Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trưng Vương lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trưng Vương lần 3

Câu 1 : Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh \(l\) và bán kính \(r\) bằng

A. \(\pi rl\).

B. \(2\pi rl\).

C. \(\frac{1}{3}\pi rl\).

D. \(4\pi rl\)

Câu 3 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên.

A. \(\left( -4;+\infty  \right).\)

B. \(\left( -\infty ;0 \right).\)

C. \(\left( -1;3 \right).\)

D. \(\left( 0;1 \right)\).

Câu 4 : Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?

A. \({{8}^{2}}\)

B. \(C_{8}^{2}\)

C. \(A_{8}^{2}\)

D. \({{2}^{8}}\)

Câu 7 : Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{z-1}{-1}=\frac{y-3}{2}\). Một vectơ chỉ phương của \(d\) là

A. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}(1;-3;-1)\)

B. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}(1;-1;2)\)

C. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}(1;2;-1)\)

D. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}(-1;1;3)\)

Câu 12 : Phần ảo của số phức \(w=-1+i\) là

A. -i

B. 1

C. -1

D. i

Câu 13 : Cho biểu thức \(P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}\) với \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(P={{x}^{\frac{5}{4}}}\)

B. \(P={{x}^{\frac{4}{5}}}\)

C. \(P={{x}^{9}}\)

D. \(P={{x}^{20}}\)

Câu 14 : Một trong bốn hàm số cho trong các phương án \(A,B,C,D\) sau đây có đồ thị như hình vẽ

A. \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+1\)

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\)

C. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\)

D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\)

Câu 15 : Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2

A. \(\frac{9\sqrt{3}}{4}.\)

B. \(\frac{\sqrt{2}}{3}.\)

C. \(\frac{2\sqrt{2}}{3}.\)

D. \(\frac{\sqrt{2}}{12}.\)

Câu 16 : Cho \(d\) là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình chính tắc của \(d\) là

A. \(\frac{x-1}{-4}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-7}\).

B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-7}\).

C. \(\frac{x-4}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+7}{3}\).

D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+3}{-7}\).

Câu 18 : Cho \(a,b,x\) là các số thực dương thỏa mãn \({{\log }_{5}}x=2{{\log }_{\sqrt{5}}}a+3{{\log }_{\frac{1}{5}}}b\). Mệnh đề nào là đúng?

A. \(x=\frac{{{a}^{4}}}{b}\)

B. x=4a-3b

C. \(x=\frac{{{a}^{4}}}{{{b}^{3}}}\)

D. \(x={{a}^{4}}-{{b}^{3}}\)

Câu 19 : Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.

A. a = 0, b = 2

B. a = 0,5 ; b = 1

C. a = 0, b = 1

D. a = 1, b = 2

Câu 20 : Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu có tâm \(I\left( 2\,;-1\,;1 \right)\) và tiếp xúc mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\) có phương trình là:

A. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=4\).

B. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=2\).

C. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=2\).

D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=4\).

Câu 22 : Nếu hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có AB=2 thì thể tích của khối tứ diện \(A{B}'{C}'{D}'\) bằng

A. \(\frac{8}{3}\)

B. \(\frac{1}{3}\).

C. \(\frac{4}{3}\)

D. \(\frac{16}{3}\).

Câu 25 : Nguyên hàm của hàm số \(y=\frac{1}{1-x}\) là:

A. \(F\left( x \right)=\ln \left| x-1 \right|+C\).

B. \(F\left( x \right)=-\ln \left| 1-x \right|+C\).

C. \(F\left( x \right)=-\ln \left( 1-x \right)+C\).

D. \(F\left( x \right)=\ln \left| 1-x \right|+C\).

Câu 26 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là :

A. \(\pi {{a}^{3}}\)

B. \(\frac{5\pi {{a}^{3}}}{3}\).

C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\)

D. \(\frac{4\pi {{a}^{3}}}{3}\).

Câu 29 : Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \((\alpha ):x+2y+3z-6=0\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x+1}{-1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. \(\Delta \bot (\alpha )\).

B. \(\Delta \) cắt và không vuông góc với \((\alpha )\)

C. \(\Delta \subset (\alpha )\).

D. \(\Delta \,//\,(\alpha )\).

Câu 30 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{x+3}{{{x}^{2}}+3\text{x}+2}\) là:

A. \(\ln \left| x+1 \right|+2\ln \left| x+2 \right|+C\)

B. \(2\ln \left| x+1 \right|+\ln \left| x+2 \right|+C\)

C. \(2\ln \left| x+1 \right|-\ln \left| x+2 \right|+C\)

D. \(-\ln \left| x+1 \right|+2\ln \left| x+2 \right|+C\)

Câu 40 : Cho số phức z có \(\left| z \right|=2\) thì số phức \(\text{w}=z+3i\) có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

A. \(2\,\,v\grave{a}\,\,5\)

B. \(1\,\,v\grave{a}\,\,6\,\)

C. \(2\,\,v\grave{a}\,\,6\,\)

D. \(1\,\,v\grave{a}\,\,5\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247