Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Đa

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Đa

Câu 1 : Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh lớp 11A ?

A. 1860480 cách

B. 120 cách

C. 15504 cách

D. 100 cách

Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình \({\log _{0,25}}\left( {{x^2} - 3x} \right) =  - 1\) là:

A. {4}

B. \(\left\{ {\frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{2};\frac{{3 + 2\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)

C. {1;-4}

D. {-1;4}

Câu 5 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số \(y = {x^{\frac{1}{5}}}\)?

A. y = xx

B. \(y = \frac{1}{{\sqrt[5]{x}}}\)

C. \(y = \sqrt x \)

D. \(y = \sqrt[3]{x}\)

Câu 6 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + {x^2}\) là:

A. \(\frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.\)

B. \({x^4} + {x^3}.\)

C. \(3{x^2} + 2x.\)

D. \(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{4}{x^3}.\)

Câu 7 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy và \(SA = BC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}.\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}.\)

C. \(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)

Câu 9 : Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\). Tính bán kính r của mặt cầu.

A. \(r = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)

B. \(r = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(r = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)

D. \(r = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}.\)

Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;6)

C. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)

D. f(x) đồng biến trên khoảng (-1;3)

Câu 11 : Cho số thực \(a > 0,\;a \ne 1\). Giá trị \({\log _{\sqrt {{a^3}} }}\sqrt[3]{{{a^2}}}\) bằng:

A. \(\frac{4}{9}\)

B. \(\frac{2}{3}\)

C. 1

D. \(\frac{9}{4}\)

Câu 14 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)

C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1.\)

D. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1.\)

Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {9 - 2x} \right)\) là:

A. S = (3;4)

B. \(S = \left( {3;\frac{9}{2}} \right).\)

C. S = (3;4]

D. \(S = \left[ {4;\frac{9}{2}} \right).\)

Câu 19 : Tìm số phức liên hợp của số z = 5 + i.

A. \(\overline z  = 5 - i.\)

B. \(\overline z  = -5 - i.\)

C. \(\overline z  = 5 + i.\)

D. \(\overline z  = -5 + i.\)

Câu 20 : Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 7i,\;{z_2} = 2 - i\). Mô-đun của hiệu hai số phức đã cho bằng:

A. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 3\sqrt 5 .\)

B. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 45.\)

C. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {113} .\)

D. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {74}  - \sqrt 5 .\)

Câu 22 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:

A. \({M_3}\left( {3;0;0} \right).\)

B. \({M_4}\left( {0;2;0} \right).\)

C. \({M_1}\left( {0;0; - 1} \right).\)

D. \({M_2}\left( {3;2;0} \right).\)

Câu 30 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} + 2x - 8} \right) \ge  - 4\).

A. (-4;2)

B. [-6;4)

C. \(\left[ { - 6; - 4} \right] \cup \left[ {2;4} \right].\)

D. \(\left[ { - 6;4} \right) \cup \left( {2;4} \right].\)

Câu 31 : Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH là:

A. \(\pi {a^2}.\)

B. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}.\)

C. \(2\pi {a^2}.\)

D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)

Câu 32 : Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{1 - x}}} dx\). Với cách đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\) ta được

A. \(I = 3\int\limits_0^1 {{t^3}dt} .\)

B. \(I = 3\int\limits_0^1 {{t^2}dt} .\)

C. \(I = \int\limits_0^1 {{t^3}dt} .\)

D. \(I = 3\int\limits_0^1 {tdt} .\)

Câu 33 : Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng d:y = 2x quay quanh trục Ox.

A. \(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 2x} \right)}^2}dx} .\)

B. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx} - \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} .\)

C. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx} + \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} .\)

D. \(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^2}dx} .\)

Câu 35 : Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} - 16z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz0?

A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)

B. \({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right).\)

C. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right).\)

D. \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)

Câu 37 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;-4;5). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 4 - 6t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = - 4 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 4 - 3t\\ z = 5 + t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - 6t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right..\)

Câu 42 : Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh S của hình trụ là:

A. \(S = 4\pi {a^2}.\)

B. \(S = 8\pi {a^2}.\)

C. \(S = 24\pi {a^2}.\)

D. \(S = 16\pi {a^2}.\)

Câu 43 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và f(0) = 1. Tính f(2).

A. \(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1.\)

B. \(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1.\)

C. \(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1.\)

D. \(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1.\)

Câu 44 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\frac{1}{2} < m < 1.\)

B. \(\frac{1}{2} \le m < 1.\)

C. 0 < m < 1.

D. \(0 < m \le 1.\)

Câu 45 : Cho các số a, b > 1 thỏa mãn \({\log _2}a + {\log _3}b = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P = \sqrt {{{\log }_3}a}  + \sqrt {{{\log }_2}b} \).

A. \(\sqrt {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} .\)

B. \(\sqrt {{{\log }_3}2} + \sqrt {{{\log }_2}3} \)

C. \(\frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} \right).\)

D. \(\frac{2}{{\sqrt {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} }}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247