Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 12 có đáp án !!

Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 12 có đáp án !!

Câu 3 :

Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Triolein

B. Glyxin

C. Abumin

D. Gly - Ala

Câu 4 :

Nhận định nào đúng về quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy?


A. Ở catot đều là quá trình khử ion Na+, ở anot đều là quá trình oxi hóa ion Cl-



B. Ở catot đều là quá trình khử nước, ở anot đều là quá trình oxi hóa ion Cl-



C. Ở catot, điện pân dung dịch NaCl là quá trình khử nước, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử ion Na+, ở anot đều có quá trình oxi hóa ion Cl-



D. Ở catot, điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử ion Na+, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử nước. Ở anot đều là quá trình oxi hóa ion Cl-


Câu 6 :

Chọn phát biểu không đúng.


A. Các nguyên tố nhóm IIA đều là nguyên tố kim loại



B. Al, Fe, Cu, Cr đều dẫn nhiệt, dẫn điện và có ánh kim.



C. Các nguyên tố nhóm IIIA đều là nguyên tố kim loại.



D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.


Câu 7 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên


B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp



C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic



D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.


Câu 8 :

Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. CH3NHCH2CH3

B. CH3CH2NH2

C. C6H5NH2


D. NH3


Câu 10 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etylen terephtalat)

B. Protein

C. Nilon-6,6


D. Poli(vinyl clorua)


Câu 11 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin


B. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo



C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím



D. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím.


Câu 12 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch:   (ảnh 1)

X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.


B. saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ


C. fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ


D. saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.


Câu 13 :

Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?

A. HCOOCH=CH2   

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5


D. HCOOC2H5


Câu 19 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước



B. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ



C. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no



D. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng


Câu 21 :

Phương trình hóa học nào sau đây được viết không đúng?

A. Cu+2FeCl32FeCl2+CuCl2

B. Fe(OH)2+2HClFeCl2+2H2O

C. 2Al+6HCl2AlCl3+3H2

D. 2Ag+2HCl2AgCl+H2

Câu 23 :

Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên bởi


A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.



B. tính chất của kim loại.


C. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.


D. khối lượng riêng của kim loại.


Câu 24 :

Kiểu liên kết giữa các gốc glucozơ trong mạch amilozơ là

A. β-1,4-glicozit

B. α-1,6-glicozit

C. α-1,4-glicozit


D. β-1,6-glicozit


Câu 25 :

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2

A. điện phân MgCl2 nóng chảy


B. nhiệt phân MgCl2


C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl­2


D. điện phân dung dịch MgCl2


Câu 29 :

Phân tử tinh bột và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. tạo ra từ quá trình quang hợp

B. cấu trúc dạng xoắn lò xo có lỗ rỗng

C. thành phần gồm nhiều gốc α-glucozơ


D. là đồng phân cấu tạo của nhau


Câu 30 :

Cho phản ứng: Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag. Kết luận nào sau đây sai?

A. Zn2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+


B. Zn bị oxi hóa, Ag+ bị khử


C. Zn có tính khử mạnh hơn Ag


D. Ag có tính khử yếu hơn Zn


Câu 35 :
Este C2H5COOCH3 có tên là

A. etyl metyl este

B. metyl butanoat

C. metyl propionat     

D. etyl axetat

Câu 36 :

Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là

A. protein

B. xenlulozơ

C. glixerol


D. poli(vinyl clorua)


Câu 37 :

Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin và phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là


A. dung dịch HCl, dung dịch Br2 và khí CO2



B. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 và khí CO2


C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và khí CO2


D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và khí CO2


Câu 43 :

Trong các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. sợi bông, tơ axetat, tơ visco


B. tơ viso, tơ axetat


C. tơ tằm, sợi bông, tơ axetat


D. sợi bông, tơ nilon-6,6


Câu 46 :

Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam là

A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic


B. axetilen, glucozơ, fructozơ


C. saccarozơ, glucozơ, tinh bột

D. glixerol, glucozơ, fructozơ

Câu 48 :

Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm phân cắt mạch polime?

A. poli (vinyl clorua) + Cl2


B. cao su thiên nhiên + HCl →


C. poli (vinyl axetat) + H2O →


D. amilozơ + H2O →


Câu 49 :

Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức (-O-CH2-CH2-OOC-C6H4-CO-). Công thức của X, Y lần lượt là

A. HOOC-CH2-CH2-COOH; HO-C6H4-OH.


B. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH.


C. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.

D. HO-CH2-CH2-COOH, HO-C6H4-COOH.

Câu 50 :

Polime nào không phải là chất dẻo?

A. poli(phenol fomanđehit)

B. poli(vinyl clorua)

C. cao su buna


D. poli(metyl metacrylat)


Câu 51 :
Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Mỡ bò, lợn, gà,…dầu lạc, dầu vừng,.. có thành phần chính là chất béo.



B. Chất béo là trieste của glixerol và axit hữu cơ.



C. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không phân cực.



D. Lipit là este phức tạp, bao gồm chất béo, sáp, steroit,…


Câu 56 :

Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm trên chứng minh cho kết luận nào về cấu tạo glucozơ?

Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:   (ảnh 1)

A. Glucozơ có 6 nguyên tử cacbon


B. Glucozơ có nhóm chức anđehit


C. Glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề


D. Glucozơ có 5 nhóm OH


Câu 57 :

Tinh bột không tham gia phản ứng nào sau đây?

A. phản ứng thủy phân, xúc tác enzim


B. phản ứng thủy phân, xúc tác axit


C. tạo màu với iot      


D. phản ứng tráng gương


Câu 59 :

Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng

A. hiđro hóa

B. đề hiđro hóa

C. tách nước


D. xà phòng hóa


Câu 60 :

Cho các chất sau: amoniac (1), metylamin (2), anilin (3), đimetylamin (4). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

A. (3), (1), (4), (2

B. (1), (3), (2), (4

C. (1), (2), (3), (4)


D. (3), (1), (2), (4)


Câu 63 :

Tơ lapsan thuộc loại:

A. tơ polieste

B. tơ tự nhiên

C. tơ poliamit


D. tơ axetat


Câu 64 :

Este không có ứng dụng nào sau đây?


A. Este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm



B. Este dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn.



C. Polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat).


D. Este là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em

Câu 65 :

Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là


A. CH2=CHCOOCH3 và H2N(CH2)6COOH



B. CH3COOCH=CH2 và H2N(CH2)5COOH



C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N(CH2)5COOH


D. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N(CH2)6COOH

Câu 68 :

Polime nào có cấu trúc dạng mạch phân nhánh?

A. Cao su lưu hóa

B. Nhựa bakelit

C. Amilopectin


D. Xenlulozơ


Câu 75 :

Tripeptit Ala – Gly – Ala có công thức phân tử là

A. C9H17N3O4

B. C6H11N3O4

C. C8H13N3O4

D. C8H15N3O4

Câu 76 :

Tinh bột không thuộc loại:

A. cacbohiđrat

B. polisaccarit

C. monosaccarit

D. hợp chất tạp chức

Câu 77 :

Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là

A. phản ứng oxi hóa – khử


B. phản ứng thuận nghịch


C. phản ứng một chiều           

D. phản ứng xà phòng hóa

Câu 82 :

Đồng phân của fructozơ là

A. xenlulozơ

B. mantozơ

C. saccarozơ

D. glucozơ

Câu 84 :

Polime có cấu trúc mạng không gian là

A. amilopectin

B. nhựa bakelit

C. PE


D. PVC


Câu 88 :

Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa là

A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl


B. Thép cacbon để trong không khí ẩm



C. Cho Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng



D. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí O2


Câu 89 :

Dầu chuối là este được điều chế từ

A. CH3COOH và CH3OH


B. CH3COOH và (CH3)2CHCH2CH2OH


C. C2H5COOH và C2H5OH


D. (CH3)2CHCH2OH và CH3COOH


Câu 90 :

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. amin

B. xeton

C. ancol


D. anđehit


Câu 94 :

Xenlulozơ có công thức là

A. [C6H7O2(OH)3]n

B. [C6H5O2(OH)3]n

C. [C6H5O2(OH)5]n

D. [C6H7O2(OH)2]n

Câu 96 :

Dãy chỉ chứa những amino axit không làm đổi màu quỳ tím là

A. Gly, Ala, Glu

B. Val, Lys, Ala

C. Gly, Val, Ala


D. Gly, Glu, Lys


Câu 105 :

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và etylen glicol


B. axit ađipic và hexametylenđiamin


C. axit ađipic và glixerol


D. etylen glicol và hexametylenđiamin


Câu 108 :

Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II?

A. C6H5NH2

B. CH3CH(CH3)NH2

C. H2N-[CH2]6-NH2

D. CH3NHCH3

Câu 112 :

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3


B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2


C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2


D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2


Câu 114 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-OCO-CH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat

B. metyl propionat     

C. propyl axetat

D. etyl axetat

Câu 118 :

CH3CH2COOCH3 có tên gọi là

A. metyl propionat

B. metyl axetat.

C. etyl axetat


D. vinyl axetat.


Câu 120 :

Ion Na+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Nguyên tố Na trong bảng hệ thống tuần hoàn có vị trí là

A. Chu kỳ 3, nhóm IB.

B. Chu kỳ 3, nhóm IA

C. Chu kỳ 4, nhóm IA


     D. Chu kỳ 4, nhóm IB.


Câu 124 :

Để phân biệt glucozơ và anđehit axetic có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. dung dịch HCl

B. Cu(OH)2.

C. dung dịch nước brom.

D. dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 128 :

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.


D. chỉ chứa nhóm amino.


Câu 129 :

Saccarozơ có công thức phân tử là

A. (C6H10O5)n.

B. C6H12O6.

C. C12H22O11

D. C5H12O4.

Câu 131 :

Bậc của amin là


A. Bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử nitơ.



B. Số gốc hiđrocacbon có trong cấu tạo amin.



C. Số nguyên tử cacbon có trong gốc hiđrocacbon.



D. Số nguyên tử hiđro của NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.


Câu 135 :

CH3CH2COOCH2CH3 có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol nào sau đây ?

A. CH3COOH và CH3CH2OH.


B. CH3CH2COOH và CH3CH2OH.


C. CH3COOH và CH3OH.


D. CH3CH2COOH và CH3OH.


Câu 138 :
Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên

A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nilon-6,6.


D. Tơ nitron.


Câu 140 :

Amino axit nào sau đây có hai nhóm cacboxyl (-COOH) ?

A. lysin.

B. alanin.

C. axit glutamic.


D. valin.


Câu 145 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Saccarozo làm mất màu nước Brom



B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh


C. Poli acrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


D. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol


Câu 147 :

Phản ứng nào sau đây dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn?

A. Oxi hóa

B. Hidro hóa

C. Polime hóa


D. Brom hóa


Câu 150 :

Este X có công thức cấu tạo CH2=CH(CH3)COOCH3. Tên gọi của X là:

A. Metyl acrylic

B. Metyl acrylat

C. Metyl metacrylat


D. Metyl metacrylic


Câu 154 :

Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh, được gọi chung là:

A. Sự ăn mòn kim loại

B. Sự khử kim loại

C. Sự ăn mòn điện hóa


D. Sự ăn mòn hóa học


Câu 157 :
Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch:

A. NaNO3

B. CuSO4

C. AgNO3


D. HCl


Câu 159 :
Polipeptit (-HN-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:

A. axit glutamic


B. axit b-amino propionic


C. glyxin


D. alanin


Câu 180 :

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là ?

A. Na, Ba, K.

B. Be, Na, Ca.            

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K.

Câu 181 :

Tơ nilon -6,6 thuộc loại:

A. tơ thiên nhiên

B. tơ tổng hợp

C. tơ bán tổng hợp


D. tơ nhân tạo.


Câu 183 :

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH


B. C2H5COONa và CH3OH.


C. CH3COONa và CH3OH.


D. CH3COONa và C2H5OH.


Câu 184 :

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.


B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.


C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.


D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.


Câu 185 :

Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có

A. chức ancol

B. chức axit

C. chức axit


D. chức xeton


Câu 188 :
Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5

A. tripanmitin

B. stearic

C. tristearin


D. triolein


Câu 191 :

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ


D. Amilozơ


Câu 192 :
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ


B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ


C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ


D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ


Câu 195 :
Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. NH3

B. CH3NH2

C. C6H5NH2


D. CH3NHCH3


Câu 201 :

Metyl axetat có công thức là:

A. HCOOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 203 :

Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.



B. Hiđro hóa chất béo lỏng được chất béo rắn(gọi là bơ).


C. Xà phòng hóa hoàn toàn tristearin thu được xà phòng và glixerol

D. Dầu bôi trơn và mỡ động vật có thành phần nguyên tố giống nhau.

Câu 206 :

Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ


D. Saccarozơ


Câu 210 :

Ở điều kiện thường, mỡ động vật ở trạng thái rắn vì :


A. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm



B. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước



C. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no



D. chứa chủ yếu các gốc axit béo no


Câu 211 :

Công thức chung của amino axit no mạch hở có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH là :

A. CnH2n+3NO2 (n ≥ 2)

B. CnH2n+1NO2 (n ≥ 2)           

C. CnH2n+3N2O4 (n ≥ 3)          


D. CnH2n-2NO2 (n ≥ 2)


Câu 212 :
Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozo :

A. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic


B. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực


C. Tráng gương, tráng ruột phích


D. Nguyên liệu sản xuất PVC


Câu 215 :
Chất thuộc loại disaccarit là

A. Saccarozo

B. Xenlulozo

C. Glucozo


D. Fructozo


Câu 218 :

Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:

A. benzen

B. nước svayde

C. etanol


D. ete


Câu 219 :

Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:

A. nhóm chức axit

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức ancol


D. nhóm chức andehit


Câu 222 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều tạo ra sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.


B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc xúc tác là phản ứng 1 chiều.



C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.


D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

Câu 224 :

Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa trắng ?

A. Anilin

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Vinyl axetat

Câu 227 :

Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là:

A. K, Na, Ca, Ba       

B. K, Na, Ca, Zn

C. K, Fe, Ca, Ba

D. K, Na, Cu, Ba

Câu 228 :

Tên gọi của hợp chất CH3CH2COOCH3 là:

A. etyl axetat

B. etyl propionat

C. metyl axetat

D. metyl propionat

Câu 230 :
Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và C2H5OH

B. HCOONa và CH3OH

C. CH3COONa và CH3OH


D. CH3COONa và C2H5OH


Câu 233 :

Tripeptit là hợp chất:

A. Có 3 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc b-amino axit


B. Có 3 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc a-amino axit


C. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc b-amino axit

D. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

Câu 234 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. H2NCH2CH2CO-NHCH2COOH là 1 đipeptit


B. Muối phenylamoniclorua không tan trong nước.



C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.



D. Ở điều kiện thường, đimetylamin là khí có mùi khai.


Câu 235 :

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:

A. glucozo, glixerol, natri axetat


B. glucozo, glixerol, axit axetic


C. glucozo, andehit fomic, kali axetat


D. glucozo, glixerol, ancol etylic


Câu 236 :

Poime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(metyl metacrylat)


B. Poliacrilonitrin


C. Polistiren


D. Poli(etylen terephtalat)


Câu 237 :

Glucozo không có tính chất nào sau đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit


B. Tham gia phản ứng thủy phân


C. Tính chất của ancol đa chức


D. Lên men tạo ancol etylic


Câu 241 :

Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Bạc

B. Vàng

C. Nhôm


D. Đồng


Câu 243 :

Tơ capron và nilon-6,6 thuộc loại tơ:

A. poliamit

B. visco

C. polieste


D. tơ axetat


Câu 247 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:   X, Y, Z, T lần lượt là:  (ảnh 1)

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin


B. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin


C. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin


D. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit acrylic


Câu 253 :

Đâu là hợp chất hữu cơ tạp chức trong các chất sau đây?

A. C3H5(OH)3

B. CH3NH2

C. H2NCH2COOH


D. CH3COOC2H5


Câu 256 :

Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. saccarozo

B. glucozo

C. tinh bột

D. xenlulozo

Câu 257 :

Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế?


A. Khi tóc bị cháy thấy có mùi khét.



B. Khi cho dầu ăn vào trong nước thấy dầu ăn nổi lên trên mặt nước.



C. Hòa tan lòng trắng trứng gà vào nước sau đó đun sôi thấy xuất hiện kết tủa màu xanh đặc trưng.



D. Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml hồ tinh bột thấy có màu xanh tím.


Câu 258 :

Tơ tằm và tơ nion-6,6 đều:


A. có cùng phân tử khối.



B. thuộc loại tơ tổng hợp.



C. thuộc loại tơ thiên nhiên.


D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử

Câu 260 :

Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là:

A. Phương pháp nhiệt luyện


B. Phương pháp thủy luyện


C. Phương pháp điện phân


D. Phương pháp thủy phân


Câu 262 :

Trùng hợp monome nào sau đây sẽ thu được PE?

A. CH2=CH-CH3

B. CH3-CH3

C. CH2=CHCl            


D. CH2=CH2


Câu 263 :

Phân tử khối của alanin có giá trị bằng

A. 75u

B. 75 gam

C. 89 gam  


D. 89u


Câu 266 :
Xenlulozo không thuộc loại

A. polisaccarit

B. gluxit

C. đisaccarit


D. cacbohidrat


Câu 271 :

Phân tử peptit chứa 11 gốc a-amino axit được gọi là:

A. đipeptit

B. polipeptit

C. pentapeptit


D. oligopeptit


Câu 273 :

Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. benzyl axetat

B. axit axetic

C. metylamin


D. ancoletylic


Câu 274 :

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:

A. propyl axetat

B. metyl propionat

C. etyl axetat


D. metyl axetat


Câu 275 :

Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinylfomat, anilin, glucozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên:


A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc



B. Có 2 chất có tính lưỡng tính


C. Có 1 chất làm mất màu nước brom


D. Có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng


Câu 276 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là thức ăn quan trọng của người


B. Chất béo không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước



C. Triolein là chất lỏng ở nhiệt độ thường



D. Chất béo thuộc loại hợp chất este


Câu 279 :

Chất nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm sẽ thu được sản phẩm là natri stearat và glixerol ?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5


D. (C17H29COO)3C3H5


Câu 281 :

Trong các chất cho sau đây, chất nào không làm xanh quỳ tím ẩm ?

A. C6H5NH2 (anilin)

B. NaOH

C. CH3CH2NH2


D. NH3


Câu 283 :

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. Đồng

B. Vàng

C. Nhôm


D. Bạc


Câu 284 :

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozo là

A. mật mía

B. mật ong

C. đường phèn


D. đường kính


Câu 287 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 3?

A. (CH3)2NH

B. C6H5NH2

C. (CH3)3N

D. CH3NH2

Câu 288 :
Trong các polime sau, polime nào không được dùng làm chất dẻo?

A. polietilen

B. polivinylclorua

C. poli(metyl metacrylat)

D. polibuta-1,3-dien

Câu 289 :
Dung dịch etyl amin không tác dụng được với dung dịch

A. HCl

B. CH3COOH

C. CuSO4


D. NaOH


Câu 290 :

Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CHO

B. HCOOCH3

C. CH3COOH


D. CH3CH2OH


Câu 291 :
Xenlulozo thuộc loại

Xenlulozo thuộc loại

B. lipit

C. monosaccarit


D. polisaccarit


Câu 295 :

Tính chất vật lí chung của kim loại là


A. tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.



B. tính mềm, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.



C. tính cứng, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.



D. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.


Câu 296 :

Đặc điểm giống nhau giữa glucozo và saccarozo là:

A. đều tham gia phản ứng tráng gương


B. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh



C. đều có trong củ cải đường


D. đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt

Câu 298 :

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. fructozo, tinh bột, anđehit fomic


B. saccarozo, tinh bột, xenlulozo


C. axit fomic, anđehit fomic, glucozo


D. anđehit axetic, fructozo, xenlulozo


Câu 302 :

Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành poliisopren?

A. CH2=C(CH3)CH=CH2


B. CH3CH=C=CH2


C. (CH3)2C=C=CH2   


D. CH2=CH-CH2-CH=CH2


Câu 307 :

Thủy phân đến cùng protein thu được

A. các amino axit giống nhau .


B. các amino axit khác nhau.


C. các chuỗi polipeptit.


D. các a-amino axit.


Câu 308 :

Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?

A. Cao su Buna

B. Xenlulozo

C. Polietilen   

D. Polivinyl clorua

Câu 309 :

Chất nào sau đây lực bazo mạnh nhất?

A. NH3

B. CH3CONH2

C. CH3CH2CH2OH


D. CH3CH2NH2


Câu 312 :

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit ?

A. Tinh bột

B. Xenlulozo

C. Glucozo


D. Saccarozo


Câu 314 :
Triolein có công thức

A. (C17H29COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5


D. (C17H33COO)3C3H5


Câu 316 :

Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. Cao su thiên nhiên + HCl/t0

B. Amilozo + H2O/H+,t0

C. Poli(vinyl axetat) + H2O/OH-,t0


D. Poli(vinyl clorua) + Cl2/t0


Câu 319 :

Tên gọi nào sai với công thức tương ứng?


A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic


B. H2N[CH2]6NH2: hexa-1,6-điamin


C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin


D. CH3CH(NH2)COOH: alanin

Câu 321 :

Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB


B. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA


C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA


D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIB


Câu 322 :

Ống dẫn nước từ các chậu rửa bát rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào một thời gian sau sẽ hết tắc là do:


A. Dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.



B. Dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.


C. Dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan


D. Do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.


Câu 323 :
Axit nào sau đây dùng điều chế este làm nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas ?

A. Axit axetic

B. Axit acrylic

C. Axit oleic   


D. Axit metacrylic


Câu 324 :

Dung dịch saccarozo có thể tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. AgNO3/NH3, H2SO4 loãng, Na.


B. H2, Br2, Cu(OH)2.


C. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4.


D. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, Na.


Câu 325 :

Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài có công thức là

A. CH3COOC6H5

B. C6H5COOCH3

C. CH3COOCH2C6H5


D. C6H5CH2COOCH3


Câu 328 :

Amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5


B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5


C. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3

D. H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3

Câu 329 :

Thủy phân chất béo luôn thu được chất hữu cơ X. X là

A. ancol metylic

B. etylen glicol

C. ancol etylic.


D. glixerol.


Câu 330 :
Công thức của xenlulozơ là

A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H7O2(OH)2]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n.


D. [C6H8O2(OH)2]n.


Câu 331 :

Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6.          

C. Tơ tằm.


D. Tơ nilon-6.


Câu 332 :

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. H2N-CH2-NH2

B. (CH3)3N.

C. CH3-NH-CH3.


D. (CH3)2CH-NH2.


Câu 333 :

Monome trùng hợp tạo thành poli(vinyl clorua) là

A. CHCl=CHCl

B. CH≡CH.

C. CH2=CH2.


D. CH2=CHCl.


Câu 334 :

Lòng trắng trứng (protein) phản ứng với Cu(OH)2 /OH- tạo chất có màu đặc trưng là

A. màu vàng.

B. màu da cam.

C. màu tím.


D. màu xanh lam.


Câu 335 :

Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là

A. saccarozơ

B. glucozơ.

C. xenlulozơ.


D. tinh bột.


Câu 336 :

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+1O2 (n ≥ 1).

B. CnH2n+2­O2 (n ≥ 2).

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. CnH2n-2­O2 (n ≥ 2).

Câu 337 :

Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl fomat.

B. metyl fomat.

C. etyl axetat.


D. metyl axetat.


Câu 338 :
Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với

A. NaCl, HCl.

B. HCl, NaOH.

C. NaOH, NH3.

D. HNO3, CH3COOH

Câu 339 :

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.


D. Saccarozơ.


Câu 340 :

Tính chất vật lí chung của kim loại là

A. tính cứng, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.


B. tính mềm, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.



C. nhiệt độ nóng chảy cao, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.



D. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.


Câu 347 :

Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

A. Alanin

B. Glyxin

C. Anilin


D. Metylamin


Câu 348 :

Chất có phần trăm khối lượng nito cao nhất là

A. Val-Ala

B. Gly-Gly

C. Gly-Ala


D. Lysin


Câu 350 :

Este nào được điều chế trực tiếp từ ancol và axit?

A. vinyl fomat

B. etyl axetat

C. phenyl axetat

D. vinyl axetat

Câu 351 :

Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. tinh bột

B. glucozo

C. xenlulozo


D. chất béo


Câu 352 :

Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Tên gọi của X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. axetilen, etanol, buta-1,3-đien


B. etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien


C. anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien


D. axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien


Câu 357 :
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit là

A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH       


B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH


C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH


D. H2N-CH2-NH-CH2-COOH


Câu 360 :

Amin CH3-NH-C2H5 có tên gốc - chức là

A. propan-2-amin

B. N-metyletanamin

C. metyletylamin


D. etylmetylamin


Câu 362 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este iso-amyl axetat có mùi dứa chín


B. Ancol etylic không tạo liên kết hidro với nước.



C. Lipit là những hợp chất hữu cơ trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.



D. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.


Câu 363 :

Cho các chất: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; (5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOCCOOC2H5. Những chất thuộc loại este là:

A. (1), (2), (3), (6), (7)

B. (2), (3), (5), (6), (7)

C. (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (5), (7)

Câu 368 :

Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl

C. dung dịch nước brom


D. dung dịch NaCl


Câu 369 :
Saccarozo và glucozo đều thuộc loại

A. cacbohidrat

B. polisaccarit

C. monosaccarit


D. disaccarit


Câu 370 :

Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là:

A. CH3OH

B. CH2=CHCOOH

C. HCOOCH3

D. CH3COOH

Câu 371 :

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N

B. (CH3)2CH-NH2

C. CH3-NH-CH3

D. H2N-CH2-CH3

Câu 385 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính



B. Các hợp chất peptit đều kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit


C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit


D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím


Câu 387 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?

A. CH3NH2

B. CH3CH2NH2

C. (CH3)3N

D. CH3NHCH3

Câu 391 :

Kim loại Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo khí?

A. Fe(NO3)3

B. Na2SO4 + HCl

C. HCl + FeCl3

D. HCl + KNO3

Câu 394 :

Để tách được Ag từ hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng:

A. dung dịch Fe(NO3)3


B. dung dịch AgNO3


C. dung dịch HNO3 đặc nóng


D. dung dịch HCl


Câu 398 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Dung dịch H2NCH2COOH


B. Dung dịch HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH


C. Dung dịch CH3CH(NH2)COOH  


D. Dung dịch C6H5CH2NH2


Câu 403 :

Este CH2=CHCOOCH3 không tác dung được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng)


B. Kim loại Na


C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)


D. Dung dịch NaOH đun nóng


Câu 406 :

Khi điện phân dung dịch X với điện cực trơ thì pH của dung dịch tăng. Dung dịch X là:

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch H2SO4


D. Dung dịch CuSO4


Câu 407 :
Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tơ nilon-6 là tơ hóa học



B. Đồng trùng hợp buta-1,3-dien và vinyl xianua có mặt Na thu được cao su buna - N


C. Trùng ngưng axit ađipic và etylen glicol thu được tơ lapsan


D. Xenlulozo, tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên


Câu 409 :

Dung dịch fructozo không tác dụng với hóa chất nào sau đây?

A. Nước brom


B. Dung dịch AgNO3/NH3


C. Kim loại Na

D. Cu(OH)2/OH-

Câu 410 :

Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Tinh bột

B. Mantozo

C. Glucozo

D. Xenlulozo

Câu 412 :

Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?

A. Gly-Ala-Ala

B. Gly-Ala

C. Gly-Gly-Ala-Val


D. Gly-Ala-Glu


Câu 413 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin


B. Poli(metyl metacrylat)


C. Cao su thiên nhiên


D. Poli(vinyl axetat)


Câu 414 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ nilon-6,6

B. Cao su buna

C. Polistiren


D. Polietilen


Câu 418 :

Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch HCl

B. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2

C. Cho kim loại Al nguyên chất tiếp xúc với khí clo

D. Cho kim loại Fe nguyên chất tiếp xúc với không khí ẩm

Câu 421 :

Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là:

A. CnH2nO (n ≥ 3)

B. CnH2n+2O (n ≥ 3)

C. CnH2n+2O (n ≥ 2)


D. CnH2nO2 (n ≥ 2)


Câu 427 :

Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2/OH thấy xuất hiện màu

A. tím.

B. vàng.

C. đỏ.


D. xanh.


Câu 428 :
Kim loại Al phản ứng được với dung dịch

A. CuSO4

B. HNO3 đặc, nguội

C. NaNO3


D. MgCl2


Câu 429 :

Trong các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozo

B. Tinh bột

C. Saccarozo


D. Glucozo


Câu 432 :

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOH

C. C2H5OH


D. CH3COOH


Câu 433 :

Amin nào dưới đây là amin bậc hai?

A. C2H5NHCH2

B. (CH3)3N

C. CH3CH(CH3)NH2


D. CH3CH2CH2NH2


Câu 434 :

Hợp chất thuộc loại este là

A. Glyxin

B. Anilin

C. Etyl axetat


D. Fructozo


Câu 435 :
Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. Saccarozo

B. Glucozo

C. Xenlulozo

D. Tinh bột

Câu 436 :

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli(vinyl clorua)?

A. CH2=CH–CH2Cl

B. ClCH=CHCl

C. CH2=CHCl

D. Cl2C=CCl2

Câu 437 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Alanin

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu 438 :

Anilin không phản ứng với

A. dung dịch HCl

B. dung dịch Br2

C. dung dịch H2SO4


D. dung dịch NaOH


Câu 439 :

Kim loại có tính chất vật lí chung (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và tính ánh kim) là do trong tinh thể kim loại có

A. các ion dương chuyển động tự do

B. các electron chuyển động tự do.

C. nhiều electron độc thân.

D. nhiều ion dương kim loại.

Câu 445 :

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ axetat và tơ tằm

B. Tơ tằm và tơ nitron

C. Tơ visco và tơ nitron


D. Tơ visco và tơ axetat


Câu 459 :

Công thức cấu tạo của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5


D. (C17H35COO)3C3H5


Câu 468 :

Có 4 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin, amoniac, metylamin; thứ tự giảm dần lực bazo là:


A. etylamin > metylamin > phenylamin > amoniac



B. phenylamin > amoniac > metylamin > etylamin



C. etylamin > metylamin > amoniac > phenylamin



D. amoniac > metylamin > etylamin > phenylamin


Câu 471 :
CH2=CH–COOCH3 có tên gọi là

A. metyl acrylat

B. metyl axetat

C. metyl propionat


D. etyl axetat


Câu 474 :

Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?

A. Sự oxi hóa Mg2+

B. Sự khử Cl

C. Sự oxi hóa Cl


D. Sự khử Mg2+


Câu 475 :

Este có công thức cấu tạo: CH2=CHCOOC2H5 có tên gọi là

A. etyl propionat

B. etyl axetat

C. vinyl acrylat


D. etyl acrylat


Câu 476 :

Chất nào sau đây được dùng trong y học để chế tạo “xi măng sinh học”, làm răng giả?

A. poli(metyl metacrylat)


B. poli(metyl acrylat)


C. poli(vinyl clorua)   


D. polistiren


Câu 477 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức bậc hai?

A. CH3NH2

B. (CH3)2NH

C. (CH3)3N


D. H2NCH2CH2NH2


Câu 478 :

Cacbohiđrat nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm?

A. tinh bột

B. saccarozơ

C. fructozơ


D. xenlulozơ


Câu 480 :

α-amino axit nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. H2NCH2COOH


B. H2NCH2CH2CH(NH2)COOH


C. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH


D. Cả B và C đều đúng


Câu 483 :

Công thức phân tử của axit 2,6 – điaminohexanoic là

A. C5H9O4N

B. C5H11O2N

C. C6H13O2N


D. C6H14O2N2


Câu 486 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?

A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe


B. CuCl2 → Cu + Cl2


C. CO + CuO → Cu + CO2


D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2


Câu 491 :

Polime nào sau đây không được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. tơ capron


B. poli(etilen terephtalat)


C. tơ nitron


D. poli(hexametylen ađipamit)


Câu 496 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:   (ảnh 1)

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin

B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat

C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin


D. Anilin, Etyl fomat, Gly-Ala-Gly


Câu 505 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH


D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


Câu 506 :

Chọn phát biểu đúng?


A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được etilenglicol.



B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.


C. Phản ứng thủy phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.


Câu 507 :

Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là

A. tạo màu sắc hấp dẫn.


B. làm giảm thành phần của dầu gội.


C. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.         


D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.


Câu 508 :

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Amilozo.

B. Cao su buna

C. Cao su isopren.

D. Nilon – 6,6.

Câu 510 :

Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nito?

A. Polietilen.

B. Nilon-6,6.

C. Poli(vinyl clorua).


D. Polibutadien.


Câu 511 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa.

B. tính axit.

C. tính bazo.


D. tính khử.


Câu 514 :

Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozo.

B. fructozo.

C. saccarozo.


D. xenlulozo.


Câu 516 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

B. Sợi bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên.

C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ tổng hợp


D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.


Câu 517 :

Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):

A. Fe, Al, Mg.

B. Fe, Mg, Al

C. Mg, Al, Fe.


D. Al, Mg, Fe.


Câu 519 :

Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?

A. Buta-1,3-đien và alanin.

B. Vinyl clorua và caprolactam

C. Etan và propilen


D. Axit aminoaxetic và protein.


Câu 524 :

Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.


B. Mềm, có tỉ khối lớn.


C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.


D. Tính dẻo và có ánh kim.


Câu 526 :

Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa

A. nhóm amino và nhóm cacboxyl.


B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.


C. nhóm amino.


D. nhóm cacboxyl.


Câu 530 :

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo từ trái sang phải là

A. etylamin, phenylamin, amoniac.


B. phenylamin, amoniac, etylamin.


C. etylamin, amoniac, phenylamin.


D. phenylamin, etylamin, amoniac.


Câu 532 :

Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. C2H5COOCH3

B. CH3CH2COOC2H5

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5

Câu 535 :

Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?

A. tinh bột, xenlulozo


B. xenlulozo, fructozo, saccarozo.


C. tinh bột, xenlulozo, saccarozo.

D. tinh bột, saccarozo.

Câu 536 :

Trong số các chất sau: xenlulozo, saccarozo, fructozo. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozo là

A. tinh bột, xenlulozo


B. xenlulozo, fructozo, saccarozo.


C. tinh bột, xenlulozo, saccarozo.

D. tinh bột, saccarozo.

Câu 538 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.

B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím


C. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.



D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit.


Câu 540 :
Tên gọi của C2H5NH2

A. đimetylamin

B. propylamin.

C. etylamin

D. metylamin.

Câu 545 :
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE.

B. PVC.

C. amilopectin

D. nhựa bakelit.

Câu 547 :

So sánh tính bazo nào sau đây là đúng?

A. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2.

B. C6H5NH2 > C2H5NH2.

C. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2.


D. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.


Câu 548 :

Để chứng minh glucozo có nhóm chứa anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozo?

A. Khử glucozo bằng H2/Ni, to.


B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng.


C. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.      


D. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3.                 


Câu 549 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

C. propyl axetat.

D. metyl propionat

Câu 552 :

Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?

A. K+.

B. Mg2+.

C. Na+.

D. Cu2+.

Câu 553 :

Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2 = nH2O. Este đó là

A. hai chức no, mạch hở.


B. no, mạch hở.


C. đơn chức no, mạch hở.

D. đơn chức.

Câu 555 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Zn + Pb2+

B. Cu + Fe2+

C. Al + Ag+

D. Fe + Fe3+

Câu 556 :

Hợp chất nào sau đây là đipeptit?

A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH

B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH

D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.

Câu 557 :
Chọn câu đúng: "Glucozo và fructozo …


A. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở".



B. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2".



C. đều có nhóm chức -CHO trong phân tử".



 D. là hai dạng thù hình của cùng một chất".


Câu 561 :

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n+3N.

B. CnH2n+1N.

C. CxHyN.


D. CnH2n+1NH2.


Câu 563 :

Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là


A. thoả điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.


B. trong phân tử phải có liên kết π hoặc vòng không bền


C. các nhóm chức trong phân tử đều chứa liên kết đôi.



D. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.


Câu 564 :

Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào là Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy là Zn ra sất khô, đem cân, thấy:

A. Khối lượng là kẽm tăng 0,755 gam.


B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.


C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam


D. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.


Câu 566 :

Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. este đơn chức

B. phenol.

C. ancol đơn chức.     

D. glixerol.

Câu 571 :

Kim loại có tính chất vật lý chung là

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

Câu 573 :

Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?

A  . khói trắng bay ra

B. khí mùi khai bay ra

C. tạo kết tủa trắng

D. kết tủa màu đỏ nâu.

Câu 575 :

Nhận định sai


A. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.



B. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.



C. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.



D. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2.


Câu 578 :

Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.


D. C6H5CH=CH2.


Câu 579 :

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.         


B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.


C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.


D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


Câu 580 :
Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt ba dung dịch: glucozo, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dung thuốc thử

A. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,to.

B. Dung dịch axit.

C. Dung dịch iot.

D. Phản ứng với Na

Câu 581 :

Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự nào?


A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.



B. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.


C. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.


D. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO > CH3COOCH3.


Câu 582 :

Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime

A. amilozo + H2H+,to


B. poli(vinyl axetat) + H2to


C. poli(vinyl clorua) + Cl2  as


D. cao su thiên nhiên + HCl to


Câu 584 :

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. C2H5COONa và CH3OH.


B. CH3COONa và CH3OH.


C. HCOONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 590 :

Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D. propyl axetat

Câu 591 :

Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron


B. tơ olon và tơ nilon-6


C. tơ tằm và len


D. tơ visco và tơ axetat


Câu 592 :

Chất nào sau đây là monome dùng để điều chế poli(vinyl axetat) ?

A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH2CH

C. CH3COOCH=CH2


D. CH2=CHCOOCH3


Câu 594 :
Phát biểu nào sau đây không đúng


A. Glucozo lên men rượu tạo thành C2H5OH và H2O.



B. Glucozo còn được gọi là đường nho.


C. Glucozo tham gia vào phản ứng tráng gương.


D. Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2.


Câu 596 :

Đun nóng CH3COOCH3 với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và C2H5OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và CH3OH


D. CH3COONa và CH3OH


Câu 597 :

Thực hiện các phản ứng xà phòng hóa triolein bằng KOH vừa đủ thu được sản phẩm là:

A. C15H31COOK và glixerol


B. C17H35COOK và glixerol


C. C17H33COOK và glixerol


D. C15H31COOK và etanol


Câu 598 :

Cation X+ có cấu hình electron, lớp ngoài cùng là 2s22p6. Trong bảng tuần hoàn X ở:

A. ô 11, chu kỳ 3, nhóm IA

B. ô 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA

C. ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIA


D. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA


Câu 599 :

Cho sự chuyển hóa: Glucozo +H2Ni,t°  X. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong chuyển hóa đã cho, glucozo là chất khử



B. X là hợp chất tạp chức



C. X có tên gọi là sobitol



D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 6 mol H2O


Câu 600 :

Tripeptit mạch hở là peptit trong phân tử chứa:

A. 2 liên kết peptit và 3 đơn vị a-amino axit


B. 3 liên kết peptit và 3 đơn vị a-amino axit


C. 3 liên kết peptit và 2 đơn vị a-amino axit

D. 2 liên kết peptit và 2 đơn vị a-amino axit

Câu 601 :

Hợp chất thuộc loại đisaccarit là:

A. glucozo

B. saccarozo

C. tinh bột

D. xenlulozo

Câu 605 :

Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?


A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất



B. Trong dung dịch, amino axit tồn tại ở 2 dạng: dạng phân tử (H2NRCOOH) và dạn ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)



C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl



D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh


Câu 607 :

Hai kim loại Ag và Cu đều tác dụng với dung dịch nào sau đây:

A. Dung dịch Pb(NO3)2


B. Dung dịch H2SO4 loãng


C. Dung dịch HNO3 loãng


D. Dung dịch Ni(NO3)2


Câu 612 :

Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:

A. H2NCH2COOH


B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH


C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH


D. CH3COOH


Câu 623 :
Chất có phản ứng tráng bạc là

A. CH3CHO

B. CH3OH

C. CH3COOH

D. C2H4

Câu 624 :

Etyl axetat có công thức hóa học là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH2CH3

D. HCOOCH2CH3

Câu 625 :
Hiđrocacbon nào sau đây là anken?

A. Metan

B. Axetilen

C. Benzen

D. Etilen

Câu 626 :

 Peptit được tạo thành từ các gốc

A. beta- amino axit

B. omega-amino axit

C. anpha -amino axit


D. epsxilon-amino axit.


Câu 627 :

Anilin không tác dụng hóa học với

A. HCl

B. quỳ tím

C. nước brom

D. H2SO4

Câu 629 :

Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thu được hỗn hợp màu

A. tím

B. vàng

C. đỏ nâu


D. xanh lam


Câu 630 :

Quá trình nào sau đây thuộc phương pháp kết tinh?

A. Ngâm rượu thuốc  

B. Làm đường mía từ nước mía

C. Giã lá chàm, lấy nước để nhuộm vải


D. Nấu rượu


Câu 631 :

Cacbohiđrat có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn là

A. tinh bột

B. xenlulozo

C. saccarozo


D. glucozo


Câu 633 :

Chất nào sau đây là bazo?

A. HNO3

B. NaCl

C. KOH


D. CO2


Câu 634 :

Khí amoniac có công thức phân tử là

A. CH4

B. NH3

C. N2O


D. N2H4


Câu 635 :

Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây đúng:

A. Mg + H2SO4(đặc) → MgSO4 + H2


B. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag


C. Cu + FeSO4 → CuSO4 + Fe

D. 2Na + CuSO4 → Cu + Na2SO4

Câu 636 :

Nguyên tố nào sau đây là kim loại?

A. Si

B. Ag

C. Br


D. C


Câu 638 :

Mắt xích có trong poli(vinyl clorua) có công thức cấu tạo là

A. -CH2-CHCl-

B. -CH2-CH2-

C. CH2=CHCl


D. -CH2-CCl2-


Câu 642 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có cacbon và hiđro



B. Tinh bột và xenlulozo đều thuộc loại polisaccarit



C. Dung dịch các amin đều làm quỳ tím hóa xanh



D. Polietilen, tơ visco đều là các polime bán tổng hợp


Câu 645 :

Cho vào 1 ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% và đun nhẹ (hoặc đun cách thủy). Sau 1 thời gian kết quả thu được là:

A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra


B. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 2 lớp



C. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất



D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 3 lớp


Câu 647 :

Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho lá Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nguội


B. Nhúng lá Fe vào dung dịch MgSO4


C. Cho lá Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội           

D. Cho bột Ag vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 664 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Tinh bột.

B. Saccarozo.

C. Fructozo.


D. Glucozo.


Câu 668 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen terephtalat).


B. Poli(vinyl clorua).


C. Polistiren.

D. Polietilen

Câu 672 :

Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 3, nhóm IIB

 B. chu kì 3, nhóm IIA

C. chu kì 3, nhóm IIIA


D. chu kì 2, nhóm IIA.


Câu 673 :

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Vinyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Propyl axetat


D. Phenyl axetat.


Câu 674 :

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột.

B. Saccarozo.

C. Glucozo.


D. Xenlulozo.


Câu 676 :

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là

A. propyl propionat.

B. propyl fomat.

C. metyl axetat.


D. metyl propionat.


Câu 677 :
Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.

B. propyl axetat.

C. etyl axetat.


D. metyl propionat.


Câu 680 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?

A. CH3-NH-CH3

B. C2H5-NH2

C. (CH3)3N.


D. CH3-NH2.


Câu 681 :

Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là

A. toluen.

B. isopren.

C. propen.

D. stiren

Câu 682 :

Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.


B. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.



C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa

Câu 683 :

Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim gây nên chủ yếu bởi

A. khối lượng riêng của kim loại.


B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.


C. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.     


D. các ion dương kim loại.


Câu 687 :

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức

A. hiđroxyl và amino

B. cacboxyl và amino.

C. cacbonyl và amino.


D. cacboxyl và hiđroxyl.


Câu 689 :

Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.

B. glixerol

C. ancol metylic


D. etylen glicol.


Câu 691 :

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Tristearin.

B. Metyl axetat.

C. Benzyl axetat.


D. Metyl fomat.


Câu 693 :

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poli(vinyl axetat).

C. Polietilen.


D. Poliacrilonitrin.


Câu 705 :
Amino axit đầu N và amino axit đầu C trong phân tử peptit Ala-Gly-Val-Gly-Val lần lượt là

A. Val và Ala.

B. Ala và Gly

C. Val và Gly


D. Ala và Val.


Câu 706 :

Công thức cấu tạo của metyl axetat là

A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH3


D. CH3COOC2H5.


Câu 707 :

Glucozo không phản ứng với chất (hoặc dung dịch chất) nào sau đây?

A. H2 (Ni, to).

B. AgNO3/NH3.

C. NaCl.


D. Cu(OH)2.


Câu 708 :

Amino axit nào sau đây trong phân tử có số nhóm -NH2 lớn hơn số nhóm -COOH?

A. Axit glutamic.       

B. Glyxin.

C. Lysin.


D. Alanin.


Câu 712 :

Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong dung dịch?

A. Mg + CuSO4

B. Zn + FeSO4

C. Cu + FeSO4


D. Fe + CuSO4


Câu 715 :

Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Polietilen

B. Nilon-6

C. Polibuta-1,3-dien


D. Xenlulozo


Câu 717 :

Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và chất nào sau đây?

A. Axit oleic

B. Axit stearic

C. Natri stearat


D. Natri oleat


Câu 721 :

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Axit fomic

B. Saccarozo

C. Metyl fomat


D. Andehit axetic


Câu 723 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Xenlulozo.

B. Poli(vinyl clorua).  

C. Amilozo.


D. Amilopectin.


Câu 725 :

Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

A. Etanol

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Axetilen

Câu 729 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được H2O và 1,14 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. X tác dụng với hidro (dư, xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.



B. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C.



C. Giá trị của m là 17,72.



D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.


Câu 730 :

Thêm vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, thêm tiếp vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% đun sôi nhẹ khoảng 5 phút. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm trở nên đồng nhất.


B. Chất lỏng trong ống nghiệm 2 trở nên đồng nhất.


C. Chất lỏng trong ống nghiệm 1 trở nên đồng nhất.


D. Chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm phân thành 2 lớp.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247