Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học [Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

Câu 1 : Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là

A. N-metyletanamin

B. metyletylamin

C. Etylmetylamin

D. propan-2-amin

Câu 2 : Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư t° X + CH4O + C2H6O.

A. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức

B. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2

C. Y có công thức phân tử là C5H9O4N

D. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím

Câu 3 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tính khử

B. Tính bazo

C. Tính oxi hóa

D. Tính axit

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức

B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ

D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic

Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. X2 là axetanđehi

C. Phân tử khối của X1 là 82

D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro

Câu 6 : Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl

A. Au, Pt, Al

B. Hg, Ca, Fe

C. Cu, Zn, K

D. Na, Zn, Mg

Câu 14 : Dãy gồm các chất điện li mạnh là

A. H2SiO3, K2SO4, H2SO4

B. CaCl2, NaOH, HNO3

C. CH3COOH, KNO3, FeCl2

D. NH4Cl, HCOOH, KNO3

Câu 16 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm

B. Tơ visco

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 17 : Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là

A. butan-1-ol

B. but-2-en-4-ol

C. but-2-en- 1- ol

D. but-2-en

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo

B. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat

C. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho mỹ phẩm

D. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng

Câu 26 : Có các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 27 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 29 : Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu xanh lam

B. màu tím

C. màu vàng

D. màu da cam

Câu 30 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 33 : Công thức phân tử của propilen là

A. C3H4

B. C3H2

C. C2H2

D. C3H6

Câu 36 : Este X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất nào sau đây?

A. CH2=CH-COOH và CH3OH

B. CH3-COOH và CH3CH2OH

C. CH3-COOH và CH2=CH-OH

D. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH

Câu 37 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

D. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 38 : Anion X- và cation Y2+  đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị  trí của  các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II)

Câu 40 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng?

A. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước

B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng

C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc

D. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen

Câu 41 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(etylen terephtalat)

D. Polietilen

Câu 42 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Valin

B. Lysin

C. Axit glutamic

D. Glyxin

Câu 43 : Chất nào sau đây có màu trắng xanh?

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2

C. Fe2O3

D. FeO

Câu 46 : Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là

A. Al(OH)3

B. Al2(SO4)3

C. AlCl3

D. Al2O3

Câu 47 : Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2

B. FeCl2

C. Fe(NO3)3

D. FeO

Câu 50 : Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?

A. ZnSO4

B. HNO3 loãng, nóng

C. HCl

D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 56 : Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO → BaSO4?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2

B. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2

Câu 57 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 60 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 63 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bột Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2

B. Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch KNO3 có xảy ra ăn mòn điện hóa học

C. Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa màu xanh

D. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở điều kiện thường

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

B. Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím

C. Công thức phân tử của valin là C4H9NO2

D. Metylamin là amin bậc 2

Câu 69 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 

C. 3

D. 2

Câu 71 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol

A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất Z thu được 3 mol CO2

B. Chất T hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. Chất E là este no, hai chức, mạch hở

D. Chất F là axit propionic

Câu 73 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 76 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 89 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. Etylen glicol

B. Axit axetic

C. Stiren

D. Etylamin

Câu 90 : Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?

A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom

B. Phân tử của chúng đều có liên kết ion

C. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

D. Chúng đều là chất lưỡng tính

Câu 92 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất béo là trieste

B. Chất béo có chứa 3 liên kết π.

C. Chất béo thường có chứa 6 nguyên tử oxi

D. Chất béo là triglixerit

Câu 93 : Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:

A. Trong X có 4 liên kết peptit

B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau

C. Trong X có 2 liên kết peptit

D. X là một pentapeptit

Câu 94 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?

A. etylamin

B. metylaxetat

C. Phenol

D. Anilin

Câu 95 : Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO

B. Fe(OH)2

C. Fe(NO3)2

D. Fe2(SO4)3

Câu 96 : Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

A. Axetilen

B. Etilen

C. Benzen

D. Metan

Câu 97 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

A. Este Hóa

B. Axit với bazơ

C. Xà phòng hóa

D. Axit Clohidric với etilen

Câu 106 : Có các phát biêu sau

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 108 : Thủy phân este CH3COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là

A. CH3OH

B. C3H7OH

C. CH3CH2OH

D. C3H5OH

Câu 110 : Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là

A. glyxin

B. alanin

C. valin

D. lysin

Câu 111 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Amin

B. Aminoaxit

C. Anilin

D. Pheol

Câu 115 : Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là

A. CaCO3

B. NaCl

C. Ca(NO3)2

D. Na2CO3

Câu 116 : Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?

A. CaCO3

B. MgCl2

C. NaOH

D. Fe(OH)2

Câu 119 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Etylamin

B. Pheol

C. Axit axetic

D. Metanol

Câu 120 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Protein đơn giản chứa các gốc a-amino axit

B. Metylamin là chất tan nhiều trong nước

C. Trong Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ

D. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tim

Câu 121 : Chất nào sau đây tạo màu xanh tím khi tiếp xúc với iot ?

A. Saccarozo

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 122 : Công thức của glucozơ là

A. C12H22O11

B. C6H12O6

C. Cn(H2O)m

D. C6H10O5

Câu 123 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh

A. Etylamin

B. Alanin

C. Glyxin

D. Anilin

Câu 125 : Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Gly-Ala

B. Metylamin

C. Axit glutamic

D. Anbumin

Câu 126 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?

A. Polietilen

B. Poli(vinyl axetat)

C. Tơ nilon-6

D. Poliacrilonitrin (tơ olon)

Câu 127 : Tơ visco không thuộc loại:

A. Tơ hóa học

B. Tơ nhân tạo

C. Tơ bán tổng hợp

D. Tơ tổng hợp

Câu 128 : Chất không có phản ứng thủy phân là

A. Glucozơ

B. Etyl axetat

C. Gly-Ala

D. Saccarozơ

Câu 132 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF

B. KOH

C. Al(OH)3

D. Cu(OH)2

Câu 133 : Metyl axetat có công thức cấu tạo là

A. HCOOC2H5

B. C2H5COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu 134 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 135 : Este nào sau đây thủy phân tạo ancol etylic

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOCH3

C. HCOOC2H5

D. C2H5COOC6H5

Câu 137 : Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ

A. Nước và dầu ăn

B. Benzen và nước

C. Axit axetic và nước

D. Benzen và phenol

Câu 143 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ

B. tính axit

C. tính oxi hóa

D. tính khử

Câu 149 : Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Để gang hoặc thép trong không khí ấm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học

B. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn, đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt

C. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường

D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học

Câu 152 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 154 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất

B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam

Câu 158 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 161 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Saccarozơ

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Fructozơ

D. Xenlulozơ

Câu 162 : Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)C3H5

C. C17H33COOCH3

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 164 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. Polietilen

B. Nilon-6,6

C. Tơ nitron

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 166 : Tên gọi của este có mùi hoa nhài là

A. isoamyl axetat

B. benzyl axetat

C. metyl axetat

D. phenyl axetat

Câu 167 : Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?

A. Etilen

B. Metan

C. Axetilen

D. Benzen

Câu 168 : Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây

A. Fe2O3

B. Fe(OH)3

C. Fe(NO3)3

D. FeO

Câu 173 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đipeptit có phản ứng màu biure

B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau

C. Aminoaxit có tính chất lưỡng tính

D. Metylamin làm chất xanh quỳ ẩm

Câu 178 : Polime nào sau đây thuộc loại loại polime tổng hợp?

A. Tơ axetat

B. Amilozơ

C. Tơ tằm

D. Polibuta-1,3-đien

Câu 181 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường

B. Kim loại Au dẫn điện tốt hơn kim loại Cu

C. Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch

D. Kim loại Fe không tác dụng với H2SO4 đặc nóng

Câu 182 : Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3CH(NH2)CH3

B. CH3NH2

C. CH3NHC2H5

D. (CH3)3N

Câu 192 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 198 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 201 : Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon ?

A. alanin

B. glyxin

C. lysin

D. valin

Câu 202 : Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là

A. 1,296 gam

B. 3,456 gam

C. 0,864 gam

D. 0,432 gam

Câu 203 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. cao su isopren

B. Tơ nilon-6,6

C. cao su buna

D. Amilozơ

Câu 204 : Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime làA. CH3-CH3

A. CH3-CH3

B. CH3-CH2-Cl

C. CH2=CH-CH3

D. CH3-CH2-CH3

Câu 207 : Este Inào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương

A. HCOOCH3

B. (COOCH3)2

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC6H5

Câu 210 : Thể tích H2 (ở đktc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1,105 tấn triolein là

A. 84000 lít

B. 67200 lít

C. 76018 lít

D. 56000 lít

Câu 212 : Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisacarit?

A. Saccarozơ

B. Fructozơ

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu 213 : Este metyl acrylat có công thức là

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 216 : Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột

Câu 218 : Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etylen terephtalat)

B. Xenlulozơ triaxetat

C. Poliacrilonitrin

D. Nilon-6,6

Câu 222 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO + 2H+ → CO2 + H2O?

A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

B. Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O

C. NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

D. K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O

Câu 230 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom

C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 231 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit)

B. Tơ axetat là tơ tổng hợp

C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic

Câu 232 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng lên tấm vải bông sau một thời gian tấm vải bị mủn ra

B. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom

C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat

D. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 lên mặt cắt củ khoai loang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím

Câu 235 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một phần tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

B. Các peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit

C. Trong môi trường kiềm, dipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng

D. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính

Câu 236 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 238 : Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM

A. Tỷ số b : a = 0,75

B. Tại thời điểm 2t giây cả 2 muối đều bị điện phân hết

C. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít

D. Tại thời điểm 1,5t gây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết

Câu 239 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 240 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):

A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng

B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 241 : Chất X có công thức C2H5COOC2H5. Tên gọi của X là

A. etyl axetat

B. etyl propionat

C. propyl axetat

D. metyl propionat

Câu 242 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. Anilin

B. Etylamin

C. Trimetylamin

D. Metylamin

Câu 243 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit

A. HCOONH4

B. H2NCH2CH2COOH

C. C2H5NH2

D. CH3COOC2H5.

Câu 244 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco

B. tơ nilon-6,6

C. tơ tằm

D. tơ capron

Câu 247 : Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng

Câu 248 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X, ng­ười ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, oxi, có thể có nitơ

B. X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ, có thể có oxi

C. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ

D. X có 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi

Câu 249 : Trùng hợp X thu được polietilen. X là chất nào sau đây?

A. CH2=CH-Cl

B. CH2=CH-CN

C. CH2=CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu 251 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit

A. Fructozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 259 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 261 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành

A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni)

B. đun chất béo với dung dịch HNO3

C. đun chất béo với dung dịch NaOH

D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng

Câu 268 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T.

A. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

B. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol

C. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat

D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit

Câu 275 : Cho các phát biểu:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 284 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli (vinyl clorua)

B. Tơ lapsan

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ nilon-7

Câu 285 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch nhánh?

A. PE

B. Amilopectin

C. cao su lưu hoá

D. PVC

Câu 286 : Monome dùng để điều chế poli metylmetacrylat bằng phản ứng trùng hợp là

A. C6H5CH=CH2

B. CH2 =CHCOOCH3

C. CH2=C(CH3)COOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 289 : Công thức của tripanmitin là

A. C3H5(OOCC15H31)3

B. C3H5(OOCC17H35)3

C. C3H5(OOCC17H33)3

D. C3H5(OOCC17H31)3

Câu 290 : Số nhóm chức -COOH trong alanin là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 292 : Chất nào sau đây là andehit?

A. CH3CHO

B. CH3COOH

C. C6H5OH

D. C2H5OH

Câu 294 : Chất nào sau đây là đisaccarit ?

A. Glucozơ

B. Saccarozo

C. Xenlulozơ

D. Fructozơ

Câu 295 : Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được ancol

A. CH3OH

B. C2H4(OH)2

C. C2H5OH

D. CH3(OH)2

Câu 296 : Chất nào sau đây là poliamit?

A. Tơ olon

B. Tơ nilon- 6,6

C. P.M.M

D. Cao su buna

Câu 297 : Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím thành màu xanh?

A. H2N-C3H5(COOH)2

B. H2N-C2H4-COOH

C. (H2N)2C3H5COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 298 : Saccarit nào sau đây không bị thủy phân?

A. Glucozơ

B. Tinh bột

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 300 : Etyl amin là amin bậc

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 302 : Dãy các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là

A. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, C6H5NH2

B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3

C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2

D. C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3

Câu 304 : X là một monosaccarit, có nhiều trong quả nho chín. Chọn kết luận đúng

A. X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%

B. X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam

C. X không tham gia phản ứng tráng gương

D. .X là chất rắn, màu trắng, tan nhều trong nước

Câu 305 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cao su có tính đàn hồi.

B. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng

C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên

D. Chỉ những phân tử có liên kết đôi mới tham gia phản ứng trùng hợp

Câu 306 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ

A. [C6H5O2(OH)3]n

B. [C6H7O2(OH)2]n

C. [C6H7O2(OH)3]n

D. [C6H7O3(OH)3]n

Câu 310 : Trường hợp nào sau đây có hiện tượng chất lỏng đồng nhất khi cho lần lượt vào  các ống nghiệm?

A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ

B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat

C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ

D. 1ml dung dịch NaOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ

Câu 311 : Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Tác dụng với dung dịch NaOH

B. Tác dụng với C2H5OH

C. Tác dụng với Na

D. Tác dụng với dung dịch HCl

Câu 313 : Cho etilenglicol tác dụng với axit axetic thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó MY < MZ. Chọn phát biểu sai

A. Y là chất hữu cơ tạp chức

B. Y tác dụng với Na

C. Z có phân tử khối là 146

D. Y tác dụng với dung dịch NaOH tỉ lệ 1:2

Câu 314 : Cho sơ đồ phản ứng sau

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 315 : Cho chuyển hóa : Tinh bột (X)+H2O(H+,t°)YmenZmenT

A. 32,4 gam

B. 40,5 gam

C. 25,92 gam

D. 45 gam

Câu 320 : Chọ các phát biểu sau

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 324 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polibutadien

B. Poli(hexametylen-adipamit)

C. Poli(vinyl clorua)

D. Polietilen

Câu 326 : Phương pháp chiết như hình vẽ

A. hai chất tan trong dung dịch

B. chất rắn và chất lỏng

C. hai chất lỏng không tan vào nhau

D. hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau

Câu 327 : Thủy phân triolein trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là

A. C17H33COOK

B. CH3COOK

C. C15H31COOK

D. C17H35COOK

Câu 328 : Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?

A. CaCl2

B. NaCl

C. Ca(HCO3)2

D. Na2SO4

Câu 331 : Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. etylamin

B. glyxin

C. metylamin

D. amoniac

Câu 332 : Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(OH)3

B. Fe2(SO4)3

C. FeO

D. Fe2O3

Câu 333 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. KOH

B. HNO3

C. Ca(OH)2

D. Na2CO3

Câu 335 : Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học?

A. KCl

B. Ca(H2PO4)2

C. NH4Cl

D. CaSO4

Câu 338 : Tên gọi của este HCOOC25

A. metyl axetat

B. etyl acrylat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Câu 339 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?

A. NaNO3

B. CaCl2

C. NaOH

D. NaCl

Câu 341 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K

B. Ba

C. Al

D. Ca

Câu 342 : Pt biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí

B. Amoniac là nguyên liệu để sản xuất axit nitric trong công nghiệp

C. Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua

D. Axit nitric và axit photphoric là những chất vừa có tính axit mạnh vừa có tính oxi hóa mạnh

Câu 344 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh

B. Glucozơ tham gia phản ứng thủy phân

C. Tristearin làm mất màu dung dịch Br2

D. Phenol là chất rắn, tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng

Câu 349 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 351 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 352 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 356 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. Phân tử khối của X5 là 60

B. Phân tử khối của X là 230

C. Phân tử khối của X6 là 130

D. Phân tử khối của X3 là 74

Câu 361 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. Tinh bột

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ

D. Glucozơ

Câu 363 : Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?

A. H2SO4 loãng

B. HNO3 đặc nóng

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 đặc nóng

Câu 364 : Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. metyl axetat

Câu 365 : Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2

B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4

C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm

D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 369 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ axetat

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ capron

Câu 370 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?

A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. H2N-CH2-COOH

D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 373 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau đây

A. Al4C3

B. Ca

C. CaO

D. CaC2

Câu 374 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N

B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit)

C. Tơ visco là tơ tổng hợp

D. Poli (etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

Câu 377 : Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ n(este) : n(KOH) = 1 : 2?

A. Etyl axetat

B. Metyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Phenyl axetat

Câu 379 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 380 : Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ, saccarozơ; anilin, axit glutamic, Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau

A. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic

B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val

C. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ

D. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ

Câu 381 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hợp chất Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2

B. Metylamin không phản ứng với CH3COOH

C. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ε-aminocaproic

D. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon

Câu 384 : Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?

A. NaOH và CH3COOH

B. KOH và HNO3

C. NH3 và HNO3

D. KOH dư và H3PO4

Câu 385 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 387 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 392 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1

C. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic

D. Dung dịch X4 có thể làm qùy tím chuyển màu hồng

Câu 393 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 397 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Tên gọi của X1 là natri propionat

B. Phân tử khối của Y là 90

C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X

Câu 401 : Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Tơ olon

B. Nilon-6

C. Polietilen

D. Nilon-6,6

Câu 402 : Chất nào sau đây là tripeptit?

A. Ala-Ala-Gly

B. Gly-Ala-Gly-Ala

C. Ala-Gly

D. Ala-Ala

Câu 403 : Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

B. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6

C. tơ tằm và tơ visco

D. tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 405 : Chất nào sau đây là chất béo?

A. Etyl acrylat

B. Tripanmitin

C. Etyl fomat

D. Etyl axetat

Câu 406 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A Glucozơ có phản ứng thủy phân

B. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc

C. Đipeptit Ala-Ala có phản ứng màu biure

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn

Câu 408 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng

B. NaOH

C. HNO3 loãng

D. HCl

Câu 413 : Saccarozơ có nhiều trong cây mía, công thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H22O11

B. C12H24O11

C. (C6H10O5)n

D. C6H12O6

Câu 414 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. axit panmitic và etanol

B. axit stearic và glixerol

C. axit panmitic và glixerol

D. axit oleic và glixerol

Câu 415 : Khối lượng phân tử của alanin là

A. 89

B. 147

C. 146

D. 75

Câu 416 : Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Khối lượng riêng

B. Tính cứng

C. Nhiệt độ nóng chảy

D. Tính dẻo

Câu 417 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag

B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng

C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr

D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl2

Câu 418 : Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện

A. Al < Ag < Cu, Fe

B. Fe < Al < Cu < Ag

C. Al < Fe < Cu < Ag

D. Fe < Cu < Al < Ag

Câu 420 : Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối là

A. CH3OH

B. C2H5COONa

C. C2H5OH

D. CH3COONa

Câu 422 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozơ

B. Sobitol

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 427 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa

B. tính bazơ

C. tính khử

D. tính axit

Câu 441 : Chất nảo sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

A. Benzen

B. Metan

C. Axetilen

D. Etilen

Câu 442 : Công thức hóa học của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 443 : Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?

A. NaHCO3

B. KOH

C. C2H5OH

D. H2SO4

Câu 444 : Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Etylamin

B. Tristearin

C. Glyxin

D. Saccarozơ

Câu 445 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Anilin

B. Etyl axetat

C. Phenol

D. Axit axetic

Câu 447 : Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Ni, Fe, Cu

B. K, Mg, Cu

C. Na, Mg, Fe

D. Zn, Al, Cu

Câu 448 : Chất nào dưới đây là amin bậc hai?

A. Etylmetylamin

B. Trimetylamin

C. Etylamin

D. Isopropylamin

Câu 449 : Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ olon

C. Tơ lapsan

D. Protein

Câu 452 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ capron

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ tằm

D. Tơ axetat

Câu 456 : Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

A. Lys-Gly-Val-Ala

B. Saccarozơ

C. Gly-Ala

D. Glyxerol

Câu 458 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Metylamin

B. Glucozơ

C. Anilin

D. Glyxin

Câu 461 : Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là

A. NH2-CH(CH3)-COOH

B. NH2-CH(C2H5)-COOH

C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH

D. NH2-CH2-CH2-COOH

Câu 465 : Cho các phản ứng sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 468 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 471 : Có các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 472 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

Câu 476 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H12O6 → X → Y → Z; Z + CH3COOH → C6H10O4. Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Chất X không tan trong nước

B. Nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X

C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2

D. Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 480 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3

B. 2Mg + O2 → 2MgO

C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2

D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu

Câu 482 : Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là

A. sắt (III) hidroxit

B. sắt (II) oxit

C. sắt (II) hidroxit

D. sắt (III) oxit

Câu 486 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Protein không bị thủy phân trong môi trường kiềm

B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure

C. Protein có phản ứng màu biure

D. Amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường

Câu 489 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. CH3COONa

B. NH4Cl

C. NaHCO3

D. NaCl

Câu 494 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2?

A. xenlulozơ

B. Protein

C. Chất béo

D. Tinh bột

Câu 495 : Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện

A. kết tủa màu trắng

B. kết tủa đỏ nâu

C. kết tủa vàng nhạt

D. dung dịch màu xanh

Câu 497 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Axit glutamic

B. Metylamin

C. Anilin

D. Glyxin

Câu 499 : Thành phần chính của muối ăn là

A. NaCl

B. CaCO3

C. BaCl2

D. Mg(NO3)2

Câu 500 : Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol

B. X có phản ứng tráng bạc

C. Phân tử khối của Y là 162

D. X dễ tan trong nước lạnh

Câu 501 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. MgCl2

B. BaCl2

C. Al(NO3)3

D. Al(OH)3

Câu 503 : Hợp chất NH2-CH2-COOH có tên gọi là

A. Valin

B. Lysin

C. Alanin

D. Glyxin

Câu 504 : Công thức của triolein là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (HCOO)3C3H5

C. (C2H5COO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 507 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 510 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2

C. Phân tử X có 5 liên kết π

D. Công thức phân tử của X là C52H102O6

Câu 512 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 517 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 518 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 523 : Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Các este thường dễ tan trong nước

A. Các este thường dễ tan trong nước

B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài

C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo

Câu 524 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2

C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 525 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n?

A. Bền trong môi trường axit và kiềm

B. Không phải là tơ thiên nhiên

C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit

D. Dạng mạch không phân nhánh

Câu 527 : Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là

A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2

B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl

C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3

D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng

Câu 528 : Chất hoặc ion nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. HCO3-

B. Al3+.

C. AlO2-     

D. Na3AlF6

Câu 529 : Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C17H31COONa và glixerol

C. C15H31COONa và etanol

D. C17H33COOH và glixerol

Câu 530 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là?

A. Oxi hóa các kim loại

B. oxi hóa các cation kim loại

C. khử các kim loại

D. khử các cation kim loại

Câu 533 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

A. C2H5OH → C2H4 + H2O

B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4

C. CH3NH3Cl + NaOH  →  NaCl + CH3NH2 + H2O

D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O

Câu 534 : Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3

B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3

C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2

D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Câu 537 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng và có khi bay lên

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C. chỉ có kết tủa keo trắng

D. không có kết tủa, có khi bay lên

Câu 538 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm

B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

C. Để rửa sạch ống nghiệm có bẩn anilin, người ta có thể dùng dung dịch HCl

D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ

Câu 539 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 540 : Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 545 : Từ các sơ đồ phản ứng sau:

A. KHCO3, K2CO3, FeCl3

B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)

C. KOH, K2CO3, FeCl3

D. NaOH, Na2CO3, FeCl3

Câu 560 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?

A. Nấu canh cua thấy riêu cua nổi lên

B. Khử mùi tanh cá mè bằng giấm hoặc chanh

C. Cho anbumin vào Cu(OH)2 thấy có màu tím xuất hiện

D. Cho brom vào anilin thấy có kết tủa màu trắng xuất hiện

Câu 566 : Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?

A. Na2CO3

B. AgNO3

C. K2SO4

D. BaOH2

Câu 568 : Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?

A. CH3CH2OH

B. C6H5-CH=CH2 (stiren)

C. CH3CHO

D. CH=CH-CH=CH2

Câu 570 : Phát biểu đúng là

A. dung dịch KCl dẫn điện

B. benzen là chất điện li mạnh

C. muối ăn rắn, khan dẫn điện

D. HCl là chất điện li yếu

Câu 571 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Amilozơ

B. Xenlulozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 572 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ag+.

B. Fe2+

C. Zn2+.

D. Ca2+.

Câu 574 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Xenlulozo, glucozo

B. Xenlulozo, fructozo

C. Tinh bột, glucozo

D. Tinh bột, fructozo

Câu 575 : Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3 không thể phân biệt được cặp chất nào sau đây

A. Glucozơ và saccarozơ

B. fructozơ và saccarozơ

C. fructozơ và axit axetic

D. Glucozơ và fructozơ

Câu 581 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein

B. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Với lòng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit - CO - NH - cho sản phẩm màu tím

D. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein

Câu 591 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic

B. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin

C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo

D. Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin

Câu 592 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 595 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. NaOH. NaClO, H2SO4

B. KOH, KClO3, H2SO4

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4

D. NaOH, NaClO, KHSO4

Câu 600 : Công thức của chất béo tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 603 : Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là

A. etyl butirat

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. etyl propionat

Câu 604 : Thí nghiệm không chứng minh được phân tử glucozơ chứa nhóm -CH=O là

A. Phản ứng lên men rượu

B. Tác dụng với H2 (Ni, đun nóng)

C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

D. Làm mất màu (hoặc nhạt màu) nước Br2

Câu 605 : Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do gây ra

B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử

C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

D. Trong ăn mòn kim loại và trong điện phân, ở cực âm đều xảy ra quá trình khử ion kim loại

Câu 606 : Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn

A. Đồng đóng vai trò anot và bị oxi hóa

B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

C. Đồng đóng vai trò catot và ion H+ bị khử

D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

Câu 607 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ nitron

D. Tơ tằm

Câu 611 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. PVC

B. Xenlulozơ

C. Amilopectin

D. Cao su lưu hóa

Câu 612 : Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3-CH(NH2)-CH3

B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3

C. CH3-CH2-NH2

D. CH3-CH2-CH2-NH2

Câu 613 : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH

B. H2SO4 (loãng)

C. Cu(NO3)2

D. HNO3 (đặc, nguội)

Câu 614 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Tripanmitin

B. Isoamyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Đimetyl oxalat

Câu 615 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 616 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Gly4

B. Gly5

C. Gly2

D. Gly3

Câu 617 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Triolein tác dụng với Br2 dư/CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 3

B. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường

C. Triolein tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được xà phòng và glixerolD. Triolein có 3 liên kết π trong phân tử

D. Triolein có 3 liên kết π trong phân tử

Câu 631 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra

B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion

C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết

D. Dung dịch Y chứa ít nhất hai muối

Câu 633 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau:

A. Chất X tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

B. Chất T có thể được điều chế trực tiếp từ CH3-OH

C. Chất Y không làm mất màu nước brom

D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom

Câu 635 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin

C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng

Câu 637 : Có các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 638 : Có các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 644 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau?

A. Dùng qùy tím

B. Ngửi mùi

C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3

D. Thêm vài giọt dung dịch Na2SO4

Câu 645 : Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất rắn?

A. CH3NH2

B. NH2CH2COOH

C. CH3COOH

D. CH3COOCH3

Câu 650 : Este CH3COOCH3 có tên làA. etyl axetat

A. etyl axetat

B. etyl format

C. metyl fomat

D. metyl axetat

Câu 651 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. glucozơ

D. saccarozơ

Câu 656 : Tinh bột thuộc loại

A. polisaccarit

B. monosaccarit

C. đisaccarit

D. lipit

Câu 657 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim

B. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic

C. Hemoglobin của máu là protein có dạng hình sợi

D. Ở nhiệt độ thường, metylamin là chất khí, tan tốt trong nước

Câu 659 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 660 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 662 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH2=CH-CH=CH2

B. H2NCH2COOH

C. CH2=CH-Cl

D. CH3COOCH=CH2

Câu 664 : Nguyên tố phố biển thứ hai ở vỏ trái đất là

A. cacbon

B. sắt

C. silic

D. oxi

Câu 666 : Monome trùng hợp tạo PVC là

A. CH3CH2Cl

B. ClCH=CHCl

C. CH2=CHCl

D. CH2=CH2

Câu 667 : Phát biểu nào sau đây đúng?

c tạo dung dịch màu xanh lam

B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc

C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 672 : Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y → cao su buna. X, Y lần lượt là

A. ancol etylic, axetilen

B. buta-1,3- đien; ancol etylic

C. ancol etylic, buta-1,3- đien

D. axetilen; buta-1,3 - đien

Câu 674 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NHCH3

B. (CH3)3N

C. CH3CH2NHCH3

D. CH3NH2

Câu 676 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chỉ chứa nhóm cacboxyl

B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon

C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino

D. chỉ chứa nhóm amino

Câu 685 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm

A. 2 ancol và nước

B. 1 muối và 1 ancol

C. 2 muối và nưc

D. 2 Muối

Câu 686 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 687 : Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. amilopectin

B. PE

C. PVC

D. amilozơ

Câu 692 : Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là

A. xenlulozơ

B. tinh bt

C. fructozơ

D. saccarozơ

Câu 694 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. mt a

B. mt ong

C. đường kính

D. đường phèn

Câu 695 : Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:

A. Electron

B. Nơtron và electron

C. Nơtron

D. Proton

Câu 698 : Chất nào dưới đây không phải là este ?

A. HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOH

D. HCOOC6H5

Câu 699 : Este vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 700 : Cho cân bằng hóa học: aA + bB  pC + qD.

A. Phản ứng thuận thu nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm áp suất

B. Phản ứng thuận thu nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng áp suất

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm áp suất

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng áp suất

Câu 704 : Glucozơ không thuộc loại

A. monosaccarit

B. cacbohiđrat

C. hợp cht tp chức

D. đisaccarit

Câu 706 : Anđehit fomic có công thức là

A. C3H7CHO

B. HCHO

C. C2H5CHO

D. CH3CHO

Câu 707 : Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?

A. Protein

B. Nilon-6

C. Tơ Lapsan

D. Xenlulozơ

Câu 711 : Chất không tan được trong nước lạnh là

A. glucozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. tinh bt

Câu 720 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 721 : Công thức của triolein là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 722 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. KOH

B. NaOH

C. HCl

D. NaCl

Câu 723 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH?

A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOC3H7

D. HCOOC2H3

Câu 728 : Metylamin có công thức là

A. C2H5NH2

B. CH3NH2

C. (C2H5)2NH

D. (CH3)2NH

Câu 732 : Cho 1 ml dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện

A. kết tủa màu trắng

B. kết tủa màu đen

C. kết tủa màu vàng

D. bọt khí thoát ra

Câu 734 : Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic?

A. CH3COOH

B. CH3NH2

C. CH3CHO

D. C2H5OH

Câu 735 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí

B. Amino axit có tính chất lưỡng tính

C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng

Câu 736 : Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?

A. Poli butadien

B. Cao su thiên nhiên

C. Xenlulozơ

D. Tơ tằm

Câu 737 : Este CH3COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl axetat

B. metyl fomat

C. metyl axetat

D. etyl fomat

Câu 738 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?

A. Fe(NO3)2

B. Cu(NO3)2

C. KNO3

D. AgNO3

Câu 741 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH

B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4

C. Cho lá nhôm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4

D. Đốt dây sắt trong khí clo

Câu 743 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Fructozơ

Câu 745 : Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Cu2+

B. Fe2+

C. Mg2+

D. Zn2+

Câu 746 : Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?

A. Benzen

B. Etilen

C. Axetilen

D. Etan

Câu 749 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại W được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt là do W có độ cứng lớn nhất

B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử

C. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại

D. Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được muối Fe(NO3)2

Câu 758 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 762 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 764 : Etylamin có công thức là

A. (C2H5)2NH

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. (CH3)2NH

Câu 766 : Công thức của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 767 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. HCl

B. NaOH

C. NaCl

D. H2SO4

Câu 768 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằm

B. Tơ nitron

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

Câu 771 : Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?

A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. CH3CHO

D. CH3NH2

Câu 774 : Este HCOOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat

B. etyl fomat

C. metyl axetat

D. metyl fomat

Câu 776 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?

A. Cu(NO3)2

B. NaNO3

C. AgNO3

D. KNO3

Câu 778 : Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CF2 = CF2

B. CH3 – CH2Cl

C. CH2=CH2

D. CH2=CHCl

Câu 779 : Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?

A. Benzen

B. Etilen

C. Axetilen

D. Etan

Câu 780 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng

B. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH

C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn

D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu

Câu 782 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Đốt sợi magie trong khí clo

B. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH

C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4

D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4

Câu 783 : Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện

A. kết tủa màu trắng

B. kết tủa màu vàng

C. kết tủa màu đen

D. bọt khí thoát ra

Câu 786 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?

A. C2H3COOCH3

B. HCOOCH

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 792 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 799 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhôm thường được dùng làm dây truyền tải điện là do nhôm dẫn điện tốt hơn đồng

B. Khi cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 thì thu được kim loại Fe

C. Các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

D. Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu 801 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm

B. Tơ xenlulozo axetat

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

Câu 804 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Fe + dung dịch HCl

B. Fe + dung dịch FeCl3

C. Cu + dung dịch FeCl2

D. Cu + dung dịch FeCl3

Câu 805 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là

A. saccarozơ và glucozơ

B. saccarozơ và xenlulozơ

C. glucozơ và tinh bột

D. glucozơ và fructozơ

Câu 808 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Gly-Ala

B. metylamin

C. Alanin

D. Etyl fomat

Câu 812 : Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)

B. Đá vôi (CaCO3)

C. Vôi sống (CaO)

D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)

Câu 824 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Na+, K+

B. Cu2+, Fe2+

C. Ca2+, Mg2+

D. Al3+, Fe3+

Câu 828 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên

D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian

Câu 835 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 836 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 843 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Triolein phản ứng được với nước Brom

B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

D. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn

Câu 845 : Chất nào sau đây có phản ứng màu Biure ?

A. Alanin

B. Gly-Ala

C. Glucozơ

D. Anbumin (của lòng trắng trứng)

Câu 846 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?

A. Tơ visco

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon-6

D. Tơ capron

Câu 849 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Các dung dịch amino axit đều có thể làm quỳ tím đổi màu

B. Fructozơ là cacbohidrat duy nhất trong mật ong

C. Trong phân tử Gly-Val-Gly có ba nguyên tử nitơ

D. Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo

Câu 852 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng

B. Khi cho protein vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện hợp chất màu xanh đặc trưng

C. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được các chuỗi polipeptit

D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính

Câu 853 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 854 : Tên gọi của este HCOOC2H5

A. metyl fomat

B. metyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Câu 855 : Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 2. X là chất nào sau đây ?

A. Vinyl fomat

B. Triolein

C. Phenyl axetat

D. Metyl propionat

Câu 856 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?

A. Gly-Ala

B. Metyl fomat

C. Tristearin

D. Fructozơ

Câu 857 : Chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH 

B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 861 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh ?

A. H2S

B. HCl

C. Mg(OH)2

D. HF

Câu 862 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. PVC

B. Cao su buna

C. Tơ nilon-6,6

D. PE

Câu 864 : Công thức cấu tạo của alanin (Ala) là

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. C6H5NH2

C. H2N-CH2-COOH

D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 868 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc

B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín

D. Tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit

Câu 869 : Chất nào sau đây là amin bậc 1

A. CH3-NH-CH3

B. H2N-CH2-COOH

C. C2H5NH2

D. (CH3)3N

Câu 870 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin

B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

Câu 877 : Cho 3 sơ đồ phản ứng sau:

A. X4 là amin hai chức, đều bậc 1

B. X có cấu tạo là CH3OOC-(CH2)4-COOCH3

C. X2 có thể điều chế trực tiếp từ glucozơ

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 878 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 879 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 882 : Cho cân bằng hóa học xảy ra trong bình kín: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k), ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch dưới tác động nào sau đây?

A. Giảm nồng độ HI

B. Tăng nồng độ H2

C. Tăng nhiệt độ khí trong bình

D. Giảm áp suất khí trong bình

Câu 890 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

A. Anilin

B. Axit glutamic

C. Alanin

D. Glyxin

Câu 891 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn : CO2 + OH- → HCO3-

A. CO2 + Ca(OH)2; (tỉ lệ mol 2:1)

B. CO2 + Ca(OH)2; (tỉ lệ mol 1:1)

C. CO2 + NaOH; (tỉ lệ mol 1:2)

D. Na2CO3 + Ba(OH)2; (tỉ lệ mol 1:1)

Câu 892 : Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm chất điện li mạnh

A. HNO3, MgCO3, HF

B. NaCl, Mg(OH)2, (NH4)2SO4

C. HI, H2SO4, KNO3

D. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH

Câu 894 : Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi và được dung sản xuất một loại tơ tổng hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X là thành phần chính cấu tạo nên màng tế bào thực vật

B. Y không tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. X dễ tan trong nước nóng

D. X có phản ứng tráng bạc

Câu 897 : Tên gọi của este HCOOC2H5

A. Etyl fomat

B. Metyl fomat

C. Metyl axetat

D. Etyl axetat

Câu 899 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Tơ nilon-6

B. Tơ tằm

C. Tơ visco

D. Tơ olon

Câu 905 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 6

D. 5

Câu 908 : Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được một muối C17H33COONa. X là

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H31COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 909 : Dãy chất nào sau đây đều chứa liên kết cộng hóa trị phân cực ?

A. H2, H2O, CH4, NH3

B. H2O, NH3, CO2, CCl4

C. NaCl, PH3, HBr, H2S

D. CH4, H2O, NH3, Cl2

Câu 910 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau

A. pH = 14, a = 40,0 gam

B. pH = 12, a = 29,35 gam

C. pH = 13, a = 29,35 gam

D. pH = 13, a = 40,00 gam

Câu 911 : Ancol acrylic và phenol đều tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây ?

A. Dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH

B. Kim loại K, dung dịch Br2

C. Dung dịch KOH, dung dịch HNO3

D. H2SO4 đặc ở 170°C, NaCl

Câu 918 : Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) với cao su buna

A. Tơ nilon-6,6

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poli(phenol fomandehit)

D. Tơ visco

Câu 922 : Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH2=CHOH

C. C2H5COONa và CH3OH

D. CH3COONa và CH3CHO

Câu 923 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. KOH

B. NaCl

C. K2SO4

D. HCl

Câu 924 : HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:

A. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O

B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3

C. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2

D. K2SO3, K2O, Cu, NaOH

Câu 926 : Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-

B. Mg2+, Al3+, NO3-CO32-

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br

D. Fe2+, Ag+, NO3-, H+

Câu 927 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. kim loại Na.

Câu 930 : Glucozo và fructozo đều

A. có công thức phân tử C6H10O5

B. có phản ứng tráng bạc

C. thuộc loại đisaccarit

D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử

Câu 931 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. propyl axetat

D. metyl axetat

Câu 932 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 938 : Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. H2N-CH2-CH2-NH2

B. CH3-NH-C2H5

C. CH3-CH(NH2)-CH3

D. (CH3)3N

Câu 939 : Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là

A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3)

B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3)

C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)

D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)

Câu 940 : Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm

B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện

C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra

D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành

Câu 941 : Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO-

B. H+, CH3COO-, H2O

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

D. CH3COOH, CH3COO-, H+

Câu 942 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. tinh bột

D. saccarozơ

Câu 948 : Để đề phòng nhiễm độc khí, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa:

A. SiO2 và CaCl2

B. C và FeO

C. MgO

D. Than hoạt tính

Câu 949 : Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức axit

Câu 951 : Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là

A. ure

B. kali nitrat

C. amoni sunfat

D. amoni clorua

Câu 952 : Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí

D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

Câu 953 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:

A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt

B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần

C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm

D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi

Câu 955 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. HCOONa và C2H5OH

C. HCOONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 960 : Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được natri axetat?

A. HCOOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. HCOOCH3

D. CH3COOC3H7

Câu 961 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. saccarozơ

B. tinh bột

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu 962 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit

C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Câu 963 : Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với hai dung dịch nào sau đây?

A. NaOH, Na2SO4

B. NaNO3, HCl

C. NaCl, HNO3

D. HCl, NaOH

Câu 973 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ xenlulozơ axetat

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ visco

Câu 974 : Công thức của axit stearic là

A. C17H35COOH

B. HCOOH

C. C2H5COOH

D. CH3COOH

Câu 977 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng

B. Ở nhiệt độ thưởng, CO khử được K2O

C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hoá học

D. Nhiệt độ nóng chảy của W thấp hơn kim loại Al

Câu 979 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước

B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ

C. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure

D. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi

Câu 980 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 981 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?

A. Metanol

B. Glixerol

C. Axit axetic

D. Metylamin

Câu 986 : Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là

A. metyl axetat

B. etyl axetat

C. metyl propionat

D. etyl propionat

Câu 990 : Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng,thu được ancol Y (no, hai chúc) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit Z là axit axetic

B. Oxi hoá Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức

C. Axit T không có đồng phân hình học

D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X

Câu 992 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 996 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 1000 : Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. hồng nhạt

B. tím

C. xanh tím

D. vàng nhạt

Câu 1001 : Metyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 1002 : Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O

A. Polietilen

B. Tơ nitron

C. Nilon-6

D. Nilon-6,6

Câu 1003 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. C2H5OH

B. C2H5NH2

C. C6H5NH2

D. CH3OH

Câu 1004 : Chất nào sau đây là tetrapeptit?

A. Ala-Ala-Gly

B. Ala-Gly

C. Ala-Ala

D. Gly-Ala-Gly-Ala

Câu 1005 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?

A. C2H5OH

B. CH2=CHCl

C. C2H5NH2

D. CH3Cl

Câu 1007 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. HNO3

B. KCl

C. CH3OH

D. KOH

Câu 1008 : Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. nhiệt độ nóng chảy

B. khối lượng riêng

C. tính dẫn điện

D. tính cứng

Câu 1009 : Chất nào sau đây là chất béo?

A. tripanmitin

B. đietyl oxalat

C. etyl acrylat

D. glixerol triaxetat

Câu 1010 : Saccarozơ có nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H12O6

B. C12H22O11

C. (C6H10O5)n

D. C12H24O11

Câu 1011 : Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong

A. dầu hỏa

B. nước

C. benzen

D. ete

Câu 1012 : Chất nào sau đây trong phân tử có hai liên kết đôi?

A. Isopren

B. Benzen

C. Etan

D. Toluen

Câu 1013 : Tính chất hóa học chung của kim loại là

A. tính axit

B. tính khử

C. tính oxi hóa

D. tính bazơ

Câu 1016 : Xà phòng hóa este nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được muối natri axetat

A. C2H5COOCH3

B. C2H3COOCH3

C. HCOOC2H5

D. CH3COOC2H

Câu 1017 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. AgNO3

B. NaOH

C. HCl

D. H2SO4 loãng

Câu 1018 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozo

B. Glucozơ

C. Sobitol

D. Xenlulozơ

Câu 1019 : Tên gọi của este CH3COOC2H5

A. metyl acrylat

B. metyl axetat

C. etyl axetat

D. vinyl fomat

Câu 1020 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 1024 : Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện?

A. Fe < Al < Cu < Ag

B. Al < Fe < Cu < Ag

C. Al < Ag < Cu < Fe

D. Fe < Cu < Al < Ag

Câu 1025 : Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ tằm và tơ visco

B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

C. tơ visco và tơ nilon-6,6

D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6

Câu 1026 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr

B. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag

C. Thủy ngân (Hg) là kim loại nhẹ

D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl3

Câu 1031 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 1036 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 1040 : Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Metyl amin

B. Anbumin

C. Gly - Ala

D. axit glutamic

Câu 1043 : Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Axit ε-amino caproic

B. Axit axetic

C. metyl amin

D. etilen

Câu 1044 : Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Nước brom

D. Dung dịch H2SO4

Câu 1049 : Cho sơ đồ phản ứng: H2PO4- + X → HPO42 + Y. Hai chất X và Y lần lượt là

A. H+ và H2O

B. H+ và OH

C. OH- và H2O

D. H2O và OH

Câu 1050 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozơ

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 1051 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại?

A. CaCO3 → CaO + CO2

B. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

C. 2Cu + O2 → 2CuO

D. Fe2O3 + CO → 2Fe + 3CO2

Câu 1055 : Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo triolein (Ni, t°) thu được

A. trilinolein

B. tripanmitin

C. tristearin

D. Glixerol

Câu 1056 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và CH3OH

B. HCOONa và C2H5OH

C. CH3COONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 1058 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen

B. Cao su buna

C. Tơ tằm

D. Tơ visco

Câu 1060 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

A. 2 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2

C. 1 mol X6 tác dụng với 1 mol NaOH

D. X4 có số nguyên tử H gấp 3 lần nguyên tử O

Câu 1062 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg

B. Trong công nghiệp, sắt được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện

C. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+

D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử

Câu 1063 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 1064 : Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng hoá học và sinh ra chất khí?

A. Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng

B. Cho kim loại Fe vào H2SO4 đặc nguội

C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2

D. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

Câu 1065 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic

B. Các peptit và protein đều có phản ứng màu biure

C. Các α-aminoaxit trong tự nhiên đều có 1 nhóm –NH2 trong phân tử

D. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo

Câu 1066 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

A. có kết tủa đen

B. có kết tủa trắng

C. có kết tủa vàng

D. dung dịch Br2 bị nhạt màu

Câu 1068 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 1070 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 1071 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 1073 : Tiến hành thí nghiệm như sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 1080 : Alanin có công thức là

 

B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. C6H5-NH2

D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 1081 : Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch NaOH thì thu được

A. CH3COONa và CH3CHO

B. CH2=CHCOONa và CH3OH

C. CH3COONa và CH2=CHOH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 1082 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. fructozơ

B. glucozơ

C. ancol etylic

D. glucozơ và fructozơ

Câu 1085 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột

B. Glucozơ

C. Saccarorơ

D. Xenlulozơ

Câu 1089 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là

A. Phản ứng thuỷ phân

B. Phản ứng với nước brom

C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước

Câu 1090 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3CH2NH2

B. CH3NHCH3

C. CH3NH2

D. (CH3)3N

Câu 1093 : Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (t°), thu được sản phẩm là

A. C17H33COONa và etanol

B. C17H35COOH và glixerol

C. C17H33COONa và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 1094 : Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3-COO-CH2-C6H5

B. CH3-COO-C6H5

C. C6H5-CH2-COO-CH3

D. C6H5-COO-CH3

Câu 1096 : Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là

A. (C5H8)n

B. (C4H8)n

C. (C4H6)n

D. (C2H4n

Câu 1098 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. A → D → E → B

B. D → E → B → A

C. A → D → B → E

D. E → B → A → D

Câu 1099 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. NaNO3

B. NH4NO3

C. KCl

D. (NH2)2CO

Câu 1100 : Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây?

A. CH3-COOH; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH

B. C6H5-NH2; H2N-CH2-COOH; CH3-COOH

C. C6H5-NH2; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH

D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2

Câu 1102 : Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Axit glutamic

B. Alanin

C. Lysin

D. Valin

Câu 1120 : Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. (CH3)3N

B. CH3CH2NH2

C. C6H5NHCH3

D. CH3NHCH3

Câu 1122 : Tripanmitin có công thức hóa học là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 1123 : Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(OH)2

B. Fe(OH)3

C. FeO

D. FeSO4

Câu 1127 : Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. H2NCH2COOH

B. CH3COOCH3

C. C2H5OH

D. CH3COONa

Câu 1128 : Chất nào sau đây là tetrapeptit?

A. Alanin

B. Gly-Gly-Gly

C. Ala-Gly-Ala-Val

D. Gly-Ala

Câu 1129 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ tằm

B. Tơ xenlulozơ axetat

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ nitron

Câu 1130 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Tinh bột

B. Tơ nilon-6

C. Tơ visco

D. Polietilen

Câu 1132 : Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây?

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 1134 : Công thức cấu tạo của alanin là

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. CH3NH2

C. C6H5NH2

D. H2N-CH2-COOH

Câu 1135 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?

A. CH3COOCH3

B. CH3NH2

C. H2NCH2COOH

D. CH3COOH

Câu 1137 : Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

A. Glucozơ

B. Tinh bột

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 1139 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Benzen

B. Axit ε-aminocaproic

C. Axit axetic

D. Buta - 1,3 - đien

Câu 1144 : Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COOH và C2H5OH

C. CH3COONa và CH2 = CH - OH

D. CH3COONa và CH3CHO

Câu 1146 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Phenyl axetat

B. Etyl axetat

C. Propyl axetat

D. Vinyl axetat

Câu 1149 : Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO/NH3 (to)?

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 1151 : Cho các phản ứng hóa học sau : 

A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.

B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu

C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+

D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+

Câu 1154 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 1156 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 1161 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 1162 : Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3

B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4

D. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3

Câu 1163 : Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là:

A. (C17H35COO)2C2H4

B. C3H5(OCOC17H33)3

C. C3H5(OCOC17H35)3

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 1165 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Na+

B. sự oxi hoá ion Cl-

C. sự oxi hoá ion Na+

D. sự khử ion Cl-

Câu 1168 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội

Câu 1169 : Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là:

A. CH2=CHCOONa và C2H5OH

B. CH2=CHCOONa và CH3CHO

C. C2H5COONa và C2H5OH

D. C2H5COONa và CH3CHO

Câu 1171 : Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A. Gly-Ala-Val

B. Gly-Val

C. Gly-Ala-Val-Gly

D. anbumin (lòng trắng trứng)

Câu 1172 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

B. C4H10, C6H6

C. CH3OCH3, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3OCH3

Câu 1174 : Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. NH4Cl và Ca(H2PO4)2

C. KNO3 và (NH4)2HPO4

D. NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2

Câu 1175 : Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là

A. 3Fe2O3 + CO t° 2Fe3O4 + CO2

B. 2Fe(OH) t0 Fe2O3 + 3H2O

C. C + CO2 t0 2CO

D. CaCO3 t0 CaO + CO2

Câu 1179 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu

A. metyl amin

B. alanin

C. Glyxin

D. axit axetic

Câu 1180 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Tinh bột

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 1182 : Thành phần chính của quặng đolomit là:

A. CaCO3.MgCO3

B. CaCO3.Na2CO3

C. FeCO3.Na2CO3

D. MgCO3.Na2CO3

Câu 1185 : Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường

B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X

C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3

D. Chất Y không làm mất màu nước brom

Câu 1193 : Cho các nhận xét sau

A. (1), (2), (4), (5)

B. (1), (3), (4), (6)

C. (2), (4), (5), (6)

D. (2), (3), (5), (6)

Câu 1195 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 1197 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247