Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!

Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A8a3

B. 2a3

C. a3

D6a3

Câu 5 : Với a và b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

A.2loga+logb

B.loga+2logb

C.2loga+logb

D.loga+12logb

Câu 7 : Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

A.4πa33

B. 4πa3

C. πa33 

D. 2πa3

Câu 8 : Tập nghiệm của phương trình log2x2-x+2=1 là

A. {0}

B. {0;1}

C. {-1;0}

D. {1}

Câu 10 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+x là

A.ex+x2+C 

B. ex+12x2+C 

C. 1x+1ex+12x2+C 

D. ex+1+C 

Câu 15 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y=2x-1x-1 

B. y=x+1x-1

C. y=x4+x2+1 

D. y=x3-3x-1 

Câu 18 : Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a+(b+i)i=1+2i với i là đơn vị ảo.

A.a=0,b=2 

B. a=12,b=1 

C. a=0,b=1 

D. a=1,b=2 

Câu 19 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A.x+12+y+12+z+12=29 

B.x-12+y-12+z-12=5

C.x-12+y-12+z-12=25 

D.x+12+y+12+z+12=5

Câu 20 : Đặt log32=a, khi đó log162 bằng

A.3a4 

B. 34a 

C. 43a 

D. 4a3

Câu 23 : Tập nghiệm của bất phương trình 3x2-2x<27 là

A.-;-1 

B. 3;+

C. (-1;3)

D. -;-13;+ 

Câu 24 : Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A.-122x2-2x-4dx 

B. -12-2x+2dx

C. -122x-2dx 

D. -12-2x2+2x+4dx

Câu 28 : Hàm số f(x)=log2x2-2x có đạo hàm

A.f'x=ln2x2-2x 

B. f'x1x2-2xln2 

C. f'x=2x-2ln2x2-2x 

D. f'x=2x-2x2-2xln2 

Câu 33 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx) là

A.2x2lnx+3x2 

B.2x2lnx+x2 

C.2x2lnx+3x2+C 

D.2x2lnx+x2+C 

Câu 39 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau:

A.mf1-e 

B.m>f-1-1e

C.mf-1-1e 

D.m>f1-e 

Câu 48 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A.1;+ 

B.-;-1 

C. (-1;0)

D. (0;2)

Câu 53 : Trong không gian Oxyz, toạ độ của véctơ u=2i-3j+4k

A. (2;-3;4)

B. (-3;2;4)

C. (2;3;4)

D. (2;4;-3)

Câu 54 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm 

A. (-3;1)

B.3;+ 

C. (-1;3)

D.-;1 

Câu 55 : Với a, b là các số thực dương tuỳ ý, 

A. 2lna + lnb

B. lna + 2lnb

C. 2(lna + lnb).

D.lna+12lnb 

Câu 58 : Nghiệm của phương trình log2x+log4x=log123 là

A.x=133 

B.x=33 

C.x=13 

D.x=13 

Câu 59 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x+y+z-3=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. M(-1;-1;-1)

B. N(1;1;1)

C. P(-3;0;0)

D. Q(0;0-3)

Câu 60 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=1x+1 là

A.-1x+12+C

B.-lnx+1+C 

C.-12lnx+12+C 

D.ln2x+2+C 

Câu 61 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x-12=y-2-1=z-32 có véctơ chỉ phương là

A.u11;2;3 

B.u22;1;2

C.u32;-1;2 

D.u4-1;-2;-3

Câu 63 : Cho cấp số nhân un có u1=-3 công bội q = -2. Hỏi -192 là số hạng thứ mấy của un

A. Số hạng thứ 6.

B. Số hạng thứ 7.

C. Số hạng thứ 5.

D. Số hạng thứ 8.

Câu 65 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y=x-1-x-1 

B.y=x+1x-1

C.y=x+1-x+1

D.y=x-1x+1

Câu 68 : Tìm các số thực a và b thoả mãn a+(b-i)i=1+3i với i là đơn vị ảo.

A.a = -2, b = 3

B. a = 1, b = 3

C. a = 2, b = 4

D. a = 0, b = 3

Câu 69 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4π có phương trình là

A.x-12+y-12+z-12=4

B.x+12+y+12+z+12=1 

C.x+12+y+12+z+12=4 

D.x-12+y-12+z-12=1 

Câu 70 : Đặt 2a=3 khi đó log3163 bằng

A.3a4

B.34a

C.43a

D.4a3

Câu 72 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(-1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;-3) có phương trình là

A.x-1+y2+z-3=-1

B.x-1+y2+z3=1 

C.x-1+y2+z-3=1 

D.x1+y2+z-3=1

Câu 73 : Tập nghiệm của bất phương trình 21x<14 là

A.-12;0

B.-;-2

C.-12;+/0

D. (-2;0)

Câu 78 : Đạo hàm của hàm số fx=log2x2-2x là

A.2x-2x2-2xln2

B.1x2-2xln2

C.2x-2ln2x2-2x

D.2x-2x2-2xln2

Câu 88 : Tìm một nguyên hàm của hàm số fx=xtan2x

A.xtan2xdx=xtanx+lncosx-x22+C

B.xtan2xdx=xtanx+lncosx+x22+C

C.xtan2xdx=xtanx-lncosx-x22+C

D.xtan2xdx=-xtanx+lncosx-x22+C

Câu 89 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A.mf-2-3

B.m>f2-3e4

C.mf2-3e4

D.mf-2-3

Câu 104 : Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ln (ab) = ln a + ln b

B.lnab=lnalnb

C.ln(ab)=lna.lnb

D.lnab=lna-lnb

Câu 106 : Nghiệm của phương trình a2+2x=b2+1 là

A.logb2+1a2+2

B.loga2+1b2+2

C.loga2+2b2+1

D.logb2+2a2+1

Câu 107 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là

A.12ln2x+3+C

B.12ln2x+3+C

C.ln2x+3+C

D.2ln2x+3+C

Câu 109 : Hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.-;-12

B.0;+

C.-12;+

D.-;0

Câu 110 : Trong không gian Oxyz, trục y’Oy có phương trình là

A.x=ty=0z=0

B.x=0y=tz=0

C.x=0y=0z=t

D.x=ty=0z=t

Câu 113 : Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có u9=5u2 và 2u6+5

A. u1 = 3 và d = 4

B. u1 = 3 và d = 5

C. u1 = 4 và d = 5

D. u1 = 4 và d = 3.

Câu 114 : Số phức z=a+bi(a,bR) là số thuần ảo khi và chỉ khi

A.a=0,b#0

B.a#0,b=0

C. a = 0

D. b = 0

Câu 115 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−2).

Câu 118 : Số phức z=a+bi(a,bR) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a, b.

A.a = -4, b = 3

B. a = 3, b = -4

C. a = 3, b = 4

D. a = -4, b = -3

Câu 119 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;−1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x-2y-z-8=0 có phương trình là

A.S:x+12+y+22+z-12=3

B.S:x-12+y-22+z+12=3

C.S:x-12+y-22+z+12=9

D.S:x+12+y+22+z-12=9

Câu 121 : Cho log3=a. Giá trị của 1log811000 bằng

A.34a

B.43a

C.112a

D. 12a

Câu 122 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y-3=z-5-1 và mặt phẳng (P):3x-3y+2z-6=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d cắt và không vuông góc với (P).

C. d song song với (P).

B. d vuông góc với (P).

D. d nằm trong (P).

Câu 123 : Tập tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x-1

A.S=2;+

B.S=-;2

C.S=12;2

D. S = (-1;2)

Câu 128 : Đạo hàm của hàm số y=x+14x là

A.1-2x+1ln222x

B.1+2x+1ln222x

C.1-2x+1ln22x2

D.1+2x+1ln22x2

Câu 133 : Cho biết Fx=13x3+2x-1x là một nguyên hàm của fx=x2+a2x2. Tìm nguyên hàm của g(x)=xcosax. 

A.xsinx-cosx+C

B.12xsin2x-14cos2x+C

C.xsinx+cosx+C

D.12xsin2x+14cos2x+C

Câu 135 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+2z+3=0 và hai đường thẳng d1:x3=y-1-1=z+11;d2:x-21=y-1-2=z+31 Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d2 sao cho AB song song với mặt phẳng (P). Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương u-9;8;-5

B. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương u-5;9;8

C. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương u1;-2;-5

D. Một đường thẳng có véctơ chỉ phương u1;5;-2

Câu 151 : Diện tích mặt cầu bán kính R bằng

A.4πR2

B.πR2

C.43πR2

D.2πR2

Câu 153 : Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-3;3] và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số y=f(x)?

A. Đạt cực tiểu tại x = 1.

B. Đạt cực đại tại x = -1.

C. Đạt cực đại tại x = 2.

D. Đạt cực tiểu tại x = 0.

Câu 155 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y=x4-x2-2

B.y=x3-3x2-2

C.y=-x4+x2-2

D.y=-x3+3x2-2

Câu 156 : Tập nghiệm của phương trình log224x=1 là

A.122;12

B.12;18

C.-12;12

D.18;116

Câu 157 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z2-4x+2y-6z+1=0 có 

A. (-4;2;-6)

B. (2;-1;3)

C. (-2;1;-3)

D. (4;-2;6).

Câu 158 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1-15>0

A.S=-;-2

B.S=1;+

C.S=-2;+

D.S=-1;+

Câu 160 : Nguyên hàm của hàm số fx=x3+x2 là

A.3x2+2x+C

B.14x4+13x3+C

C.x4+x3+C

D.4x4+3x3+C

Câu 170 : Cho a=log27,b=log57. Giá trị của log 7 bằng

A.aba+b

B.1a+b

C. a + b

D.a+bab

Câu 177 : Tính đạo hàm của hàm số y=x2-2x+2ex

A.y'=x2+2ex

B.y'=x2ex

C.y'=-2xex

D.y'=2x-2ex

Câu 181 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau

A.mf1e-1e

B.m>f-1-1e

C.mf-1-1e

D.m>f1e-1e

Câu 188 : Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số fx=1x9+3x5

A.fxdx=-13x4+136lnx4x4+3+C

B.fxdx=-112x4-136lnx4x4+3+C

C.fxdx=-13x4-136lnx4x4+3+C

D.fxdx=-112x4+136lnx4x4+3+C

Câu 202 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2-x là

A.-2-xln2+C

B.2-xln2+C

C.-2-xln2+C

D.2-x+1-x+1+C

Câu 203 : Trong không gian Oxyz, véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với véctơ a1;2;3.

A.m-2;-4;-6

B.n-2;-2;2

C.p-1;-2;-3

D.q3;2;1

Câu 209 : Với 0<a1 giá trị của loga2 bằng

A.log2a

B.log2a2

C.log2a-1

D.log2a-1

Câu 210 : Cho số phức z=a+bi(a,bR). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.z.z¯ là một số phức

B.z.z¯ là một số thực.

C.z.z¯ là một số dương

D.z.z¯ là một số thực không âm.

Câu 215 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y=x3-3x-1

B.y=-x3-3x2-1

C.y=-x3+3x2+1

D.y=x3-3x+1

Câu 217 : Tập nghiệm của phương trình log2x2-2x+4=2 là

A. {0;2}

B. {2}

C. {0}

D. {0;2}

Câu 218 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;-4;6), mặt cầu đường kính OA có phương trình là

A.x2+y2+z2=56

B.x-12+y+22+z-32=14

C.x2+y2+z2=14

D.x-12+y+22+z-32=56

Câu 220 : Cho 5a=2, giá trị của log5410035 bằng

A.4a-23-12a

B.12a-32-4a

C.4a+212a+3

D.12a+34a+2

Câu 223 : Tập nghiệm của bất phương trình ex2<3x.

A. (ln 3 ; 0)

B. (0;e)

C.0;e3

D. (0;ln3).

Câu 226 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Cnk+Cnk-1=Cn+1k

B.Cnk+Cnk-1=Cn+1k+1

C.Ank+Ank-1=An+1k

D.Ank+Ank-1=An+1k+1

Câu 228 : Cho hàm số y=1x+1+lnx với x>0. Khi đó -y'y2 bằng

A.xx+1

B.1+1x

C.x1+x+lnx

D.x+11+x+lnx

Câu 240 : Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A.mf0-1

B.m>f-1-e

C.m>f0-1

D.mf-1-e

Câu 253 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A.y=x3-3x+1

B.y=x3-3x2+1

C.y=-x3+3x+1

D.y=x4-2x2+1

Câu 255 : Với mọi số thuần ảo z, số z2+z2 là?

A. Số thực dương.

B. Số thực âm.

C. Số 0.

D. Số thuần ảo khác 0.

Câu 256 : Tìm một nguyên hàm của hàm số fx=3x+7x.

A.fxdx=3xln3+7xln7+C

B.fxdx=3xln3+7xln7+C

C.fxdx=3x+1x+1+7x+1x+1+C

D.fxdx=3x+1+7x+1+C

Câu 257 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b](a<0). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.abfxdx=bafxdx

B.abfxdx=-bafxdx

C.abfxdx+bafxdx=2bafxdx

D.abfxdx+bafxdx=-2abfxdx

Câu 260 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng-;1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng-;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng1;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng-1;+

Câu 261 : Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

A.S={-1;3}

B. S = {0;2}

C. S = {1;-3}

D. S = {0;2}

Câu 262 : Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=logaa.

A.I=12

B.I=-12

C. I = -2

D. I = 2

Câu 264 : Cho khối cầu bán kính 2R. Thể tích V của khối cầu đó là ?

A.V=43πR3

B.V=163πR3

C.V=323πR3

D.V=643πR3

Câu 267 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x>4x+6 là

A.-;-6

B.-;-12

C.6;+

D.12;+

Câu 273 : Đạo hàm của hàm số y=ln2x2-4x là

A.2x-2x2-2xln2

B.2x-2x2-4x

C.4x-4x2-2x

D.2x-2x2-2x

Câu 280 : Trong không gian Oxyz, toạ độ tâm mặt cầu S:x2+y2+z2-4z+2y-6z=1 là

A. (−4;2;−6).

B. (2;−1;3).

C. (−2;1;−3).

D. (4;−2;6).

Câu 282 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+1)lnx là

A.x2+xlnx-x22+x+C

B.x2+xlnx-x22-x+C

C.x2+1lnx-x22-x+C

D.2lnx+12+C

Câu 303 : Đạo hàm của hàm số y=log(1-x) là

A.1x-1ln10

B.11-x

C.11-xln10

D.1x-1

Câu 305 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=e3x+1 là

A.3e3x+C

B.13e3x+C

C.3e3x+x+C

D.13e3x+x+C

Câu 308 : Bất phương trình log2x4 tương đương với

A.0<x4

B.0<x42

C.0<x2

D.1<x2

Câu 312 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 4.

B. 5.

C. −3.

D. 0.

Câu 318 : Nghiệm của phương trình 27x-1=82x-1

A. x=2

B. x=-3

C. x=-2

D. x=1

Câu 319 : Hàm số nào dưới đây có bảng biên thiên như hình vẽ

A.y=x3-3x

B.y=x3-3x-1

C.y=x4-2x2

D.y=x3+3x

Câu 328 : Cho a và b là hai số thực dương, với a1. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.logaa2+ab=12+12logaa+b

B.logaa2+ab=12+12logba+b

C.logaa2+ab=2+2logaa+b

D.logaa2+ab=2+2logba+b

Câu 352 : Cho điểm O cố định, tập hợp tất cả các điểm M trong không gian sao cho OM2

A. mặt cầu có bán kính bằng 2.

B. khối cầu có bán kính bằng 1.

C. mặt cầu có bán kính bằng 1

D. khối cầu có bán kính bằng 2.

Câu 355 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+ex-5x là

A. -cosx+ex-52x2+C

B. cosx+ex-5x+C

C. cosx+ex-52x2+C

D. -cosx+exx+1-52x2+C

Câu 356 : Với a, b là các số thực dương bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?

A. aαaβ=aα-β

B. aα.aβ=aα+β

C. aαaβ=abα-β

D. aα.bα=abα

Câu 362 : Tập nghiệm S của bất phương trình 16-22x+10

A. S=[32;+)

B. S=-;32

C. S=(-;32]

D. S=(0;32]

Câu 363 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cực đại của hàm số là −1.

B. Cực đại của hàm số là −2.

C. Cực đại của hàm số là 1.

D. Cực đại của hàm số là 2.

Câu 365 : Hàm số y=2x-1x+1 đồng biến trên

A. -;1

B. -1;+

C. -;+/-1

D. -;+/1

Câu 366 : Cho số phức z = 2 + i. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=(1-i)z?

A. Điểm Q

B. Điểm N

C. Điểm P

D. Điểm M

Câu 371 : Cho log25=a,log35=b Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Alog56=a+bab

Blog56=aba+b

C. log56=1a+b

D. log56=1ab

Câu 374 : Đạo hàm của hàm số y=log211-2x

A. y'=2xln4-ln2

B. y'=2ln2-xln4

C. y'=2xln2-ln4

D. y'=2ln4-xln2

Câu 403 : Tập nghiệm S của bất phương trình log35-x<1

A.S = (2;5)

B. S = (3;5)

C. S = (0;2)

D. S = (0;3)

Câu 404 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x3-3x2

B. y=x3+3x2+1

C. y=-x3+3x2+1

D. y=x3-3x2+1

Câu 405 : Với a, b là hai số thực dương tùy ý, lna2b bằng

A. 2loga-12logb

B. 2loga+12logb

C. 2lnalnb

D. 2lna-12lnb

Câu 406 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+sinx là

A. lnx-cosx+C

B. -1x2-cosx+C

C. lnx+cosx+C

D. lnx-cosx+C

Câu 407 : Tập nghiệm của phương trình logx2-2x+2=1 là

A. {2;4}

B. {-2;4}

C. {-4;2}

D. {-4;-2}

Câu 408 : Cho mặt cầu có diện tích bằng 36πa2. Thể tích khối cầu là

A. 18πa3

B. 12πa3

C. 36πa3

D. 9πa3

Câu 417 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-2;2)

B. -;0

C. (0;2)

D2;+

Câu 421 : Cho log35=a,log36=b,log322=c. Giá trị của log39011 bằng

A. 2a+b-c

B. a+2b-c

C. 2a+b+c

D. 2a-b+c

Câu 428 : Tính đạo hàm của hàm số y=log45x.

A. y'=ln5xln4

B. y'=1xln4-ln5

C. y'=ln5xln4

D. y'=1xln4-ln5

Câu 453 : Cho a là số thực dương khác 1. Tính P=logaa3.a12.

A. P=32

B. P = 1

C. P=72

D. P=52

Câu 455 : Với a b, là 2 số dương tùy ý thì loga3b2 bằng

A. 3loga+12logb

B. 2loga+3logb

C. 3loga+12logb

D. 3loga+2logb

Câu 456 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x3-3x+1

B. y=x4-x2+1

C. y=2x+1x+1

D. y=2x-1x-1

Câu 457 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=x3+sin3x là

A. 3x2+3cos3x+C

B. x44+13cos3x+C

C. x4-cos3x+C

D. x44-13cos3x+C

Câu 458 : Trong không gian Oxyz, véctơ nào dưới đây cùng hướng với véctơ a3;-1;-2?

A. u1-3;1;2

B. u21;1;1

C. u3-6;2;4

D. u412;-4;-8

Câu 459 : Số tập con gồm nhiều nhất 3 phần tử của tập A={1,2,...,10} là

A. C103

B. C100+C101+C102

C. C101+C102+C103

DC100+C101+C102+C103

Câu 465 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(−2;1;1) qua điểm A(0;−1;0) là

A. x2+y+12+z2=9

B. x-22+y+12+z+12=9

C. x+22+y-12+z-12=9

D. x2+y-12+z2=9

Câu 467 : Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua điểm E(−1;0;2), có véctơ chỉ phương u3;1;-7 là

A. x-13=y1=z+2-7

B. x+13=y1=z-2-7

C. x-11=y1=z-2-3

Dx+11=y1=z-23

Câu 469 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z mà z 2 thuần ảo là

A. 1 điểm duy nhất

B. 1 đường thẳng duy nhất

C. 2 đường thẳng song song với nhau

D. 2 đường thẳng vuông góc với nhau.

Câu 470 : Nghiệm của phương trình 3x+1=3100 là

A. 11

B. 9

C. 101

D. 99

Câu 473 : Hàm số y=x3+mx-1 đồng biến trên R khi và chỉ khi

A. m0

B. m > 0

C. m0

D. m<0

Câu 475 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y=12x2 và y=6-x2 bằng

A. -223x22-6dx

B. -2323x22-6dx

C. -223x22-6dx

D. -2323x22-6dx

Câu 477 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. a = 2, b = 0.

B. a = 0, b = 1. 

C. a = 1, b = 1

D. a = 1, b = 0

Câu 479 : Đạo hàm cấp 5 của hàm số y=xlnx là

A. y5=-5x4

B. y5=6x4

C. y5=-6x4

D. y5=5x4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247