Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Quốc Trí

Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Quốc Trí

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x}\cos x - \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)

B. \(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  =  - {{\rm{e}}^x}\cos x + \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)

C. \(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x}\cos x + \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)

D. \(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  =  - {{\rm{e}}^x}\cos x - \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)

Câu 5 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) = 1. Tính F(3).

A. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1\)

B. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1\)

C. \(F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}\)

D. \(F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}\)

Câu 7 : Hàm số nào đây không phải là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {\left( {3x + 1} \right)^5}\)?

A. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}} + 8\)

B. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}} - 2\)

C. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}}\)

D. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{6}\)

Câu 8 : Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = 12x5.

A. \(y = 12{x^6} + 5\)

B. \(y = 2{x^6} + 3\)

C. \(y = 12{x^4}\)

D. \(y = 60{x^4}\)

Câu 9 : Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\int {0\,{\rm{d}}x}  = C\)

B. \(\int {{x^4}\,{\rm{d}}x}  = \frac{{{x^5}}}{5} + C\)

C. \(\int {\frac{1}{x}} \,{\rm{d}}x = \ln x + C\)

D. \(\int {{{\rm{e}}^x}} \,{\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + C\)

Câu 10 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, x = 1, x = 2, y = 0.

A. \(S = \frac{{10}}{3}\)

B. \(S = \frac{8}{3}\)

C. \(S = \frac{{13}}{3}\)

D. \(S = \frac{5}{3}\)

Câu 12 : Cho hàm số f(t) liên tục trên K và \(a,b \in K\), F(t) là một nguyên hàm của f(t) trên K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. \(F\left( a \right) - F\left( b \right) = \int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t} \)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t}  = \left. {F\left( t \right)} \right|_a^b\)

C. \(\int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t}  = \left. {\left( {\int\limits_{}^{} {f\left( t \right){\rm{d}}t} } \right)} \right|_a^b\)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t} \)

Câu 14 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2}}} - {x^2} - \frac{1}{3}\) là

A. \(\frac{{ - {x^4} + {x^2} + 3}}{{3x}} + C\)

B. \(\frac{{ - 2}}{{{x^2}}} - 2x + C\)

C. \( - \frac{{{x^4} + {x^2} + 3}}{{3x}} + C\)

D. \(\frac{{ - {x^3}}}{3} - \frac{1}{x} - \frac{x}{3} + C\)

Câu 15 : Cho \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = F\left( x \right) + C} \). Khi đó với \(a \ne 0\), a, b là hằng số ta có \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{a}F\left( {ax + b} \right) + C\)

B. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{a + b}}F\left( {ax + b} \right) + C\)

C. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = F\left( {ax + b} \right) + C\)

D. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = aF\left( {ax + b} \right) + C\)

Câu 16 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(f'\left( x \right) = x + \sin x\) và f(0) = 1. Tìm f(x).

A. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x + 2\)

B. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x - 2\)

C. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x + \frac{1}{2}\)

Câu 17 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 2, x = 0, x = 1.

A. \(S = 4\ln 2 + {\rm{e}} - 5\)

B. \(S = 4\ln 2 + {\rm{e}} - 6\)

C. \(S = {{\rm{e}}^2} - 7\)

D. S = e - 3

Câu 18 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1(x) và f2(x) liên tục trên đoạn [a;b] và hai đường thẳng x = a, x = b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình (H) là

A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right){\rm{d}}x} \)

C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu 19 : Tích phân \(\int\limits_1^2 {{3^{x - 1}}{\rm{d}}x} \) bằng

A. \(\frac{2}{{\ln 3}}\)

B. 2ln3

C. 1,5

D. 2

Câu 20 : Họ nguyên hàm \(\int {x.\sqrt[3]{{{x^2} + 1}}} {\rm{d}}x\) bằng

A. \(\frac{1}{8}.\sqrt[3]{{({x^2} + 1)}} + C.\)

B. \(\frac{3}{8}.\sqrt[3]{{({x^2} + 1)}} + C.\)

C. \(\frac{3}{8}.\sqrt[3]{{{{({x^2} + 1)}^4}}} + C.\)

D. \(\frac{1}{8}.\sqrt[3]{{{{({x^2} + 1)}^4}}} + C.\)

Câu 22 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 5{x^4} + 2\) là

A. \({x^5} + 2x + C\)

B. \(\frac{1}{5}{x^5} + 2x + C\)

C. 10x + C

D. \({x^5} + 2\)

Câu 23 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 5x + 2\) là

A. \(5\cos 5x + C\)

B. \( - \frac{1}{5}\cos 5x + 2x + C\)

C. \(\frac{1}{5}\cos 5x + 2x + C\)

D. \(\cos 5x + 2x + C\)

Câu 24 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của f(x) = x3?

A. \(\frac{{{x^4}}}{4} - 1\)

B. \(3{x^2}\)

C. \(\frac{{{x^4}}}{4} + 1\)

D. \(\frac{{{x^4}}}{4}\)

Câu 25 : Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức

A. \(V = \pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)

B. \(V = \frac{1}{3}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)

C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)

D. \(V = \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)

Câu 26 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \( - \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu 27 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3\cos x + \frac{1}{{{x^2}}}\) trên \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

A. \(- 3\sin x + \frac{1}{x} + C\)

B. \(3\sin x - \frac{1}{x} + C\)

C. \(3\cos x + \frac{1}{x} + C\)

D. \(3\cos x + \ln x + C\)

Câu 28 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\rm{e}}{\rm{.}}{x^{\rm{e}}} + 4\) là

A. 101376

B. \({{\rm{e}}^2}{\rm{.}}{x^{{\rm{e}} - 1}} + C\)

C. \(\frac{{{x^{{\rm{e}} + 1}}}}{{{\rm{e}} + 1}} + 4x + C\)

D. \(\frac{{{\rm{e}}{\rm{.}}{x^{{\rm{e}} + 1}}}}{{{\rm{e}} + 1}} + 4x + C\)

Câu 30 : Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành, và hai đường thẳng \(x = - 1;x = \frac{3}{2}\).

A. \(\frac{{96}}{{64}}\)

B. \(\frac{{97}}{{64}}\)

C. \(\frac{{67}}{{64}}\)

D. \(\frac{{99}}{{64}}\)

Câu 34 : Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\ln x\), trục hoành và đường thẳng x = e.

A. \(\frac{{{e^2} + 1}}{2}\)

B. \(\frac{{{e^2} - 1}}{2}\)

C. \(\frac{{{e^2} + 1}}{4}\)

D. \(\frac{{{e^2} - 1}}{4}\)

Câu 35 : Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e2x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = -1.

A. \(\frac{{e - 1}}{2}\)

B. \(\frac{{e + 1}}{2}\)

C. \(\frac{{e - 1}}{4}\)

D. \(\frac{{e+ 1}}{4}\)

Câu 36 : Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {5x + 4} \), trục hoành, và hai đường thẳng x = 0; x = 1.

A. \(\frac{{34}}{{15}}\)

B. \(\frac{{36}}{{15}}\)

C. \(\frac{{38}}{{15}}\)

D. \(\frac{{39}}{{15}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247