Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 40 câu trắc nghiệm chuyên đề Hàm số mũ - Logarit có lời giải ôn thi THPTQG năm 2019

40 câu trắc nghiệm chuyên đề Hàm số mũ - Logarit có lời giải ôn thi THPTQG năm 2019

Câu 2 : Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số \(y = x - \ln x\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};\,{\rm{e}}} \right]\) theo thứ tự là

A. \(1\) và \(e-1\)

B. \(\frac{1}{2} + \ln 2\) và \(e-1\)

C. \(1\) và \(e\)

D. \(1\) và \(\frac{1}{2} + \ln 2\)

Câu 3 : Cho \({\log _{12}}27 = a\). Tính \(T = {\log _{36}}24\) theo \(a\).

A. \(T = \frac{{9 - a}}{{6 - 2a}}\)

B. \(T = \frac{{9 - a}}{{6 + 2a}}\)

C. \(T = \frac{{9 + a}}{{6 + 2a}}\)

D. \(T = \frac{{9 + a}}{{6 - 2a}}\)

Câu 4 : Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _2}5,c = {\log _2}7\). Biểu thức biểu diễn \({\log _{60}}1050\) theo \(a, b, c\) là.

A. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + b + 2c}}{{1 + 2a + b}}\)

B. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{2 + a + b}}\)

C. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{1 + 2a + b}}\)

D. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + 2a + b + c}}{{2 + a + b}}\)

Câu 5 : Cho \(a = {\log _2}5,b = {\log _3}5\). Tính \({\log _{24}}600\) theo \(a, b\).

A. \({\log _{24}}600 = \frac{{2ab + a - 3b}}{{a + 3b}}.\)

B. \({\log _{24}}600 = \frac{{2ab + 1}}{{3a + b}}.\)

C. \({\log _{24}}600 = \frac{{2 + a + b}}{{a + b}}.\)

D. \({\log _{24}}600 = \frac{{2ab + a + 3b}}{{a + 3b}}.\)

Câu 7 : Cho 2 số thực dương \(a, b\) thỏa mãn \(\sqrt a  \ne b,a \ne 1,{\log _a}b = 2\). Tính \(T = {\log _{\frac{{\sqrt a }}{b}}}\sqrt[3]{{ba}}\).

A. \(T =  - \frac{2}{5}\)

B. \(T =   \frac{2}{5}\)

C. \(T =   \frac{2}{3}\)

D. \(T =  - \frac{2}{3}\)

Câu 8 : Cho \({\log _2}m = a\) và \(A = {\log _m}\left( {8m} \right)\) với \(m > 0,m \ne 1\). Tìm mối liên hệ giữa \(A\) và \(a\).

A. \(A = \left( {3 + a} \right)a\)

B. \(A = \left( {3 - a} \right)a\)

C. \(A = \frac{{3 + a}}{a}\)

D. \(A = \frac{{3 - a}}{a}\)

Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) \le 0\) là

A. \(S = \left[ {0;\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2};3} \right]\)

B. \(S = \left( {0;\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2};3} \right)\)

C. \(S = \left[ {\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2};\,\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}} \right]\)

D. \(S = \emptyset \)

Câu 15 : Cho \(a>0, b>0\) và \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Chọn mệnh đề đúng.

A. \(\ln \left( {a + b} \right) = \frac{3}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)

B. \(3\ln \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)

C. \(\ln \left( {\frac{{a + b}}{3}} \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)

D. \(2\left( {\ln a + \ln b} \right) = \ln \left( {7ab} \right)\)

Câu 16 : Cho hàm số \(y = x\left[ {\cos \left( {\ln x} \right) + \sin \left( {\ln x} \right)} \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({x^2}y'' + xy' - 2y = 0\)

B. \({x^2}y'' - xy' - 2y = 0\)

C. \({x^2}y'' - xy' + 2y = 0\)

D. \({x^2}y' - xy'' + 2y = 0\)

Câu 17 : Nếu \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 7 - 4\sqrt 3 \) thì

A. \(a<1\)

B. \(a>1\)

C. \(a>0\)

D. \(a<0\)

Câu 26 : Cho hàm số \(y=a^x\) với \(0 < a \ne 1\) có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai?

A. Đồ thị (C) đối xứng với đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

B. Đồ thị (C) không có tiệm cận 

C. Đồ thị (C) đi lên từ trái sang phải khi \(a>1\).

D. Đồ thị (C) luôn đi qua điểm có tọa độ \((0;1)\).

Câu 28 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau \({3^{2x + 8}} - {4.3^{x + 5}} + 27 = 0\).

A. \(-5\)

B. \(5\)

C. \(\frac{4}{{27}}\)

D. \(-\frac{4}{{27}}\)

Câu 31 : Cho \(f\left( x \right) = {2.3^{{{\log }_{81}}x}} + 3\). Tính \(f'(1)\).

A. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\)

B. \(f'\left( 1 \right) = \frac{{ - 1}}{2}\)

C. \(f'\left( 1 \right) = 1\)

D. \(f'\left( 1 \right) = -1\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247