Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2

Câu 5 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=3

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x= -1 

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\)

Câu 7 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?

A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)

B. \(y = \frac{{ + 1}}{{2x + 1}}\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}\)

Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}\) là

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - 2;2} \right)\)

Câu 10 : Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 12 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A. \(y = \ln \left| x \right|\)

B. \(y = \frac{1}{{{e^x}}}\)

C. \(y = {x^{\frac{1}{3}}}\)

D. \(y = {2^{\frac{1}{x}}}\)

Câu 13 : Nếu cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội q và \({u_1} = \frac{1}{2},{u_5} = 8\) thì

A. \(q = 2\)

B. \(q = \frac{1}{2}\)

C. \(q = -2\)

D. \(q \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)

Câu 14 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right),C\left( {0; - 1;2} \right).\)Tọa độ của điểm D là

A. \(\left( {0;3; - 1} \right)\)

B. \(\left( {0;-3;  1} \right)\)

C. \(\left( {2; - 3;2} \right)\)

D. \(\left( { - 2;3;0} \right)\)

Câu 18 : Tập hợp các số thực m để hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - m{x^2} - \left( {6m + 9} \right)x + 1\) có cực trị là

A. \(R\backslash \left\{ { - 3;3} \right\}\)

B. R

C. \(R\backslash \left\{ { - 3} \right\}\)

D. \(R\backslash \left\{ 3 \right\}\)

Câu 22 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

Câu 23 : Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y = f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = {x^5},\forall x \in R,f\left( 0 \right) = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = \frac{{{b^6} - {a^6}}}{6}\)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = 6\left( {{b^6} - {a^6}} \right)\)

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = \frac{{{b^6} - {a^6}}}{6}} \)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = {b^5} - {a^5}\)

Câu 26 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{4x + 5}}{{7x + 8}}\) bằng

A. \(\frac{9}{15}\)

B. \(\frac{4}{7}\)

C. \(\frac{5}{8}\)

D. \(1\)

Câu 32 : Cho hàm số \(y = {a^x}\) có đồ thị như hình bên. Giá trị của \(a\) là

A. \(2\)

B. \(log_23\)

C. \(\sqrt 3 \)

D. \(log_32\)

Câu 33 : Cho hàm số \(y=cos 4x\) có một nguyên hàm là \(F(x)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = 1\)

B. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = \frac{1}{4}\)

C. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = -1\)

D. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = -\frac{1}{4}\)

Câu 34 : Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là

A. \(\frac{{576\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(576(cm^2)\)

C. \(576\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(144\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu 35 : Giá trị của biểu thức \(A = \sum\limits_{k = 1}^{2019} {C_{2019}^k} {.9^k}\) bằng

A. \({10^{2019  }} - 2019\)

B. \({10^{2019 }} - 2020\)

C. \({10^{2019  }} - 1\)

D. \({10^{2019  }}\)

Câu 36 : Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y = F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y=sin x\) Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = \sin b - \sin a} \)

B. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx =  - \left( {\sin b - \sin a} \right)} \)

C. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx =  - \left( {\cos b - \cos a} \right)} \)

D. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx =  - \cos b - \cos a} \)

Câu 41 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) < 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) > 0
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) > 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) < 0
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) > 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) > 0
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) < 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) < 0
\end{array} \right.\)

Câu 47 : Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm \(I(2;-3;-4)\) bán kính 4 là

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 16\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 16\)

C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 4\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 4\)

Câu 49 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

Câu 55 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 3

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = - 1

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3   

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\)

Câu 57 : Hàm số nào trong các  hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?  

A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)

B. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}\)

Câu 59 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}\) là

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. (- 2;2)

Câu 60 : Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{12}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 62 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A. \(y = \ln \left| x \right|\)

B. \(y = \frac{1}{{{e^x}}}\)

C. \(y = {x^{\frac{1}{3}}}\)

D. \(y = {2^{\frac{1}{x}}}\)

Câu 63 : Nếu cấp số nhân \((u_n)\) có công bội q và \({u_1} = \frac{1}{2},{u_5} = 8\) thì

A. \(q=2\)

B. \(q = \frac{1}{2}\)

C. \(q=-2\)

D. \(q \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)

Câu 72 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau 

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau  

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

Câu 73 : Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = {x^5}\,\,\forall x \in R,f\left( 0 \right) = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?     

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = \frac{{{b^6} - {a^6}}}{6}} \)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 6\left( {{b^6} - {a^6}} \right)} \)

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = \frac{{{b^7} - {a^7}}}{{42}}} \)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = {b^5} - {a^5}} \)

Câu 75 : Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC = AD = a,BAC = {60^0},CAD = {60^0},\) \(DAB = {90^0}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACBD

A. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{{10}}\)

B. \(\frac{a}{2}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 76 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{4x + 5}}{{7x + 8}}\) bằng

A. \(\frac{9}{{15}}\)

B. \(\frac{4}{7}\)

C. \(\frac{5}{8}\)

D. 1

Câu 82 : Cho hàm số \(y=a^x\) có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:

A. 2

B. \({\log _2}3\)

C. \(\sqrt 3 \)

D. \({\log _3}2\)

Câu 83 : Cho hàm số \(y = \cos 4x\) có một nguyên hàm F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F\left( 0 \right) = 1\)

B. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F\left( 0 \right) = \frac{{ 1}}{4}\)

C. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F\left( 0 \right) = -1\)

D. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F\left( 0 \right) =\frac{{ - 1}}{4}\)

Câu 84 : Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là

A. \(\frac{{576\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(576\left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(576\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(144\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu 85 : Giá trị của biểu thức \(A = \sum\limits_{k = 1}^{2019} {C_{2019}^k{{.9}^k}} \) bằng

A. \({10^{2019}} - 2019\)

B. \({10^{2019}} - 2020\)

C. \({10^{2019}} - 1\)

D. \({10^{2019}} \)

Câu 86 : Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y=F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y=\sin x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = \sin b - \sin a} \)

B. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx =  - \left( {\sin b - \sin a} \right)} \)

C. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx =  - \left( {\cos b - \cos a} \right)} \)

D. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = \cos b - \cos a} \)

Câu 91 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?       

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) < 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) > 0
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) > 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) < 0
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) > 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) > 0
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) < 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) < 0
\end{array} \right.\)

Câu 97 : Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;- 3; - 4) bán kính 4 là

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 16\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 16\)

C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 4\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 4\)

Câu 99 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;-1} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247