Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 2

Câu 3 : Điểm M  trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức \(\overline z \) 

A. \(\overline z  = 3 + 5i\)

B. \(\overline z  =- 3 + 5i\)

C. \(\overline z  = 3 -5i\)

D. \(\overline z  = -3 - 5i\)

Câu 6 : Hệ số \(x^6\) khi khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {5 - 3x} \right)^{10}}\) có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?   

A. \(C_{10}^4{.5^6}{.3^4}\)

B. \(-C_{10}^6{.5^4}{.3^6}\)

C. \(-C_{10}^4{.5^6}{.3^4}\)

D. \(C_{10}^6{.5^4}{.3^6}\)

Câu 9 : Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. y = x 4 - 2 x2 - 5

B. y = - x 4 + 2 x2 - 5

C. y = x 4 + 2 x2 - 5

D. y = x 4 + 2 x2 - 5

Câu 10 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{5x - 3}}{{1 - 2x}}\) bằng số nào sau đây?

A. \( - \frac{5}{2}\)

B. \( - \frac{2}{3}\)

C. 5

D. \(  \frac{3}{2}\)

Câu 14 : Với \(a, b\) là hai số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right)\) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(3\left( {\log a + \frac{1}{2}\log b} \right)\)

B. \(2\log a + 3\log b\)

C. \(3\log a + \frac{1}{2}\log b\)

D. \(3\log a + 2\log b\)

Câu 15 : Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right)\) có đạo hàm trên miền xác định là \(f'(x)\). Chọn kết quả đúng.

A. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 4} \right)\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\)

D. \(f'\left( x \right) = \frac{{2x - 4}}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\)

Câu 22 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào? 

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)

Câu 23 : Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là \(\alpha \). Tính diện tích xung quanh của hình nón.       

A. \(2\pi {a^2}\sin \alpha \)

B. \(\pi {a^2}\sin \alpha \)

C. \(2\pi {a^2}\cos \alpha \)

D. \(\pi {a^2}\cos \alpha \)

Câu 24 : Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 \), chiều cao là \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.     

A. \(8\sqrt 6 \pi {a^3}\)

B. \(6\sqrt 6 \pi {a^3}\)

C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\)

D. \(\frac{{4\sqrt 6 \pi {a^3}}}{3}\)

Câu 25 : Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R*, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.

A. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.

B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.   

C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.   

D. Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.  

Câu 26 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng \(y=-x\), bán kính bằng R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương.

A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} - {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)

Câu 28 : Trong không gian Oxyz cho điểm I(2;3;4) và A(1;2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3\)

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 45\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3\)

Câu 29 : Đặt \({\log _3}4 = a\), tính \({\log _{64}}81\) theo a.

A. \(\frac{{3a}}{4}\)

B. \(\frac{{4a}}{3}\)

C. \(\frac{3}{{4a}}\)

D. \(\frac{4}{{3a}}\)

Câu 30 : Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \,x + {e^x} - 5x\) ?    

A. \(F\left( x \right) =  - \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2} + 1\)

B. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - 5x + 3\)

C. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2}\)

D. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \frac{{{e^x}}}{{x + 1}} - \frac{5}{2}{x^2}\)

Câu 32 : Cho \(\int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{x} + \ln x + C} \) (với C là hằng số tùy ý), trên miền \(\left( {0; + \infty } \right)\) chọn đẳng thức đúng về hàm số \(f(x)\) 

A. \(f\left( x \right) = \sqrt x  + \ln x\)

B. \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2}}}\)

C. \(f\left( x \right) =  - \sqrt x  + \frac{1}{x} + \ln x\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{ - 1}}{{{x^2}}} + \ln x\)

Câu 34 : Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 3z + 6 = 0\) là

A. \(\frac{7}{{\sqrt {14} }}\)

B. \(\frac{8}{{\sqrt {14} }}\)

C. 14

D. \(\frac{5}{{\sqrt {14} }}\)

Câu 36 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị \(y = \frac{{\left| x \right|}}{{x + 5}},x =  - 2,x = 2\) và trục hoành là:

A. \(15\ln 10 - 10\ln 5\)

B. \(10\ln 5 - 5\ln 21\)

C. \(5\ln 21 - \ln 5\)

D. \(121\ln 5 - 5\ln 21\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247