A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. \(15c{m^3}\)
B. \(10c{m^3}\)
C. \(60c{m^3}\)
D. \(20c{m^3}\)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; 1} \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
A. \(y = \frac{{x - 2}}{{ - x + 2}}\)
B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\)
C. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}\)
D. \(y = \frac{{x + 2}}{{ - x + 2}}\)
A. \(\frac{{3{a^3}}}{2}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
C. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
A. 3
B. 8
C. 4
D. 5
A. \({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}.\)
B. \({a^m}.{a^n} = {\left( {{a^m}} \right)^n}\)
C. \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)
D. \({a^m}.{a^n} = {a^{mn}}\)
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(V = \frac{{3{a^3}}}{4}\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 5 }}{4}\)
D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)
A. \({S_{xq}} = \pi Rh.\)
B. \({S_{xq}} = 2\pi Rh.\)
C. \({S_{xq}} = 2\pi Rl.\)
D. \({S_{xq}} = \pi Rl.\)
A. x0 = 2
B. x0 = 1
C. x0 = -1
D. x0 = 3
A. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
B. \(( - \infty ;1)\)
C. (-2; 3)
D. (1; 5)
A. P= 2021
B. P= 2018
C. P= 2019
D. P= 3
A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-1;1)
B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-2;1)
D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
A. 36 cm3
B. 18 cm3
C. 24 cm3
D. 12 cm3
A. \(y = - 2{x^4} + 4{x^2} - 1\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
A. \(K = 32 + {\log _3}2\)
B. \(K = 18 + {\log _2}5\)
C. \(K = 24 + {\log _2}5\)
D. \(K = 32 + {\log _2}3\)
A. 9
B. 3
C. 10
D. 4
A. \(P = - {2^{2017}}.\)
B. P = - 1
C. \(P = - {2^{2019}}\)
D. \(P = {2^{2018}}\)
A. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = 2\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = 2\)
D. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \sqrt 3 \)
A. 15 320 000 đồng
B. 14 900 000 đồng
C. 14 880 000 đồng
D. 15 876 000 đồng
A. AB = 2
B. AB = 3
C. AB = \(2\sqrt 2 \)
D. AB = 1
A. 4cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 2cm
A. x = 10
B. x = 11
C. x = 8
D. x = 7
A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{9}\)
B. \(V = 2{a^3}\sqrt 2 \)
C. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(V = {a^3}\sqrt 2 \)
A. y = 6x - 3
B. y = 8x - 7
C. y = 24x - 39
D. y = 6x + 21
A. \(116\pi c{m^2}\)
B. \(84\pi c{m^2}\)
C. \(96\pi c{m^2}\)
D. \(132\pi c{m^2}\)
A. -1
B. -2
C. 0
D. -3
A. \({\log _a}{x^n} = n{\log _a}x\) (với x > 0)
B. \({\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\) (với x > 0, y > 0)
C. \({\log _a}x\) có nghĩa với mọi x
D. \({\log _a}1 = a,{\log _a}a = 1\)
A. m = -13
B. m = 5
C. m = 3
D. m = -1
A. 0
B. 2018
C. 1
D. 2019
A. m < -1, m = 2
B. \(m \le - 1,m = 2\)
C. \(m \le 2.\)
D. m < 2
A. \(f'\left( x \right) = {2^{2x}}\ln 2\)
B. \(f'\left( x \right) = {2^{2x - 1}}\)
C. \(f'\left( x \right) = {2^{2x + 1}}\ln 2\)
D. \(f'\left( x \right) = \)x{2^{2x - 1}}$
A. \(\frac{{28\sqrt {21} \pi }}{{27}}c{m^3}\)
B. \(\frac{{76\sqrt {57} \pi }}{{27}}c{m^3}\)
C. \(\frac{{7\sqrt 7 \pi }}{6}c{m^3}\)
D. \(\frac{{27\pi }}{6}c{m^3}\)
A. (2;5)
B. (1;4)
C. (6;9)
D. (20;25)
A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{25}}\)
B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{5}{{11}}\)
C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{17}}\)
D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{9}{{23}}\)
A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
B. \(a\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
A.
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C.
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
A. \((0; + \infty )\backslash \left\{ e \right\}\)
B. \(\left( {e; + \infty } \right)\)
C. \(R\backslash \left\{ e \right\}\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
A. (III)
B. (I) và (III)
C. (I) và (II)
D. (I)
A. \(\frac{4}{3}\pi {a^2}\)
B. \(4\pi {a^2}\)
C. \(2\pi a\)
D. \(\pi {a^2}\)
A. 3
B. vô số
C. 4
D. 5
A. P = 3
B. P = 6
C. P = -2
D. P = 2
A. I là trung điểm của đoạn thẳng SD.
B. I là trung điểm của đoạn thẳng AC.
C. I là trung điểm của đoạn thẳng SC.
D. I là trung điểm của đoạn thẳng SB.
A. \(cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
B. \(cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt {37} }}\)
D. \(cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt {19} }}\)
A. Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - x} \right)^{ - 3}}\) là R \{1}
B. Tập xác định của hàm số \({x^{\sqrt 2 }}\) là \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. Tập xác định của hàm số \(y = {x^{ - 2}}\) là R
D. Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{2}}}\) là \(\left( {0; + \infty } \right)\)
A. R = 3cm
B. R = 4,5cm
C. R = 9cm
D. \(R = 3\sqrt 3 cm\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247