Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sơn Mỹ

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sơn Mỹ

Câu 2 : Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3, công bội \(q =  - \frac{1}{2}\). Số hạng u3 bằng

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \( - \frac{3}{8}\)

C. \(\frac{3}{4}\)

D. 2

Câu 5 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {4x + 1} \right)\) là:

A. \(y' = \frac{1}{{\left( {4x + 1} \right)\ln 3}}.\)

B. \(y' = \frac{4}{{\left( {4x + 1} \right)\ln 3}}.\)

C. \(y' = \frac{{\ln 3}}{{4x + 1}}.\)

D. \(y' = \frac{{4\ln 3}}{{4x + 1}}.\)

Câu 6 : Cho các hàm số \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_{}^{} {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(\int\limits_{}^{} {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\int\limits_{}^{} {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(\int\limits_{}^{} {f'\left( x \right){\rm{d}}x} = f\left( x \right) + C\) , \(\left( {C \in R} \right)\)

Câu 8 : Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a và có chiều cao h = a là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. (0;2)

C. (3;7)

D. \(( - \infty ;1)\)

Câu 11 : Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _8}\left( {{a^6}} \right)\) bằng

A. \(2 + {\log _2}a\)

B. \(3{\log _2}a\)

C. \(18{\log _2}a\)

D. \(2{\log _2}a\)

Câu 13 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 0

B. x = -1

C. x = 1

D. x = 4

Câu 14 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0\)

B. \(a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0\)

C. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0\)

D. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0\)

Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{3x - 1}} \ge \frac{1}{{25}}\) là

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)

C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

D. (0;1]

Câu 19 : Số phức liên hợp của số phức \(z = \frac{{ - 3 - i}}{{2 + i}}\) là

A. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{5} + \frac{1}{5}i\)

B. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{5} - \frac{1}{5}i\)

C. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{3} - \frac{1}{5}i\)

D. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{3} + \frac{1}{3}i\)

Câu 21 : Mô-đun của số phức z = 5 - 4i bằng

A. \(\sqrt {41} \)

B. 3

C. 1

D. 41

Câu 23 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -3;2;2 \right)\) và \(B\left( 1;0;-2 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( Q \right):3\,x-2y+z-3=0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( Q \right)\)

A. \(\mathop {{n_1}}\limits^ \to  \left( {3\,;\, - 2\,;\, - 3} \right).\)

B. \({\mathop n\limits^ \to  _2}\left( {3\,;\, - 2\,;\,1} \right)\)

C. \(\mathop {{n_3}}\limits^ \to  \left( {3\,;\, - 2\,;\,0} \right)\)

D. \({\mathop n\limits^ \to  _4}\left( {3\,;\,0\,;\, - 2} \right)\)

Câu 25 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = \,\,4t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. \(M\left( { - 1; - 4;2} \right)\)

B. \(N\left( {5;\,\,4;\, - 2} \right)\)

C. \(P\left( {2;\,\,4;\, - 1} \right)\)

D. \(Q\left( {8;\,8;\, - 1} \right)\)

Câu 29 : Cho \(a={{\log }_{2}}m\) và \(A={{\log }_{m}}\left( 8m \right)\) với \(0<m\ne 1\). Khi đó mối quan hệ giữa A và a là ? 

A. \(A = \left( {3 - a} \right)a\)

B. \(A = \frac{{3 + a}}{a}\)

C. \(A = \frac{{3 - a}}{a}\)

D. \(A = \left( {3 + a} \right)a\)

Câu 31 : Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {2^{x + 1}} - 8 > 0\) là

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu 33 : Xét \(\int\limits_{0}^{1}{x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\text{d}x}\), nếu đặt \(u=\sqrt{{{x}^{2}}+1}\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\text{d}x}\) bằng

A. \(\int\limits_0^2 {{u^2}du} \)

B. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^{\sqrt 2 } {{u^2}du} \)

C. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^2 {{u^2}du} \)

D. \(\int\limits_0^{\sqrt 2 } {{u^2}du} \)

Câu 34 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}\) và y=6-11x được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \pi \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x\)

B. \(S = \int\limits_1^3 {({x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \,){\rm{d}}x\)

C. \(S = \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x\)

D. \(S = \int\limits_1^3 {(11x - 6 - {x^3} + 6{x^2}} \,){\rm{d}}x\)

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 3\,;\,1\,;\,0 \right)\) và mặt phẳng \((\alpha ):3x-2x+z-3=0\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua M và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) có phương trình là 

A. \(\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{ - z}}{1}\)

B. \(\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)

C. \(\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{1}\)

D. \(\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247