \)

Câu 25 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x{}^2 - 3x + 2} \right) \ge  - 1\) là

A. \(S = \left[ {0;3} \right]\)

B. \(S = \left[ {0;2} \right) \cup \left( {3;7} \right]\)

C. \(S = \left[ {0;1} \right] \cup \left( {2;3} \right]\)

D. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)

Câu 29 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{2x - 3}}\) trên đoạn [2;5] bằng

A. \(\frac{7}{8}\)

B. \(\frac{8}{7}\)

C. 5

D. \(\frac{2}{7}\)

Câu 30 : Cho \(a = {\log _3}2,b = {\log _3}5.\) Khi đó \(\log 60\) bằng

A. \(\frac{{ - 2a + b - 1}}{{a + b}}\)

B. \(\frac{{2a + b + 1}}{{a + b}}\)

C. \(\frac{{2a + b - 1}}{{a + b}}\)

D. \(\frac{{2a - b - 1}}{{a + b}}\)

Câu 35 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(a < 0,b > 0,c < 0,d < 0\)

B. \(a < 0,b < 0,c < 0,d > 0\)

C. \(a > 0,b > 0,c < 0,d < 0\)

D. \(a < 0,b > 0,c > 0,d < 0\)

Câu 40 : Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) , \({d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\) Đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm A(1;2;3) vuông góc với \(d_1\) và cắt đường thẳng \(d_2\) có phương trình là

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{4}\)

Câu 44 : Cho hàm số \(y=f(x)\) biết hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) và hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Đặt  \(g\left( x \right) = f\left( {x + 1} \right).\) Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng (3;4) 

B. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng (0;1)

C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng (3;4) 

D. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 50 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R có đạo hàm thỏa mãn \(f'\left( x \right) + 2f\left( x \right) = 1,\forall x \in R\) và \(f\left( 0 \right) = 1.\) Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{3}{2} - \frac{1}{{{e^2}}}\)

B. \(\frac{3}{4} - \frac{1}{{4{e^2}}}\)

C. \(\frac{1}{4} - \frac{1}{{4{e^2}}}\)

D. \( - \frac{1}{2} - \frac{1}{{{e^2}}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247