Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!

Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Mọi hình chóp có đáy là hình thoi luôn có mặt cầu ngoại tiếp

B. Mọi hình chóp có đáy là hình thang vuông luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Mọi hình chóp có đáy là hình bình hành luôn có mặt cầu ngoại tiếp

D. Mọi hình chóp có đáy là hình thang cân luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình 2x2-x+4=16 là

A. {0;1}

B. {1}

C. {0;2}

D. {0}

Câu 13 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1sin2x 

A. x2-tanx+C

B. x2+tanx+C

C. x2+cotx+C

D. x2-cotx+C

Câu 15 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = -1.

CHàm số đạt cực đại tại x = 1

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.

Câu 18 : Hàm số y=10-x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (0;5)

C. (5;10)

D. 5;+

Câu 22 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S): x2+y2+z2=1(S'): x-22+y+22+z-12=4Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. (S ) và (S′) chỉ có một điểm chung

B. (S ) và (S′) có hai điểm chung

C. (S ) và (S′) có vô số điểm chung

D. (S ) và (S′) không có điểm chung.

Câu 23 : Hàm số f(x)=ln(ex+m) có f'(-ln2)=32.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m-2;0

B.m-5;-2

C. m1;3

D. m0;1

Câu 33 : Trên khoảng 0;π2 họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1sin2xcos2x là

A. tanx-cotx+C

B. x+C

C. -tanx+cotx+C

D. tanx+cotx+C

Câu 48 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. 34;1

B. 23;1

C. 14;13

D. -1;-13

Câu 51 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. x+2x+1

B. y=x3-3x+2

C. y=-x+2x+1

D. x4+x2+2

Câu 52 : Với a là số thực dương tùy ý, log(100a3) bằng

A. 6loga

B. 3+3loga

C. 12+13loga

D. 2 + 3loga

Câu 56 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x-ex là

A. 2-ex+C

B. x2+e-x+C

C. x2-ex+C

D. x2-e-x+C

Câu 57 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(−2;1;3) và bán kính bằng 4 có phương trình là

A. x-22+y+12+z+32=16

B. x+22+y-12+z-32=16

C. x-22+y+12+z+32=4

D. x+22+y-12+z-32=4

Câu 58 : Tập nghiệm của phương trình log2x2=log2x+2 làƠ

A. {-1;2}

B. {2}

C. {1;2}

D. {-2;-1}

Câu 59 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn 0πf'(x)dx=1, f(0)=π. Tính f(π)

A. f(π)=1-π

B. f(π)=π-1

C. fπ=π+1

D. fπ=-π-1

Câu 61 : Trong không gian cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thoả mãn AMB=90° là

A. Mặt cầu đường kính AB

B. Mặt cầu đường kính AB nhưng bỏ đi hai điểm A, B

C. Khối cầu đường kính AB

D. Khối cầu đường kính AB nhưng bỏ đi hai điểm A, B

Câu 62 : Số chỉnh hợp 2 của 10 phần tử bằng

A. C102

B. A102

C. 210

D. 102

Câu 65 : Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2<92x+7 là

A. -5;+

B. -4;+

C. -;-5

D. -;-4

Câu 68 : Tìm các số thực a, b thỏa mãn (a-2b)+(a+b+4)i=(2a+b)+2bi, với I là đơn vị ảo

A. a = -3, b = 1

B. a = 3, b = -1

C. a = -3, b = -1

D. a = 3, b = 1

Câu 70 : Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+2=0. Tính z1z2+z2z1

A. z1z2+z2z1=52

B. z1z2+z2z1=-52

C. z1z2+z2z1=32

D. z1z2+z2z1=-32

Câu 71 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

A. minf(x)=f(-1)

B. minf(x)=f(4)

C. minf(x)=f(1)

D. minf(x)=f(-3)

Câu 80 : Cho hàm số y=f(x)có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A. -32;-1

B. -;-1

C. (-1;0)

D. -;-2

Câu 102 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x4-2x2-1

B. y=-2x4+4x2-1

C. y=x4-2x2-1

D. y=-x4+2x2-1

Câu 107 : Cho số phức z=10-2i . Phần thực và phần ảo của số phức z¯ là

A. Phần thực bằng -10 và phần ảo của số phức bằng -2i

B. Phần thực bằng -10 và phần ảo bằng -2

C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2

D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i

Câu 108 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau đây.

A. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-2

B. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=1

C. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-7

D. Hàm số y=f(x) không có cực trị

Câu 111 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=22x 

A. 4xln4+C

B. 14x.ln4+C

C. 4x+C

D. 4x.ln4+C

Câu 115 : Với ab là hai số thực dương tùy ý, loga2b3bằng

A. 12loga+13logb

B. 2loga +lobgb

C. 2loga+3logb

D. 2loga.3logb

Câu 116 : Phương trình log54-x3=3logx có nghiệm là

A. x=4

B. x=3

C. x=1

D. x=2

Câu 124 : Tập nghiệm của bất phương trình log22x-5log2x-60 là

A. S=(0;12]

B. S=[64;+)

C. S=(0;12][64;+)

D. S=12;64

Câu 150 : Cho hàm sốy=f(x) có đạo hàm f'(x) trên tập số thực  và đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số y=(f(x))2 có

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu

B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại

C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

Câu 152 : Giả sử f(x) và g(x) là hai hàm số bất kỳ liên tục trên  và a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abf(x)dx+bcf(x)dx+acf(x)dx=0

B. abcf(x)dx=cabf(x)dx

C. abf(x)g(x)dx=abf(x)dx.abg(x)dx

D. abf(x)-g(x)dx+abg(x)dx=abg(x)dx

Câu 153 : Cho hàm số y=f(x) có tập xác định (-;2] và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đã cho?

A. Giá trị cực đại bằng 2

B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu

C. Giá trị cực tiểu bằng -1

D. Hàm số có 2 điểm cực đại

Câu 157 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sin5x là

A. 15cos5x+C

B. cos5x+C

C. -cos5x+C

D. -15cos5x+C

Câu 158 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (2;4)

B. (0;3)

C. (2;3)

D. (-1;4)

Câu 159 : Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3-5x2+8x-1

B. y=x3-6x2+9x+1

C. y=-3x2+6x2-9x+1

D. y=x3-6x2+9x-1

Câu 160 : Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=44. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2a-3log2b=8

B. 2log2a+3log2b=8

C. 2log2+3log2b=4

D. 2log2a+-3log2b=4

Câu 161 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz?

A. (α): z=0

B. (P): x+y=0

C. (Q): x+11y+1=0

D. (β): z=1

Câu 162 : Nghiệm của phương trình 2x-3=12 là

A. 0

B. 2

C. -1

D. 1

Câu 163 : Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C64

B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí trên giá là A64

C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C64

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64

Câu 171 : Cho số thực a>2 và gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-2z+a=0. Mệnh đề nào sau đây sai

A. z1+z2 là số thực

B. z1-z2 là số ảo

C. z1z2+z2z1 là só ảo

D. z1z2+z2z1 là số thực

Câu 179 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm M(1;2;3) và có véctơ chỉ phương là

A. x=-5-2ty=-10-4tz=-15-6t

B. x=2+ty=4+2tz=6+3t

C. x=1+2ty=2+4tz=3+6t

D. x=3+2ty=6+4tz=12+6t

Câu 180 : Đạo hàm của hàm số f(x)=log2xx là

A. f'(x)=1-lnxx2

B. f'(x)=1-lnxx2ln2

C. f'(x)=1-log2xx2ln2

D. f'(x)=1-log2xx2

Câu 201 : Cho hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y=f(x+1) đồng biến trên (a;b)

B. Hàm số y=f(x)+1 đồng biến trên (a;b) 

C. Hàm số y=-f(x) nghịch biến trên (a;b)

D. Hàm số y=-f(x)-1 nghịch biến trên (a;b)

Câu 202 : Tính ex.ex+1dx ta được kết quả nào sau đây?

A. 2e2x+1+C

B. ex.ex+1+C

C. Một kết quả khác

D. 12e2x+1+C

Câu 205 : Tính đạo hàm của hàm số y=2lnx2+1

A. y'=2ln(x2+1)x2+1

B. y'=2x.2ln(x2+1)x2+1

C. y'=2ln(x2+1)

D. y'=x.2ln(x2+1)(x2+1).ln2

Câu 210 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình y'=0 có đúng một nghiệm thực

B. Phương trình y'=0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

C. Phương trình  y'=0 vô nghiệm trên tập số thực.

D. Phương trình  y'=0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt

Câu 211 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đồ thị hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng x=2 khi và chỉ khi limx2+f(x)=+ và limx2-f(x)=+ 

B. Đồ thị hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng y=1 khi và chỉ khi limx+f(x)=1 và limx-f(x)=1

C. Đồ thị hàm số y=f(x) bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số y=f(x) không xác định tại x0 thì đồ thị hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng x=x0

Câu 216 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '(x) xác định, liên tục trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên 1;+

B. Hàm số f(x) đồng biến trên -;1

C. Hàm số f(x) đồng biến trên -;1 và 1;+

D. Hàm số f(x) đồng biến trên 

Câu 218 : Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x+1x

A. D=-1;+\0

B. D=0;+

C. D=-1;+

D. D=-;+

Câu 220 : Cho hai số phức z=2x+3+3y-1i và z'=3x+y+1i. Khi z=z', chọn khẳng định đúng

A. x=3;y=1

B. x=1;y=3

C. x=-53;y=43

D. x=-53;y=0

Câu 224 : Hình lập phương có

A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh

B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh

C. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh

D. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh

Câu 225 : Số phức liên hợp của số phức z=i3i+1 là

A. z¯=3+i

B. z¯=-3-i

C. z¯=-3+i

D. z¯=3-i

Câu 251 : Giới hạn n+1n-12  bằng

A. 0

B. 1

C. -1

D. +

Câu 252 : Cho là số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. log2x2=2log2x

B. log2x2=2log2|x|

C. log2x2=12log2x

D. log2x2=(log2x)2

Câu 254 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 3 và -2

B. 2 và 0

C. -2 và 2

D. 3 và 0

Câu 257 : Tập nghiệm của phương trình log0,25x2-3x=-1 là

A. -4;-1

B. -1;4

C. 3-222;3+222

D. -1;4

Câu 258 : Trong không gian Oxyz một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x-12=y-1-2=z1  

A. u(1;-1;1)

B. u(2;-2;0)

C. u(1;-1;0)

D. u(2;-2;1)

Câu 259 : Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là

A. -1-3i

B. 1+3i

C. -1+3i

D. 1-3i

Câu 260 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+sin8x  là

A. 3xln3-cos8x+C

B. 3xln3-18cos8x+C

C. 3xln3=18cos8x+C

D. 3xln3-18cos8x+C

Câu 264 : Với mọi số phức z. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. |z| là một số thực

B. |z| là một số phức

C. |z| là một số thực dương

D. |z| là một số thực không âm

Câu 266 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-3x2

B. y=-xx-32

C. y=x3+3x2

D. y=x3-6x2+9x

Câu 270 : Tập nghiệm của bất phương trình 3x.2x+1<72.6a

A. -;a+1

B. -;2a

C. -;a+2

D. -;a

Câu 274 : Diện tích hình mặt phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng

A. 132xdx

B. 132-2xdx

C. 132x-2dx

D. 132x+2dx

Câu 275 : Đạo hàm của hàm số f(x)=4x2-2x là 

A. 2x-1.4x2-2x-1

B. 2x-1.4x2-2xln2

C. 4x-1.4x2-2x-1ln2

D. 4x-1.4x2-2xln2

Câu 287 : Cho số phức z=a+bi(a,bR) thỏa mãn 2|z|+3iz=4 Tính S=ab

A. S=32

B. S=-32

C. S=34

D. S=-34

Câu 301 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Mọi số thực đều là số phức

B. Mọi số phức đều là số thực

C. Có duy nhất một số thực là số phức

D. Có duy nhất một số phức là số thực

Câu 302 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2x

A. -2sinx+C

B. 2sin2x+C

C. sin2x2+C

D. -sin2x2+C

Câu 303 : Nghiệm của phương trình ln(x+1)=2 là

A. 99

B. e2-1

C. 101

D. e2+1

Câu 305 : Trong không gian Oxyz, cho véctơ a=-2;1;-3 Tọa độ của véctơ -2a là

A. (-4;2;-6)

B. (4;-2;-6)

C. (-4;-3;-5)

D. (-4;-1;-5)

Câu 306 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A. 1;

B. -;-1

C. (-1;0)

D. (1;3)

Câu 307 : Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 1 là

A. 4π

B. 34π

C. 43π

D. 14π

Câu 308 : Tìm các số thực x,y thỏa mãn (x-2)+(y-3)i=1-2i với i là đơn vị ảo

A. x=1;y=-2

B. x=-1;y=-5

C. x=1;y=3

D. x=0;y=4

Câu 312 : Trong không gian  Oxyz, mặt cầu S:x+12+y-22+z-32=1 có tâm là điểm nào dưới đây?

A. M(1;-2;3)

B. N(1;2;-3)

C. P(-1;2;3)

D. Q(1;-2;-3)

Câu 313 : Một hoán vị của tập hợp A=1;2;3;4 là

A. 4!

B. {1;2;3;4}

C. 42

D. (1;2;3;4)

Câu 314 : Tập nghiệm của bất phương trình 32x-1<1 là

A. -;12

B. 12;+

C. -;1

D. 1;+

Câu 317 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{0} và liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

B. Hàm số đã cho cho giá trị nhỏ nhất bằng – 1 và giá trị lớn nhất bằng 2

C. Hàm số đã cho không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất bằng 2

D. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất bằng – 1 và không có giá trị lớn nhất

Câu 321 : Cho hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên [a;b] và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. abf(x)dx=-baf(x)dx

B. aakf(x)dx=0

C. abf(x)+g(x)dx=abf(x)dx+abg(x)dx

D. abxf(x)dx=abf(x)dx

Câu 352 : Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai

A. 10α2=100α

B. 10α=10α

C. 10=10α2

D. 10α2=10α2

Câu 355 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên [−2;3] và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?

A. Đạt cực tiểu tại x = -2

B. Đạt cực tiểu tại x = 3.

C. Đạt cực đại tại x = 0

D. Đạt cực đại tại x = 1

Câu 356 : Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 6a

A. 108πa3

B. 288πa3

C. 36πa3

D. 12πa3

Câu 357 : Tập nghiệm của phương trình 3x2+3=92x là

A. -3;-1

B. 

C. 1;3

D. 1;2

Câu 360 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+cos2x là

A. x2+sin2x+C

B. x2+12sin2x+C

C. x2-12sin2x+C

D. x2+2sin2x+C

Câu 361 : Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;−2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. (R):x+y-7=0

B. (S):x+y+z+5=0

C. (Q):x-1=0

D. (P):z-2=0

Câu 364 : Số phức z=a+bi,a,bR có

A. z.z¯=a2-b2

B. z.z¯=a2+b2

C. z.z¯=ab

D. z.z¯=a+b2

Câu 365 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2+2

B. y=x4-2x2+2

C. y=x3-2x2+2

D. y=-x3+3x2+2

Câu 367 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -;+?

A. y=-x3-1

B. y=xx+1

C. y=x3+1

D. y=x4-1

Câu 368 : Trong hình bên, điểm M biểu diễn số phức z. Vậy z bằng

A. 2 - i

B. 1 + 2i

C. 1 – 2i

D. 2 + i

Câu 369 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;3),B(4;−2;7). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là

A. x+22+y-12+z+52=36

B. x-22+y+12+z-52=9

C. x+22+y-12+z+52=9

D. x-22+y+12+z-52=36

Câu 370 : Cho các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn logab=2, logbc=3. Tính logca

A. logca=23

B. logca=6

C. logca=32

D. logca=16

Câu 372 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng α:2x+y-2z+1=0; β:x-2y+2z+3=0 Tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều hai mặt phẳng đã cho là

A. Một mặt phẳng duy nhất

B. Một điểm duy nhất

C. Hai mặt phẳng phân biệt vuông góc với nhau

D. Một đường thẳng duy nhất song song với cả hai mặt phẳng đã cho

Câu 373 : Tập nghiệm của bất phương trình log3x+3<2 là

A. -;6

B. (-3;6)

C. -;-9

D. (-3;9)

Câu 374 : Diện tích hình phẳng giới hạn bới đường cong y=x3-x và trục hoành bằng

A. -01x3-xdx

B. -10x3-xdx-01x3-xdx

C. --10x3-xdx+01x3-xdx

D. -11x3-xdx

Câu 377 : ểhr

eg

dg

rdh

Câu 378 : Tập xác định của hàm số y=x2-2x13 là

A. R

B. R\{0;2}

C. (0;2)

D. -;02;+

Câu 386 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=x2x2-12 là

A. 141x-1+1x+1+lnx-1x+1+C

B. 14-1x-1+1x+1-lnx-1x+1+C

C. 141x-1+1x+1-lnx-1x+1+C

D. 14-1x-1-1x+1+lnx-1x+1+C

Câu 389 : Cho hàm số y=f(x) Hàm số y=f '(x) có bảng biến thiên như sau

A. m<1e-ef(-1)

B. m1e-ef(1)

C. m1e-ef(-1)

D. m<e-ef(1)

Câu 393 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ, biết f(-1)=f(2) và f(0)=f(3)

A. m0;2

B. m1;3\0;2

C. mf(2);f(0)

D. m-1;3

Câu 401 : Cho hai hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên R với k là số thực tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.fx+gxdx=f(x)dx+g(x)dx

B. k.f(x)dx=k.f(x)dx

C.fx-gxdx=f(x)dx-g(x)dx

D. f(x)dx'=f(x)

Câu 403 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-2;1;4), B(4;3;2) Tọa độ trung điểm AB là

A. M(2;4;6)

B. N(6;2;-2)

C. P(1;2;3)

D. Q(3;1;-1)

Câu 404 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A. (2;3)

B. 4;+

C. (-2;-1)

D. (-1;3)

Câu 406 : Hình chóp tứ giác S.ABCD có mặt cầu ngoại tiếp khi và chỉ khi

A. tứ giác ABCD là hình bình hành.

B. tứ giác ABCD là hình vuông

C. tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp

D. tứ giác ABCD là hình thang cân

Câu 407 : Tập nghiệm của bất phương trình 22x+1<2-5 là

A. -;-2

B. -;-3

C. -2;+

D. -3;+

Câu 409 : Cho f(x)dx=x2+x+C Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. f(2x)dx=4x2+2x+C

B. f(2x)dx=2x2+2x+C

C. f(2x)dx=12(x2+x)+C

D. f(2x)dx=2(x2+x)+C

Câu 410 : Biểu thức logab xác định khi và chỉ khi

A. a>0, b>0

B. 0<b#1, a>0

C. 0<a#1, b>0

D. a#1, b>0

Câu 412 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu x0 là nghiệm của phương trình f '(x)=0 thì hàm số f(x) đạt cực trị tại x0.

B. Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0

C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm

D. Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'(x0)=0

Câu 413 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x-12x+2

B. y=x+12x-2

C. y=-x+12x-2

D. y=-x-12x+2

Câu 415 : Tìm các số thực x,y thỏa mãn  (x+y)+(x-y)i=3+5i với i là đơn vị ảo.

A. x=4; y=-1

B. x=8; y=-2

C. x=-1; y=4

D. x=-2; y=8

Câu 418 : Tập nghiệm của phương trình 2log2(2x-3)=log2x2 là

A. {1;3}

B. {3}

C. {2;3}

D. {2}

Câu 419 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :x-12=y-1-1=z+13. Mặt phẳng nào dưới đây

A. x-5y+3z-7=0

B. 2x-y+3z+2=0

C. 2x+y-z-4=0

D. 2x+y+z-2=0

Câu 423 : Đạo hàm của hàm số fx=2x-2-x là

A. 2x-2-xln2

B. 2x+2-xln2

C. -2x+2-xln2

D. 2-x-2xln2

Câu 432 : Tổng các nghiệm của phương trình log4x-logx4=32 bằng

A. 25716

B. 332

C. 312

D. 25516

Câu 448 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A. f(0), f(5)

B. f(2), f(0)

C. f(1), f(5)

D. f(2), f(5)

Câu 451 : Cho biết f(2x)dx=x2+x+C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f(x)dx=12x2+x+C

B. f(x)dx=4x2+2x+C

C. f(x)dx=14x2+12x+C

D. f(x)dx=12x2+x+C

Câu 453 : Cho hai số thực dương a và b tùy ý. Giá trị của logab10 bằng

A. 10+logab

B. 10logab

C. 10loga +10logb

D. loga+10logb

Câu 455 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. maxRy=2

B. minRy=2

C. maxRy=4

D. maxRy=-5

Câu 458 : Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có ba điểm cực tiểu

B. Hàm số đã cho có ba điểm cực đại

C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu

D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại

Câu 461 : Tìm nghiệm của phương trình 4x+1+22x-1-5=0

A. x=log4109

B. x=ln109

C. x=4109

D. x=109

Câu 462 : Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên

A. y=x3-3x2-3x-1

B. y=x3+3x-1

C. y=x3+3x2-3x+1

D. y=x3-3x-1

Câu 467 : Đạo hàm của hàm số y=log2ex+1 là

A. y'=exex+1ln2

B. y'=2x2x+1ln2

C. y'=2xln22x+1

D. y'=exln2ex+1

Câu 468 : Số phức nào dưới đây thỏa mãn 2+iz+3-iz¯=9+2i

A. z=1-2i

B. z=2-i

C. z=1+2i

D. z=2+i

Câu 472 : Cho log23=a giá trị của log2716 bằng

A. 3a4

B. 43a

C. 12a

D. 4a3

Câu 476 : Tất cả đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-x2-4x2-4x+3 là

A. y=0,y=1 và x=3

B. y=1 và x=3

C. y=0,x=1 và x=3

D. y=0 và x=3

Câu 478 : Cho tích phân I=0xudv với u=x2,dv=cosxdx Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I=x2sinx|0π-0πxsinxdx

B. I=x2sinx|0π+0πxsinxdx

C. I=x2sinx|0π+20πxsinxdx

D. I=x2sinx|0π-20πxsinxdx

Câu 479 : Tích các nghiệm của phương trình 2x2+1=32x+3 bằng

A. -3log23

B. -log254

C. 4

D. 1-log23

Câu 501 : Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log3a=3loga

B. loga3=13loga

C. loga3=3loga

D. log3a=13loga

Câu 502 : Tập nghiệm của phương trình log2x2=log2x+2 là

A. {2}

B. {-1;2}

C. {-2;1}

D. {-1}

Câu 503 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

A. (-5;3)

B. (-2;6)

C. (-3;1)

D. (1;2)

Câu 504 : Các số thực x,y thỏa mãn x-yi=2+3i với i là đơn vị ảo là

A. x=2;y=3

B. x=3;y=-2

C. x=2;y=-3

D. x=3;y=2

Câu 506 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x4+2x2+2

B. y=x4-2x2+2

C. y=-x3-3x2+2

D. y=-x3+3x2+2

Câu 507 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. x=1

B. x=0

C. x=5

D. x=2

Câu 508 : Trong không gian Oxyz đường thẳng d:x-2-1=y-12=z1 có một véctơ chỉ phương là

A. u1=-1;2;1

B. u2=2;1;0

C. u3=2;1;1

D. u4=-1;2;0

Câu 511 : Cho hàm số f(x)=log22x-1. Giá trị của f '(3) bằng

A. 27ln2

B. 25

C. 25ln2

D. 27

Câu 512 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=e2x biết F(0)=1

A. F(x)=2e2x-1

B. F(x)=ex

C. F(x)=e2x

D. F(x)=e2x2+12

Câu 513 : Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6 là

A. (0;6)

B. -;6

C. (0;64)

D. 6;+

Câu 515 : Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=3x-2x+4 là

A. x=-4;y=-12

B. x=3;y=-4

C. x=-4;y=3

D. x=-12;y=-4

Câu 516 : Hình chóp nào dưới đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

A. Hình chóp tứ giác đều

B. Hình chóp lục giác đều

C. Hình chóp tam giác

D. Hình chóp tứ giác có đáy là hình thang không cân

Câu 518 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z sao cho z2 là số thuần ảo là

A. Hai đường thẳng y=x,y=-x nhưng bỏ đi điểm O(0;0)

B. Hai đường thẳng y=x,y=-x

C. Trục hoành và trục tung

D. Trục hoành và trục tung nhưng bỏ điểm O(0;0)

Câu 520 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:

A. 6

B. 3

C. -2

D. -5

Câu 528 : Cho nguyên hàm udv=2x+sn2x+C với v=sinx Nguyên hàm vdu là

A. -2x+C

B. 2+2cos2x+C

C. 3sn2x-2x=C

D. sin2x-2x+C

Câu 536 : Hàm số f(x)=log2x+m2-2log2x-m đồng biến trên nửa khoảng (1;4] khi và chỉ khi

A. m(2;2]

B. m(-;0]

C. m(0;2]

D. m(2;+)

Câu 539 : Bất phương trình 4x2+x-m+4x2+2 >22x2+x-m+2x nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi

A. m(-;-12)

B. m-;-14

C. m(-;-14]

D. m-;-12

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247