A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
A. (1, -4,5)
B. (-1,4,5)
c
D. (1,4,-5)
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Hai đường thẳng song song với nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
D. 1Hai mặt phẳng không có điểm chung thì song song với nhau
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1
A. – 18
B. 38
C. – 6
D. 20
A. 1/6a3
B. 1/12a3
C. 2/17a3
D. 1/9a3
A. 18
B. 36
C. 12
D. 30
A. 6
B. 10
C. 8
D. 12
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
A. 3x-y+8=0, x+3y-4=0
B. 3x-y+8=0, 3x+9y+12=0
C. 3x-y-8=0, 3x+9y-12=0
D. 3x-y-8=0, x+3y+4=0
A.1/2
B.
C. 2
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. GE và CD chéo nhau
B. GE//CD
C. GE cắt AD
D. GE cắt CD
A. a/3
B. a
C. a/2
D. a/4
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. 98
B. 72
C. 120
D. 56
A. 83
B. 38
C. 8/3
D. 3/8
A. 2
B. 0
C.
D. 4
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 6
B. 9
C. 3
D. 8
A. 12
B. 31/4
C. 15/2
D. -24/5
A. 2
B. – 2
C. 8
D. – 8
A. 10/1771
B. 12/161
C. 11/23
D. 11/46
A. (0;4)
B. (4;7)
C. (7;15)
D. (15;70)
A. 1
B.2
C.3
D. 4
A.181440
B. 30240
C. 907200
D. 225780
A. 9
B. 12
C. 16
D. 25
A. 5/4
B. 0
C. 1/2
D. 3/4
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
A. Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau
B. Hai đường thẳng d và d’ song song với nhau
C. Hai đường thẳng d và d’ cắt nhau
D. Hai đường thẳng d và d’ trùng nhau
A. I = -1
B. I = 1
C. I = 0
D.
A. 14
B. -7
C. -14
D. 7
A. 1 khối
B. 2 khối
C. 3 khối
D. 4 khối.
A. y = sinx
B. y = cos x
C. y = tan x
D. y = cot x
A. Hình 1
B. Hình 2
B. Hình 3
D. Hình 4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+) và nghịch biến trên khoảng (-;0).
B. Hàm số có ba điểm cực trị
C. Hàm số có giá trị lướn nhất bằng -3 và nhỏ nhất bằng -4
D. Hàm số có ba giá trị cực trị
A.
B. 2
C. 2
D. 4
A. Giảm 4 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. tăng 2 lần
A. e
B. 2019 e2019
C. 2019e
D. e2019
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x=3/2 và tiệm cận ngang y=1/2
B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x=3/2 và tiệm cận ngang y=-1/2
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x=3/2 và tiệm cận ngang y=1/3
D. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x=3/2 và tiệm cận ngang y=-1/3
A.
B. 2
C.
D.
A. 1/3
B. 1/6
C. 1/4
D. 1/2
A. m = 2
B. m = 0
C.
D. m = 3
A. 1
B. 2
C. 5/3
D. 10/3
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
A. 0
B. 1
C. 3
D. 16
A. Hình thoi MNPQ
B. Hình thang MNPQ
C. Hình thang cân MNPQ
D. Hình bình hành MNPQ
A. (0;a;b)
B. (a;b;0)
C. (a;0;0)
D. (a;0;b).
A. 0
B. 21
C. -9
D. 34
A. m > 3
B.
C.
D. m < 3
A. 4a/3
B.
C. 2a/3
D.
A. 15,833 triệu đồng
B. 16,833 triệu đồng
C. 17,833 triệu đồng
D. 18,833 triệu đồng
A. Đường thẳng x+2y+4a=0
D. Parabôn y=2ax2
A. 15
B. 17
C. 18
D. 16
A. M(0;1;-1)
B. M(0;-3;4)
C. M(2;0;1)
D. M(-2;2;-3)
A. 6
B. 7/2
C. 3
D. 13/2
A. T = 4
B.
C.
D.
A.1/11
B. -1/11
C. 2/11
D. -2/11
A. 69/100
B. 25/256
C. 17/20
D. 6/25
A. 11/64
B. 2/7
C. 3/16
D. 3/32
A. 2,5 m
B. 2,7 m
C. 2,4 m
D. 2,6 m
A. 4R2
B. 9R2
C. 12R2
D. 18R2
A. 6x+3y+2z-18=0
B. x+2y+3z-14=0
C. x+3y+2z-13=0
D. 6x+2y+3z-19=0
A.1/3
B.
C. 3/2
D. 1
A. (0;1)
B. (1;2)
C. (2;3)
D. (3;4)
A. 1/2
B.
C.
D. -1/2
A. y=sinx-cosx
B. y=2sinx
C. y=2sin(-x)
D. y=-2cosx
A. (0;2)
B. (-2;0)
C.
D. (-2;1)
A.10
B. 8
C.6
C.6
A. (2;3;1)
B. (-2;3;1)
C. (2;3;-1)
D. (2;-3;1)
A. d=-3
B. d=3
C. d=5
D. d=6
A.
D. IC và JD đồng quy tại 1 điểm
A. 4a+b=16
B. 2a-b=8
C. a+2b=4
D. a-3b=6
A. 800
B.810
C. 820
D. 830
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A.2/7
B. 3/7
C. 1/7
D. 4/7
A. 7x-y=0
B. x-7y-2=0
C. x+7y-2=0
D. 7x+y-2=0
A. l=a
B.
C.
D. l=2a
A. -1
B.0
C. 1/2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.Nếu a=1/2 thì hàm số f(x) có giới hạn khi x=>0
B.
C.Nếu a=1/2 thì
D. Nếu a=1/2 thì hàm số f(x) liên tục tại
A. 35 giờ
B. 45 giờ
C. 25 giờ
D. 15 giờ
A. m=2
B. m=-3/2
C. m=-2
D. m=3/2
A. 630
B. 635
C. 636
D. 637
A. 9
B. 18
C.
D. 1
A.4
B.3
C.6
D. 8
A. 17/4
B. 3
C. 7/4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 11
B. 13
C. 15
D. 16
A.
B.3
C. – 8
D. 3
A. 375/4
B. 45/2
C. 195/2
D.
A. 4
B.
C.
D. 2
A.(0;4)
B. (4;6)
C.(6;8)
D. (8;12)
A. 6
B. 5
C. 4
D. Vô số
A. 2/3
B. 55/89
C. 37/48
D. 1/2
A. (5;6)
B. (6;7)
C. (7;8)
D. (8;9)
A. 21
B. -9
C. -5
D. 20
A. (1;0;0)
B. (0;1;0)
C. (1;3;-1)
D. (1;3;1)
A.2x+y-1=0
B. x+2y-1=0
C. 2x-y-1=0
D. x-2y+1=0
A. 2x+y<1
B. 2x+y>1
C. 2x+y
D. 2x+y
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. yCĐ = 3 và yCT = 0
B. yCĐ = 3 và yCT = -2
C. yCĐ = -2 và yCT = 2
D. yCĐ = 2 và yCT = 0.
A. Hai số phức z1 và z2 có thì các điểm biểu diễn z1 và z2 trên mặt phẳng phức cùng nằm trên đường tròn gốc tọa độ
B. Phần thực và phần ảo của số phức z bằng nhau thì z nằm trên đường phân giác góc phần tư thú nhất và thứ ba
C. Cho hai số phức u, v và hai số phức liên hợp thì
A.
B. 2
C. 2
D. 3
A. 13/3
B. 7/3
C.
D.
A. P = 4
C. P = 6
A. S = 3
B. S = 2
C. S = -2
D. S = 0
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A.6(m/s2)
B. 54(m/s2)
C. 240 (m/s2)
D. 60(m/s2)
A. AM
B. A’N
C. (BC’M)
D. (AC’M)
A.x2-4=0
B. x2-4x=4
C. x2-3x+2=0
D. x2-1=0
A. 1 < m < 2
B.
A. 1
B. 1/2
C. -1/2
D. 1/3
A.1/4
B. 4/5
C. -1/5
D. -4/5
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 13
B. 6
C. 12
D. 25
B. 2
C. 3
A. 0
B. 1
C. 2017
D. 2018
A.
B. CM AN
C. MN MC
D. AN BC
A. 4
B. 5
C. 15
D. 10
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
A. 1/2
B. 1/3
C. 2
D. 3
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. 1/3
B. -1/3
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 1
D. Vô số
A. 30
B. 60
C. 150
D. 120
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
A. 45
B. 81
C. 165
D. 216
A. 8/3a3
B. 5/6a3
C. 9/8a3
D. 2/3a3
A. (5;12)
B. (12;16)
C. (16;20)
D. (20;24)
A. 1
B. 0
C. 1/2
D. 3/4
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. (1,4; 1,7)
B. (1,8; 2,1)
C. (2,2; 2,5)
D. (2,6; 2,9)
A. – 2
B. 4i
C. 4
D. 2
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
C. Mỗi cạnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
A. 151/4
B. 23
C. 45/2
D. 86/7
A. -2020
B. – 2006
C.2019
D. 2006
A.23
B.29
C.32
D. 35
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
A. Nếu đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với mặt phẳng (P).
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng b thì đường thẳng b song song với mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b chứa trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P).
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với mặt phẳng (P) thì chúng song song với nhau
A. Tăng gấp đôi
B. Tăng gấp 4 lần
C. Không đổi
D. Giảm một nửa
A. m=4
B. m=5
C. m=3
D. m=2
A. m=4
B. m=3
C. m=2
D. m=5
A. 20
B. 15
C. 12
D. 16
A. 2
B. 1
C. 5
D. 6
A. 89/2
B. 44
C.45
D. 90
A. Tam giác ABC vuông tại C
B. Tam giác ABC đều
C. Tam giác ABC vuông cân tại C
D. Tam giác ABC cân tại C
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 10
B. 12
C.15
D. 20
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 6cm
A. d=3a
B. d=a
C. d=6a
D. d=2a
A. 45
B.40
C. 38
D. 24
A.
B. CM AN
C. MN MC
D. CM SB
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1/2
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/7
A. 10
B. 4
C. 16
D. 7
A. 8+2ln2
B. 8`
C. 4 + 4ln2
D. 6-2ln2
A.1
B.
C.2
D.
A.1
B. 1/2
C. -3/4
D. -1/4
A. 3/11
B. 16/33
C. 8/11
D. 4/11
A. m=-1
B. m=1
C. m=3
D. m=4
A. 6
B. 2
C. 0
D. 3
A. A=1
B. A=0
C. A=22019
D. A=22019i
A. 16
B. 5
C. 6
D. 14
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương
A. 25
B. 5
C.
D.
A. 10
B. 5
C. 20
D. 15
A. 0
B. 2
C. Vô số
D. 1
A. 1/2
B. 3
C.2/3
D. 2
A. 3
B. 2
C. 0
D. 4
A. 3x-y+8=0
B. x+2y=0
C. x+3y-8=0
D. x+3y-4=0
A. 42
B. 150
C. 51
D. 148
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1/4
B. 1
C. 8
D. 10
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 13
B. 12
C. 26
D. 27
A. 2,2m
B. 2,3m
C. 2,4m
D. 2,5m
A. 26
B. 30
C. 27
D. 31
A. 7/24
B. 5/12
C. 7/17
D. 5/17
A.1
B. 0
C.3
D. 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 5/36
B. 1/5
C. 6/35
D. 1/6
A. 1350
B. 600
C. 1200
D. 450
A. 2
B. 4
C. 2
D. 2
A. – 1
B. 0
C. 1
D. 2
A. 3/91
B. 18/91
C. 3/13
D. 1/26
A. A(2;-4)
B. A(-2;4)
C. A(2;4)
D. A(-2;0)
A. -16
B. 16
C. 25/4
D. -25/4
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. 2V
B. V/2
C. 8V
D. V/8
B. AC = 2a
C. AC = a
A.Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4
B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.
B. l = 4a
D. l = 2a
A. C(7;5)
B. C(-3;3)
C. C(3;-3)
D. C(-7;3).
A. T = 330,71 (triệu đồng)
B. T = 338,4 (triệu đồng)
C. T = 485,69 (triệu đồng)
D. T = 381,72(triệu đồng)
A. 8
B. 13/12
C. 1/2
D.
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. 2009
B. 2013
C. 2017
D. 2008
A. 1/2
C. 1/3
A. S = 2
B. S = 3
C. S = 4
D. S = 5
A. 9,5
B. 7,8
C. 15,6
D. 22,6
A. 305
B. 405
C. 450
D. 350
A.424/3 (m)
B. 848/3(m)
C. 128/3 (m)
D. 64/3 (m)
A. 2
B. 16
C. 8
D. 4
A.2/3
B. 1/6
C. 1
D. 3/2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 9
B. 3
C. 4
D. 8
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
A. S = 82
B. . S = 34
C. S = 68
D. S = 36.
A. 0
B. 5
C. 3
D. 2
A. 1/3
B. 5/6
C. 2/3
D. 1/2
A. x=-4
B. x=4
C. x=2
D. x=-2
A. 2018
B.
C. 1
D.
A. m=3
B. m=3/2
C. m=1
D. m=-2
A. 32
B. 36
C. 38
D. 40
A. 1m
B. 2m
C.3m
D. 2/3m
A. A(1;1)
B.B(-1;0)
C. C(0;1)
D. D(2;1)
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
C. Nếu mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (P) đều song song với mặt phẳng (Q).
D. Nếu mặt phẳng (P) có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
A. -1/3
B. – 1
C. 1/3
D. 1
A. 10
B. 4
C. 7
D. – 4
A. Đường thẳng qua S và song song với AD
B. Đường thẳng qua S và song song với CD
C. Đường SO với O là tâm hình bình hành
D. Đường thẳng qua S và cắt AB
A. 10/21
B. 10/39
C. 11/21
D. 11/39
A. 5
B. 4
C. 3
D. Vô số
A. 48m
B. 68m
C.108m
D. 8m
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 0cm
A. 784
B. 1296
C. 2592
D. 5184
A. 2
B. 5
C.4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. -720
B. 1080
C.1440
D. 384
A. m=-1/2
B. m=-3/2
C. m=1/2
D. m=3/2
A. Tam giác vuông tại B
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông tại C.
D. Tam giác vuông tại A.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1dm
B. 1,5dm
C. 2dm
D. 0,5dm
A. 900
B. 1200
C. 450
D. 600
A. 0,72m3
B. 0,70m3
C. 0,68m3
D. 0,66m3
A. 1/1009
B. 1/1010
C. 1/2018
D. 1/2019
A.7/12
B.5/12
C.1/2
D. 1/3
A. 15/8
B. 25/8
C.15/4
D. 25/4
A. 12
B. 65/4
C. 105/8
D. 261/20
A. 1/2
B. 1/3
C. 5/36
D. 1/4
A. -4/5
B. -4/5i
C. 1/5
D. 1/5i
A. 4.
B. 9
C. 5.
D. 7
A. 2.
B. 1
C. 4
D. 3.
A. 1/3
B. 1/8
C. 2/3
D. 3/8
A. 10
B. -10
C. 0
D. 15
A. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
A. 1/5
B. 2/3
C. 1/3
D. 2/5
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
A. 10
B. 14.
C. 9
D. 11.
A. 248,39358023 (triệu đồng)
B. 245,1017017 (triệu đồng).
C. 249,7858753 (triệu đồng).
D. 245,9358023 (triệu đồng)
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1.
A. -1/8
B. -2/3
C. 1/12
D. 3/8
A. 3.
B. -22
C. -1
D. -17
A. 0,9072
B. 0,33696
C. 0,456
D. 0,68256
A. -350
B. 440
C. -320
D. -340
A. Mặt cầu có diện tích là 36
B. Mặt cầu đi qua điểm M(1;1;0)
C. Mặt cầu có tâm I(-1;2;0)
D. Mặt cầu có bán kính R=3
A. -7
B. 85/81
C. 81
D. 109
A. -1
B. 0
C. -7
D. -2
A. -2
B. 2 hoặc -2
C. 2
D. 1 hoặc 2
A. 4
B. 0.
C. 6.
D. 2.
A. -7
B. -5
C. 5
D. 7
A. G(1;1;0)
B. G(3;0;1)
C. G(3;0;1)
D. G(1;0;1)
A. 3
B. -1
C. -3
D. 2
A. x=1
B. x=0
C. x=-1
D. x=-2019
A. 2a3
B. 6 a3
C. 12 a3
D. 3 a3
A. -2
B. 3
C. -3
D. 2
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-1
D. Hàm số đồng biến trên R
A. 0
B. 2
C. 1
D. 4
A. 5,2
B. 6,6
C. 5,7
D. 5,4
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
A. 9
B. 2
C. 5
D. 4
A. 3
B. 5
C. 5
D. 3
A .4
B .3
C. 2
D. 0
A. N =(-3; 2) .
B. P (3; 2).
C. M (2; -3).
D. Q(2;3)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247