Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Yên Bái lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Yên Bái lần 1

Câu 2 : Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng

A. \(V = \frac{1}{2}Bh.\)

B. \(V = 3Bh.\)

C. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)

D. \(V = Bh.\)

Câu 3 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Câu 4 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^3}}}\) là:

A. \(\ln x + \frac{4}{{{x^4}}} + C.\)

B. \(\ln x + \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\)

C. \(\ln \left| x \right| - \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\)

D. \(\ln \left| x \right| - \frac{3}{{{x^4}}} + C.\)

Câu 8 : Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 2}}.\)

B. \(y=3x+4\)

C. \(y = {x^3} + 1.\)

D. \(y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\)

Câu 9 : Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là:

A. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.} \)

B. \(\pi \int\limits_b^a {{f^2}\left( x \right)dx.} \)

C. \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \)

D. \(\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \)

Câu 11 : Cho hàm số \(y = {\log _a}x,0 < a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu 0 <a < 1 thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

B. Đạo hàm của hàm số \(y' = \frac{1}{{\ln {a^x}}}\)

C. Tập xác định của hàm số là R

D. Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Câu 12 : Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC,BD = DC\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(CD \bot \left( {ABD} \right).\)

B. \(AC\bot BC\)

C. \(BC\bot AD\)

D. \(AB \bot \left( {ABC} \right).\)

Câu 13 : Phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 2\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{2}{3}\)

B. \(x = \frac{4}{3}\)

C. x = 1

D. x = 2

Câu 15 : Cho a là một số thực dương, biểu thức \({a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. \({a^{\frac{5}{6}}}\)

B. \({a^{\frac{6}{5}}}\)

C. \({a^{\frac{7}{6}}}\)

D. \({a^{\frac{11}{6}}}\)

Câu 16 : Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Diện tích của hình cầu (S) theo a, b, c bằng

A. \(\frac{\pi }{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

B. \(4\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

C. \(\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

D. \(2\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

Câu 20 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x\) là

A. \(2\tan x + C\)

B. \(\frac{{{{\tan }^3}x}}{3} + C\)

C. \({\rm{tanx}} - x + C\)

D. \(2\tan x\frac{1}{{{{\cos }^2}x}} + C\)

Câu 22 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Câu 23 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. \(y = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}}.\)

B. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}.\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}.\)

D. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}.\)

Câu 24 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

A. \(y = {2018^{\sqrt x }}\)

B. \(y =  - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}}\)

C. \(y = {\log _5}\left( {\frac{1}{{{x^2}}}} \right)\)

D. \(y = {\log _3}x\)

Câu 28 : Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;3;5} \right),B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27.\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\)

C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27.\)

Câu 31 : Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 \) là:

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

B. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{12}\)

Câu 37 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \left| {{x^2} - 4x} \right|\) và \(y=2x\) bằng

A. \(\frac{{31}}{6}\)

B. \(\frac{{52}}{3}\)

C. \(\frac{{11}}{2}\)

D. \(\frac{1}{5}\)

Câu 43 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\left( C \right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh là:.

A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)

B. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)

D. R

Câu 44 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, \(AB = a,SA = 2a,SA \bot \left( {ABC} \right)\). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)

Câu 47 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có chiều cao là a và \(AB' \bot BC'\). Thể tích lăng trụ là

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)

D. \(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)

Câu 49 : Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R và hàm \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\). Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?

A. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

B. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng (-2;0).

C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).

D. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng (-2;2).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247