Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi chính thức THPT QG năm 2018 môn Toán mã đề 101

Đề thi chính thức THPT QG năm 2018 môn Toán mã đề 101

Câu 2 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\;x + 2y + 3z - 5 = 0\) có một véc-tơ pháp tuyến là

A. \(\left( P \right):\;x + 2y + 3z - 5 = 0\)

B. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( { - 1;\;2;\;3} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {1;\;2;\; - 3} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {1;\;2;\;3} \right)\)

Câu 4 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (0;1)

B. \(\left( { - \infty ;\;0} \right)\)

C. \(\left( {1;\; + \infty } \right)\)

D. (-1; 0)

Câu 5 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {e^x},y = 0,x = 0,x = 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{e^{2x}}{\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_0^2 {{e^x}{\rm{d}}x} \)

C. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{e^x}{\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_0^2 {{e^{2x}}{\rm{d}}x} \)

Câu 6 : Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( {5a} \right) - \ln \left( {3a} \right)\) bằng 

A. \(\frac{{\ln \left( {5a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}\)

B. \(\ln \left( {2a} \right)\)

C. \(\ln \frac{5}{3}\)

D. \(\frac{{\ln 5}}{{\ln 3}}\)

Câu 7 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + x\) là 

A. \({x^4} + {x^2} + C\)

B. \(3{x^2} + 1 + C\)

C. \({x^3} + x + C\)

D. \(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} + C$\)

Câu 8 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t\\
y = 1 + 2t\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\) có một véctơ chỉ phương là 

A. \({\overrightarrow u _3} = \left( {2;\,1;\,3} \right)\)

B. \({\overrightarrow u _4} = \left( { - 1;\,2;\,1} \right)\)

C. \({\overrightarrow u _2} = \left( {2;\,1;\,1} \right)\)

D. \({\overrightarrow u _1} = \left( { - 1;\,2;\,3} \right)\)

Câu 9 : Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng 

A. 3

B. -7

C. -3

D. 7

Câu 10 : Diện tích mặt cầu bán kính R bằng

A. \(\frac{4}{3}\pi {R^2}\)

B. \(2\pi {R^2}\)

C. \(4\pi {R^2}\)

D. \(\pi {R^2}\)

Câu 11 : Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây

A. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)

B. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)

C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 1\)

D. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 1\)

Câu 13 : \(\lim \frac{1}{{5n + 3}}\) bằng

A. 0

B. 1/3

C. \( + \infty \)

D. 1/5

Câu 14 : Phương trình \({2^{2x + 1}} = 32\) có nghiệm là

A. \(x = \frac{5}{2}\)

B. x = 2

C. \(x = \frac{3}{2}\)

D. x = 3

Câu 15 : Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích cả khối chóp đã cho bằng

A. \(4{a^3}\)

B. \(\frac{2}{3}{a^3}\)

C. \(2{a^3}\)

D. \(\frac{4}{3}{a^3}\)

Câu 20 : Trong không gian Oxyz,  mặt phẳng đi qua điểm A(2; -1; 2) và song song với mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 2 = 0 có phương trình là

A. 2x - y + 3z - 9 = 0

B. 2x - y + 3z + 11 = 0

C. 2x - y - 3z + 11 = 0

D. 2x - y + 3z - 11 = 0

Câu 22 : \(\int\limits_1^2 {{e^{3x - 1}}{\rm{d}}x} \) bằng:

A. \(\frac{1}{3}\left( {{e^5} - {e^2}} \right)\)

B. \(\frac{1}{3}{e^5} - {e^2}\)

C. \({e^5} - {e^2}\)

D. \(\frac{1}{3}\left( {{e^5} + {e^2}} \right)\)

Câu 25 : Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \(\frac{{2\sqrt 5 a}}{5}\)

B. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{3}\)

C. \(\frac{{2\sqrt 2 a}}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)

Câu 33 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 7}}{{ - 2}}\). Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y = 2t\\
z = 3t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2 + 2t\\
z = 3 + 2t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y =  - 2t\\
z = t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2 + 2t\\
z = 3 + 3t
\end{array} \right.\)

Câu 48 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 1 + 4t\\
z = 1
\end{array} \right.\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua điểm A(1; 1;1) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = \left( {1; - 2;2} \right)\). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và \(\Delta \) có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 7t\\
y = 1 + t\\
z = 1 + 5t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y =  - 10 + 11t\\
z =  - 6 - 5t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 2t\\
y =  - 10 + 11t\\
z = 6 - 5t
\end{array} \right.\0

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 1 + 4t\\
z = 1 - 5t
\end{array} \right.\)

Câu 50 : Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x). Hai hàm số y = f'(x), y = g'(x) có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g'(x).

A. \(\left( {5;\frac{{31}}{5}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{9}{4};3} \right)\)

C. \(\left( {\frac{{31}}{5}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {6;\frac{{25}}{4}} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247