Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lê Minh Xuân

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lê Minh Xuân

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây đúng. 

A. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. 

B. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. 

C. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. 

D. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. 

Câu 5 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và cực tiểu tại \(x =  - 2\) 

B. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\) và cực tiểu tại \(x = 0\)

C. Hàm số đạt cực đại tại \(x =  - 2\) và cực tiểu tại \(x = 0\)

D. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\) và cực đại tại \(x = 0\)

Câu 6 : Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu? 

A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) 

B. \(y =  - 17{x^3} + 2{x^2} + x + 5\) 

C. \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\) 

D. \(y =  - 10{x^4} - 5{x^2} + 7\) 

Câu 8 : Đối với hàm số \(y = \ln \frac{1}{{x + 1}}\), khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

A. \(xy' - 1 =  - {e^y}\) 

B. \(xy' + 1 =  - {e^y}\)  

C. \(xy' - 1 = {e^y}\)     

D. \(xy' + 1 = {e^y}\) 

Câu 9 : Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {x^2} + x - 1\)

B. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

C. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

D. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)

Câu 13 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) sao cho \(f'\left( x \right) < 0;\,\forall x > 0.\) Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. \(f\left( e \right) + f\left( \pi  \right) = f\left( 3 \right) + f\left( 4 \right)\) 

B. \(f\left( e \right) - f\left( \pi  \right) \le 0\)  

C. \(f\left( e \right) + f\left( \pi  \right) < 2f\left( 2 \right)\)

D. \(f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) = 2f\left( 3 \right)\) 

Câu 15 : Cho hàm số \(y =  - {x^4} + 4{x^2} + 10\) và các khoảng sau:(I): \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right)\) 

A. \(\left( I \right)\) và \(\left( {II} \right)\)  

B. Chỉ \(\left( {II} \right)\) 

C. Chỉ \(\left( I \right)\) 

D. \(\left( I \right)\) và \(\left( {III} \right)\) 

Câu 17 : Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau: 

A. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau 

B. Đường cao bằng tích bán kính đáy và \(\tan 45^\circ \) 

C. Đường sinh hợp với trục góc \(45^\circ \)    

D. Đường sinh hợp với đáy góc \(45^\circ \) 

Câu 18 : Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc \({60^0}\)? 

A. \(\left( P \right):2x + 11y - 5z + 3 = 0\) và  \(\left( Q \right): - x + 2y + z - 5 = 0\).

B. \(\left( P \right):2x + 11y - 5z + 3 = 0\) và  \(\left( Q \right):x + 2y - z - 2 = 0\). 

C. \(\left( P \right):2x - 11y + 5z - 21 = 0\) và \(\left( Q \right):2x + y + z - 2 = 0\). 

D. \(\left( P \right):2x - 5y + 11z - 6 = 0\) và \(\left( Q \right): - x + 2y + z - 5 = 0\).

Câu 19 : Cho 4 điểm \(A\left( {3; - 2; - 2} \right);B\left( {3;2;0} \right);C\left( {0;2;1} \right);D\left( { - 1;1;2} \right)\). Mặt cầu tâm \(A\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\) có phương trình là 

A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \sqrt {14} \)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 14\)

C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \sqrt {14} \)

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 14\)

Câu 20 : Xác định tập hợp các điểm \(M\) trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức \(z\) thỏa mãn điều kiện: \(\left| {\overline z  + 1 - i} \right| \le 4\). 

A. Đường tròn tâm \(I\left( { - 1; - 1} \right)\), bán kính \(R = 4\).

B. Hình tròn tâm \(I\left( {1; - 1} \right)\), bán kính \(R = 4\).

C. Hình tròn tâm \(I\left( { - 1; - 1} \right)\), bán kính \(R = 4\)  (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).

D. Đường tròn tâm \(I\left( {1; - 1} \right)\), bán kính \(R = 4\).

Câu 21 : Nếu \({\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)^x} > \sqrt 3  + \sqrt 2 \)  thì 

A. \(x >  - 1\) 

B. \(\forall x \in \mathbb{R}\) 

C. \(x < 1\) 

D. \(x <  - 1\) 

Câu 23 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 

A. \(y = {\log _2}x\)  

B. \(y = {\log _2}\left( {2x} \right)\)              

C. \(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\) 

D. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\) 

Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 36,\) điểm \(I\left( {1;2;0} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{{ - 1}}.\) Tìm tọa độ điểm \(M\) thuộc \(d,N\) thuộc \(\left( S \right)\) sao cho \(I\) là trung điểm của \(MN.\) 

A. \(\left[ \begin{array}{l}N\left( {3;2;1} \right)\\N\left( {3;6; - 1} \right)\end{array} \right.\)  

B. \(\left[ \begin{array}{l}N\left( { - 3; - 2;1} \right)\\N\left( {3;6; - 1} \right)\end{array} \right.\) 

C. \(\left[ \begin{array}{l}N\left( { - 3;2;1} \right)\\N\left( {3;6;1} \right)\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}N\left( { - 3; - 2; - 1} \right)\\N\left( {3;6;1} \right)\end{array} \right.\)

Câu 27 : Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = CD = 11m;BC = AD = 20m;BD = AC = 21m.\) Tính thể tích khối tứ diện \(ABCD.\) 

A. \(770{m^3}\) 

B. \(340{m^3}\)  

C. \(720{m^3}\) 

D. \(360{m^3}\) 

Câu 28 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + i + 1} \right| = \left| {\overline z  - 2i} \right|\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left| z \right|\). 

A. \( - \frac{1}{2}\)

B. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{1}{2}\) 

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 36 : Cho phương trình \({2^{\left| {\frac{{28}}{3}x + 1} \right|}} = {16^{{x^2} - 1}}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên  

B. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ         

C. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 38 : Một hình lập phương có dện tích mặt chéo bằng \({a^2}\sqrt 2 \). Gọi \(V\) là thể tích khối cầu và \(S\) là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích \(S.V\) bằng 

A. \(SV = \frac{{3{\pi ^2}{a^5}}}{2}\) 

B. \(SV = \frac{{3\sqrt 3 {\pi ^2}{a^5}}}{2}\) 

C. \(SV = \frac{{3\sqrt 6 {\pi ^2}{a^5}}}{2}\) 

D. \(SV = \frac{{\sqrt 3 {\pi ^2}{a^5}}}{2}\) 

Câu 45 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{{\left| x \right|}^3} - 3{x^2} + 2} \right| > 2\) là: 

A. \(\left( { - 3;2} \right)\)      

B. \(\left( { - 3;3} \right)\)      

C. \(\left( { - 3;3} \right)\backslash \left\{ { - 2;0} \right\}\) 

D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 

Câu 48 : Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( {4; - 2;6} \right),\,\,B\left( {2;4;2} \right)\), \(M \in \left( \alpha  \right):\,\,x + 2y - 3z - 7 = 0\) sao cho \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} \)  nhỏ nhất. Tọa độ của \(M\) bằng: 

A. \(\left( {\dfrac{{29}}{{13}};\dfrac{{58}}{{13}};\dfrac{5}{{13}}} \right)\)   

B. \(\left( {4;3;1} \right)\)      

C. \(\left( {1;3;4} \right)\)      

D. \(\left( {\dfrac{{37}}{3};\dfrac{{ - 56}}{3};\dfrac{{68}}{3}} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247