Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng -;-12  và 3;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -12;+

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -;3.

Câu 3 : Cho hàm số y = f(x) liên tục tại x0 và có bảng biến thiên sau

A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. 

B. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. 

C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.

D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 11 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm fx = 22x

A. Fx = 14xln4+C

B. Fx = 4xln4+C

C. Fx = 4xln4+C

D. Fx = 4x+C

Câu 12 : Tính tích phân I =  15dx1-2x

A. I = -ln3

B. I = ln3

C. I = ln9

C. I = -ln9

Câu 13 : Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số  y=fx, y=gx và hai đường thẳng x=a, x=b (như hình vẽ bên).

A. S = acfx-gxdx + cbgx-fxdx

B. S = acgx-fxdx + cbfx-gxdx

C. S = abgx-fxdx 

D. S = abfx-gxdx 

Câu 16 : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3

B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i

C. Phần thực là 3 và phần ảo là -4

D. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i

Câu 17 : Số phức nào dưới đây là số thuần ảo

A. z = -2 + 3i

B. z = 3i

C. z = -2

D. z = 3 + i

Câu 25 : Giá trị lim12n+2019  bằng

A. 0

B. 12

C. 12019

D. +

Câu 27 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC, CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (ABN) là

A. đường thẳng BM

B. đường thẳng BN

C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD)

D. đường thẳng AH( H là trực tâm tam giác ACD).

Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): x+12+y-22+z-12 = 9

A. I(-1;2;1) và R = 3

B. I(1;-2;-1) và R = 3

C. I(-1;2;1) và R = 9

D. I(1;-2;-1) và R = 9

Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A4;1;-2 và B5;9;3. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là

A. 2x + 6y - 5z + 40 = 0

B. x + 8y - 5z - 41 = 0

C. x - 8y - 5z - 35 = 0

D. x + 8y  + 5z - 47 = 0

Câu 44 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.

A. m = ±372

B. m =372

C. m = ±332

D. m = 32

Câu 52 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên 1;+

B. Hàm số đồng biến trên -;-1 và 1;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

D. Hàm số đồng biến trên -;-11;+

Câu 61 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=xe2x

A. Fx = 12e2xx-12+C

B. Fx = 2e2xx-12+C

C. Fx = 2e2xx-2+C

D. Fx = 12e2xx-2+C

Câu 62 : Tính tích phân 020187xdx

A. I =72018-1ln7

B. I =72018-ln7

C. I =720192019-7

D. I =2018.72017

Câu 69 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z+1-2i=3  là

A. Đường tròn tâm I(-1;2) bán kính r = 3

B. Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r = 3

C. Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r = 3

D. Đường tròn tâm I(-1;2) bán kính r = 3

Câu 70 : Số hạng thứ k+1 trong khai triển nhị thức 2+xn  là 

A. Cnk2nxk

B. Cnk2n-kxk

C. Cnk2n-kxn

D. Cnk+12n-k-1xk+1

Câu 71 : Khai triển và rút gọn đa thức Px=2x-11000  ta được Px=a1000x1000+a999x999+...+a1x+a0

A. a1000+a999+...+a1=0

B. a1000+a999+...+a1=1

C. a1000+a999+...+a1=21000-1

D. a1000+a999+...+a1=21000

Câu 93 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và không có cực trị, đồ thị của hàm số  y = f(x) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số hx =  12fx2-2xfx+2x2.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực tiểu là M(1;0)

B. Đồ thị hàm số y = h(x) không có cực trị.

C. Đồ thị của hàm số y = h(x) có điềm cực đại là N(1;2)

D. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực đại là M(1;0)

Câu 102 : Cho hàm số y = 2x-1x+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên 

B. Hàm số đã cho đồng biến trên \-2

C. Hàm số đã cho đồng biến trên -;0

D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1;+

Câu 103 : Tìm điểm cực đại x0  của hàm số y = x3-3x+1

A. x0 = -1

B. x0 = 0

C. x0 = 1

D. x0 = 2

Câu 106 : Tìm đạo hàm của hàm số y = log21+x22+cos2x

A. y'=2xln21+x2+2ln2sin2x2+cos2x

B. y'=2x1+x2ln2-2sin2x2+cos2xln2

C. y'=2xln21+x2-2ln2sin2x2+cos2x

D. y'=2x1+x2ln2+2sin2x2+cos2xln2

Câu 108 : Tìm tập nghiệm  của bất phương trình ln x2 <0

A. S = (-1;1)

B. S = (0;1)

C. S = (-1;0)

D. S = (-1;1)\{0}

Câu 113 : Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0x=1. Đường thẳng x=k0<k<1 chia H thành hai phần có diện tích tương ứng S1, S2  như hình vẽ bên, biết S1 >S2.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ek>e-12

B. ek>e+12

C. ek>e+22

D. ek>e+32

Câu 117 : Tìm hai số thực x và y thỏa 2x-3yi+1-3i=x+6i với i là đơn vị ảo.

A. x = -1, y = -3

B. x = -1, y = -1

C. x = 1, y = -1

D. x = 1, y = -3

Câu 120 : Tính tổng S = C2n0+C2n1+C2n2+...+C2n2n

A. S = 22n

B. S = 22n-1

C. S = 2n

D. S = 22n+1

Câu 124 : Giá trị limx2x3-8x2-4 bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. +

Câu 136 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S: x-a2+y-b2+z2-2cz=0 là phương trình mặt cầu, với a, b, c là các số thực và c 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.   luôn đi qua gốc tọa độ 

B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng O

C. (S) tiếp xúc với trục Oz

D. (S) tiếp xúc với các mặt phẳng (Oyz) và (Ozx)

Câu 137 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng α:4x-3y-7z+3=0 và điểm I(1;-1;2). Phương trình mặt phẳng  đối xứng với α qua I 

A. β: 4x - 3y - 7z - 3 = 0

B. β: 4x - 3y - 7z + 11 = 0

C. β: 4x - 3y - 7z - 11 = 0

D. β: 4x - 3y - 7z + 5 = 0

Câu 152 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên \0  và có bảng biên thiên như sau

A. f(-5) > f(-4)

B. Hàm số đồng biên trên khoảng 0;+

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2

D. Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 154 : Gọi yCT  là giá trị cực tiểu của hàm số fx=x2+2x  trên 0;+ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. yCT>min0;+y

B. yCT = 1+min0;+y

C. yCT=min0;+y

D. yCT<min0;+y

Câu 156 : Cho a= log2m  và A=logm8m  với 0 <m 1.  Chọn khẳng định đúng

A. A = (3 - a).a

B. A = (3 + a).a

C. A = 3-aa

D. A = 3+aa

Câu 161 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 0dx = C(C là hằng số)

B. 1xdx=lnx+C(C là hằng số)

C. xαdx=xα+1α+1+C(C là hằng số)

D. dx = x+C(C là hằng số)

Câu 162 : Tích phân 01e2xdxbằng

A. e2-1

B. e2-12

C. 2e2-1

D. e-12

Câu 171 : Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn0+5Cn1+8Cn2+...+3n+2Cnn

A. n = 5

B. n = 7

C. n = 8

D. n = 10

Câu 173 : Cho cấp số cộng un có công sai d0. Khi đó dãy số  4un

A. Không là cấp số cộng

B. Là cấp số cộng với công sai 4d

C. Là cấp số nhân với công bội d

D. Là cấp số nhân với công bội 4d

Câu 175 : Kết quả của giới hạn limx2+x-2019x-2

A. -

B. 20192

C. 1

D. +

Câu 177 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, N lần lượt là trung điểm của SA, SC (tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (BIN) và (ABCD)

A. d là đường thẳng đi qua B và song song với AC

B. d là đường thẳng đi qua S và song song với AD

C. d là đường thẳng đi qua B và song song với CD

D. d là đường thẳng đi qua hai điểm I, N

Câu 182 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều

B. Bát diện đều.

C. Hình lập phương

D. Lăng trụ lục giác đều.

Câu 202 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên -;00;+

B. Hàm số đồng biến trên -1;01;+

C. Hàm số đồng biến trên -;-1 và 1;+

D. Hàm số đồng biến trên (-1;0) và 1;+

Câu 205 : Cho log315 = a; log310 = blog350=ma+nb+p.  Chọn khẳng định đúng

A. m + n = 1

B. m - n = 2

C. m + n = mn

D. m.n = 2

Câu 210 : Họ các nguyên hàm của hàm số fx=xex2

A. 12ex2+C

B. 2x2+1ex2+C

C. ex2+C

D. 2ex2+C

Câu 211 : Tính tích phân I=02019π1-cos2xdx

A. I = 0

B. I = 22

C. I = 20192

D. I = 40382

Câu 217 : Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a+b+ii=1+2i với i là đơn vị ảo.

A. a = 0, b = 2

B. a=12;b=1

C. a = 0, b = 1

D. a = 1, b = 2

Câu 224 : Kết quả của giới hạn lim3n-4n-11+2.4n

A. 18

B. -12

C. -18

D. 13

Câu 226 : Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là

A. điểm F

B. giao điểm của đường thẳng EG và AC

C. giao điểm của đường thẳng EG và CD

D. giao điểm của đường thẳng EG và AF

Câu 243 : Cho hàm số y=f(x) Đồ thị hàm số y=f’(x) như hình bên. Xét hàm số gx=2fx-x+12  mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. max-3;3gx=g1

B. max-3;3gx=g3

C. min-3;3gx=g1

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên [3;3]

Câu 252 : Hàm số y=-x42+1  đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

A. -;0

B. -;1

C. 1;+

D. -3;4

Câu 254 : Cho hàm số y=fx  xác định trên \-1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

A. Phương trình  fx=m có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m(-;-1]3;4

B. Hàm số đạt cực đại tại x=1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

D. Đồ thị hàm số y=fx có ba đường tiệm cận.

Câu 256 : Tìm tập xác đnh D= của hàm số y=log2x+1-1

A. D=(-;1]

B. D=3;+

C. D=[1;+)

D. D=\3

Câu 258 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x=m2-x2  có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m < -1 hoặc m > 1

B. m < -1 hoặc m > 2

C. m < -2 hoặc m > 2

D. -3 < m < 1

Câu 260 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x-1

A. fxdx=232x-12x-1+C

B. fxdx=132x-12x-1+C

C. fxdx=-132x-1+C

D. fxdx=122x-1+C

Câu 261 : Cho hàm số fx  thỏa mãn 25fxdx=10  Tính I=252-4fxdx

A. I = 32

B. I = 34

C. I = 36

D. I = 40

Câu 262 : Tính diện tích hình phẳng được tô đậm ở hình bên.

A. S=103

B. S=203

C. S=256

D. S = 9

Câu 266 : Cho số phức z=2+5i. Tìm số phức w=iz+z¯

A. w = 7 - 3i

B. w = -3 - 3i

C. w = 3 + 7i

D. w = -7 - 7i

Câu 267 : Tìm hai số thực x và y thỏa 2x-3yi+3-i=5x-4i với i là đơn vị ảo.

A. x = -1; y = -1

B. x = -1; y = 1

C. x = 1; y = -1

D. x = 1; y = 1

Câu 269 : Tìm giá trị n  thỏa mãn An2-Cn+1n-1=5

A. n = 3

B. n = 5

C. n = 4

D. n = 6

Câu 302 : Cho hàm số y=fx  xác định liên tục trên \-2 và có bảng biến thiên

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng -3;-2-2;-1

B. Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng -3.

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -;-3 và -1;+

D. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 2

Câu 307 : Tính đạo hàm của hàm số y=2x2

Tính đạo hàm của hàm số 

B. y'=x.21+x2.ln2

C. y'=2x.ln2x

D. y'=x.21+xln2

Câu 309 : Tập nghiệm của bất phương trình 3x2-2x<27 

A. -;-1

B. 3;+

C. (-1;3)

D. \-1;3

Câu 311 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x-1  và F2=1. Tính F(3)

A. F(3) = ln2 - 1

B. F(3) = ln2 + 1

C. F(3) = 12

D. F(3) = 74

Câu 312 : Tích phân 13e3x+1dx  bằng

A. e3-e3

B. e8-e23

C. e9-e33

D. e10-e43

Câu 317 : Phần thực và phần ảo của số phức 3-22i  lần lượt là

A. 3 và 2

B. 3 và 22

C. 3 và 2

D. 3 và -22

Câu 318 : Cho số phức z thỏa mãn  z1+i=3-5i. Tính môđun của z

A. |z| = 4

B. |z| = 16

C. |z| = 17

D. |z|= 17

Câu 320 : Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển x+12x9

A. -18C93x3

B. 18C93x3

C. -C93x3

D. C93x3

Câu 323 : Cho dãy số un  với un=12n+1, nN*. Tổng S2019=u1+u2+...+u2019  bằng 

A. 2020-122019

B. 2019-122019

C. 2019+122019

D. 2020+122019

Câu 325 : Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 1?

A. lim3n+1+2n3n+5

B. lim3n2+n4n2-5

C. lim2n3+32n2+1

D. limn2+2n-n2-1

Câu 352 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?

A. y=2x-1x+1

B. y=2x4+4x+1

C. y=x3+3x+43

D. y=x3-3x+1

Câu 353 : Cho hàm số y=fx liên tục tại x0 và có bảng biến thiên sau

A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. 

B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. 

C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. 

D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 361 : Nguyên hàm của hàm số sin2018x.cosxdx 

A. -sin2019x2019+C

B. cos2019x2019+C

C. sin2019x2019+C

D. -cos2019x2019+C

Câu 362 : Cho tích phân I=0816-x2dx và x=4sint. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. I=-160π4cos2tdt

B. I=80π41+cos2tdt

C. I=160π4sin2tdt

D. I=80π41-cos2tdt

Câu 367 : Cho hai số phức z1=5-7iz2=2+3i. Tìm số phức z=z1+z2

A. z = 7 - 4i

B. z = 2 + 5i

C. z = 3- 10i

D. z = -2 + 5i

Câu 368 : Cho số phức z=1+i1-i+1-i1+iMệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z

B. z có số phức liên hợp khác 0.

C. Môđun của z bằng 1 .

D. z có phần thực và phần ảo đều khác 0.

Câu 370 : Tìm giá trị n thỏa mãn Cn+8n+3=5An+63

A. n = 15

B. n = 17

C. n = 6

D. n = 14

Câu 373 : Cho cấp số cộng un thỏa um=nun=m. Tính u2018

A. u2018=12m+n+2018

B. u2018=12m+n-2018

C. u2018=m+n-2018

D. u2018=m+n+2018

Câu 386 :  

A. (10;8;6)

B. A(1;-2;0)

C. (13;0;17)

D. 8;4;10

Câu 402 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng -2;+ và -;-2

B. Hàm số đã cho đồng biến trên -;-1-1;2

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2)

D. Hàm số đã cho đồng biến trên (-2;2)

Câu 407 : Tìm tập nghiệm S của phương trình log2x-1+log12x+1=1

A. S = {3}

B. S=3+132

C. S=2+5

D. S=2-5;2+5

Câu 408 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22x-5log2x+40

A. S = [2;16]

B. S=(0;2][16;+)

C. S=(-;2][16;+)

D. S=(-;1][4;+)

Câu 410 : Nguyên hàm của hàm số fx=2x+1ex  là

A. 2ex+C

B. 2x-1ex+C

C. 2x+1ex+C

D. 2x+3ex+C

Câu 411 : Cho tích phân I=331x2+3 và x=3tant. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. I=3π4π3dt

B. I=33π4π3dtt

C. I=33π4π3tdt

D. I=33π4π3dt

Câu 418 : Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm Mx;y biểu diễn của số phức z=x+yix;y thỏa mãn z+1+3i=z-2-i là

A. Đường tròn tâm O bán kính R=1

B. Đường tròn đường kính AB với A-1;-3 và B2;1

C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A-1;-3 và B2;1

D. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB tại A với AA-1;-3, B2;1

Câu 419 : Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển 3x-417

A. S = 1

B. S = -1

C. S = 0

D. S = 8192

Câu 424 : Giá trị của limx0sin2018x2019x là 

A. 0

B. 20182019

C. 20192018

D. +

Câu 431 : Mặt phẳng AB'C' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. 

B. Hai khối chóp tam giác. 

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 444 : Cho hàm số y=fx. Có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. m>f1-1e

B. mf1-1e

C. m>f0-1

D. mf0-1

Câu 451 : Hàm số y=bx-cx-aa0; a,b,c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a > 0, b > 0, c - ab < 0

B. a > 0, b > 0, c - ab > 0

C. a > 0, b > 0, c - ab = 0

D. a > 0, b < 0, c - ab < 0

Câu 452 : Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;0

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

Câu 453 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số có giá trị cực tiểu y=-1

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1

C. Hàm số có đúng một điểm cực trị.

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

Câu 456 : Hàm số fx=log2x2-2x có đạo hàm là

A. f'x=ln2x2-2x

B. f'x=1x2-2xln2

C. f'x=2x-2ln2x2-2x

D. f'x=2x-2x2-2xln2

Câu 460 : Tìm nguyên hàm của hàm số fx=tan2x

A. tan2xdx=tanx-x+C

B. tan2xdx=tanx-x

C. tan2xdx=tan3xx

D. tan2xdx=tan3xx+C

Câu 461 : Tính tích phân I=-11fxdx biết rằng fx=22017x khi x02-2017xkhi x<0

A. I=22018-22017log2e

B. I=22018-12017log2e

C. I=22018-12017ln2

D. I=22017-12017ln2.

Câu 462 : Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. -122x2-2x-4dx

B. -12-2x+2dx

C. -122x2-2x+4dx

D. -122x-2dx

Câu 466 : Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. i2016=-i

B. i2017=1

C. i2018=-1

D. i2019=i

Câu 467 : Tìm các giá trị của tham số thực x,y để số phức z=x+iy2-2x+yi+5 là số thực.

A. x = 1 và y = 0

B. x = -1

C. x = 1 hoặc y = 0

D. x = 1

Câu 468 : Cho số phức z=a+bia;b thỏa z+1+3i-zi=0. Tính S=a+3b

A. S = 5

B. S=73

C. S = -5

D. S=-73

Câu 470 : Tìm hệ số của x5 trong khai triển Px=x1-2x5+x21+3x10

A. 80

B. 3240

C. 3320

D. 259200

Câu 471 : Gieo một đồng tiền xu cân đối đồng chất 3 lần. Gọi Ai là biến cố: "Mặt sấp xuất hiện ở lần gieo thứ i" với i=1,2,3. Khi biến cố A1¯A2¯A3¯ là biến cố

A. "Cả 3 lần gieo đều được mặt sấp". 

B. "Mặt sấp xuất hiện không quá một lần ". 

C. "Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần ". 

D. "Cả 3 lần gieo đều được mặt ngửa ".

Câu 476 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây đúng ? 

A. IJ//CD và IJ=23CD

B. IJ//AB và IJ=23AB

C. IJ//AB và IJ=13AB

D. IJ//CD và IJ=13CD

Câu 487 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng Oxz có phương trình là

A. z = 0

B. x + y + z = 0

C. y = 0

D. x = 0

Câu 490 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz xét mặt phẳng P: xa+yb+zc=1(a, b, clà ba số cho trước khác 0) và đường thẳng d: ax=by=cz. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. d nằm trong (P)

B. d song song với (P) 

C. d cắt (P) tại một điểm nhưng không vuông góc với (P) 

D. d vuông góc với (P)

Câu 505 : Phương trình x2+1x-2x+2=0 tương đương với phương trình

A. |x| - 4 = 0

B. x = -2

C. x = 2

D. x2-4=0

Câu 513 : Phương trình sinx+m-1cosx=2 có nghiệm khi và chỉ khi

A. m > 2

B. m>0 hoc m2

C. 0 m2

D.  m0 hoc m2

Câu 516 : Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau d1x+y+2z=0x-y+z+1=0và d2x=-2+2ty=-tz=2+t

A. Hai đường thẳng chéo nhau

B. Hai đường thẳng cắt nhau 

C. Hai đường thẳng song song với nhau

D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau

Câu 517 : Bất phương trình 32x2+4x34x+3?

A. x>3 hoặc x<-1

B. -1;3

C. x3 hoặc x-1

D. -1x3

Câu 526 : Tập xác định của hàm số y=logx2-13x-x2  là

A. -1<x<3, x2

B. -1<x<3

C. 1<x<3, x2

D. 0<x<3

Câu 529 : Cho a>0, a1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=1ax với a>1 đồng biến trên tập 

B. Đồ thị hai hàm số y=ax với a>1 nghịch biến trên tập 

C. Đồ thị hàm số y=ax nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y=1ax nằm phía dưới trục hoành 

D. Đồ thị hàm số y=ax; y=1ax uôn nằm phía trên trục hoành

Câu 535 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng 

B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý không có trục đối xứng 

C. Hình gồm hai đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp có trục đối xứng 

D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng

Câu 537 : Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?

A. y = tanx

B. y=2x-1x+2

C. y=5x-3sinx

D. y=x3+4x2+3

Câu 547 : Nguyên hàm của hàm số fx=tan3x

A. tan2x2+1

B. lncosx+tan2x2+C

C. tan2x+1

D. Đáp án khác

Câu 552 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=3sinx+4cosx+1

A. min y=-1, max y=1

B. min y=1, max y=3

C. min y=-5, max y=5

D. min y=-4, max y=6

Câu 558 : Tính lim1+2+3+...+n2n2

A. 14

B. 0

C. 12

D. +

Câu 560 : Cho hàm số y=x4-2x2+1. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. yCD=y1=1

B. yCD=y0=1

C. yCT=y1=1

D. yCT=y0=1

Câu 562 : Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên sau :

A. Hàm số đạt cực trị tại x = 1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0 khi x = 2

Câu 565 : Nguyên hàm F(x) của hàm fx=lnxx thỏa mãn F1=3  là 

A. F(x) = lnx + 2

B. Fx=ln2x+3

C. Fx=ln2x2+3

D. Fx=ln2x2+1

Câu 566 : Đạo hàm của hàm số y=exlnx

A. y'=ex1+1xlnx

B. y'=ex1lnx+1xln2x

C. y'=ex1lnx-1xln2x

D. y'=ex1-1xlnx

Câu 570 : Tập nghiệm của bất phương trình log32x-31-x<1

A. 1<x43

B. x>56

C. 65<x<43

D. 65<x43

Câu 574 : Tập xác định của hàm số y=x2+x-23/2 là

A. x<-2 hoặc x>1

B. -2x1 hoặc x>1

C. -2 < x < 1

D.  x-2 hoặc x1

Câu 575 : Diện tích hình phẳng được giới hạn như hình vẽ được tính bởi công thức nào sau đây ?

A. S=1-52-1+52-x2+1+xdx

B. S=1-52-1+52-x2+1-xdx

C. S=1-520-x2+1+xdx +0-1+52-x2+1-xdx

D. S=1-520-x2+1+xdx +0-1+52-x2+1+xdx

Câu 577 : Với giá trị nào của m thì phương trình x+3+22-x=m có nghiệm duy nhất ?

A. m = 5 hoặc 5m25

B. 5<m<25

C. 5m25

D. m = 5

Câu 578 : Rút gọn biểu thức A=xy2yx353

A. x2y713

B. y7x215

C. x2y715

D. x7y215

Câu 579 : Cho số phức z=-1+33i2+3i2017. Phần thực của z là

A. 22017

B. 220171+3i

C. 220161+3i

D. 22016

Câu 580 : Đổi biến số x=3tant của tích phân I=331x2+3dx ta được 

A. I=33π4π3dtt

<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>d</mi><mi>t</mi></math>

C. I=33π4π3tdt

D. I=3π4π3dt

Câu 583 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z+12  là

A. Đường tròn I-1;0, bán kính R=4

B. Đường tròn I1;0, bán kính R=2

C. Hình tròn tâm I1;0,  bán kính R=2

D. Hình tròn tâm I-1;0, bán kính R=2

Câu 587 : Hàm số Fx=log21+x2 là một nguyên hàm của hàm số

A. 2x1+x2ln2

B. 2xln21+x2

C. 2x1+x2

D. x1+x2lnx

Câu 588 : Giải phương trình 0x6t2-3t+2dt=12x2+2

A. S = {0;1}

B. S = {1;2}

C. S = 

D. S = {1}

Câu 591 : Cho eπm<eπn. Khi đó

A. mn

B. m > n

C. m = n

D. m < n

Câu 601 : Cho mặt cầu  có phương trình x2+y2+z2-4x-2y+2z+5=0  và mặt phẳng P: 3x-2y+6z+m=0. S P giao nhau khi

A. 2m3

B. m>2 hoặc m<2

C. -5m9

D. m>9 hoặc m<-5

Câu 602 : Tìm tọa độ điểm đối xứng của M22;-15;7 qua gốc tọa độ O

A. (-22;15;7)

B. (22;15;7)

C. (-22;15;-7)

D. (22;-15;-7)

Câu 603 : Cho hàm số y=x-ex. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số có tập xác định là 0;+

B. Hàm số không có cực trị 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0

Câu 604 : Cho đồ thị hàm số y=fx. Diện tích hình phẳng (phần tô màu) là

A. 01fxdx-12fxdx

B. 01fxdx+12fxdx

C. 301fxdx

D. 10fxdx+12fxdx

Câu 605 : Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số là -1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1 và đạt cực đại tại x=2

D. Hàm số đạt cực đại tại  x=-1 và đạt cực tiểu tại x=0

Câu 612 : Cho 0<a<1, 0<x<y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. logax>logay

B. ax<ay

C. lg a > 0

D. ln a > 0

Câu 613 : Hàm số fx=ex có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 32  khi x=0

A. Fx=cosxex2+1

B. Fx=sinxex-cosxex2+2

C. Fx=cosxex-sinxex2+1

D. Fx=cosxex+sinxex2+1

Câu 615 : Đồ thị hàm số y=3x2-4x+1x-1

A. Không có tiệm cận

B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên

C. Có tiệm cận ngang

D. Có tiệm cận đứng

Câu 619 : Hình vẽ sau đây giống đồ thị của hàm số nào nhất?

A. x+22x-2

B. x-12x+2

C. x+12x-2

D. x-32x-2

Câu 623 : Cho M2;-5;7. Tìm tọa độ điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy

A. M'(2;5;7)

B. M(-2;5;7)

C. M'(-2;5;-7)

D. M'(2;-5;-7)

Câu 624 : Bảng biến thiên sau phù hợp với hàm số nào?

A. -x4-2x2+2

B. x4-2x2

C. x4-3x2+1

D. -x4-2x2

Câu 626 : Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng P: x-2y+z-3=0 và Q: x-3y+z-4=0

A. x=-ty=-1z=1-t

B. x=ty=-1+tz=1-t

C. x=ty=-1z=1-t

D. x=ty=-tz=1-t

Câu 628 : Tìm tập xác định của hàm số y=logxx-22-1

A. x > 2

B. x0; x1

C. x4

D. x2

Câu 629 : Cho 2x=3. Tính  A=8x+4x-2

A. 32

B. 44116

C. 35

D. 1154

Câu 632 : Cho z=1+2i số phức z' đối xứng với số phức z qua gốc tọa độ O0;0  là

A. z' = 1 - 2i

B. z' = 2i

C. z' = -1 + 2i

D. z' = -1 - 2i

Câu 638 : Tìm giá trị của a để I=0a5x+7x2+3x+2dx=3ln2+2ln3

A. a = 3

B. a=32

C. a = 2

D. a = 1

Câu 639 : Viết phương trình đường thẳng qua A0;1;0 và cắt c hai đường thẳng d1:x-21=y-12=z1d2:x+z-3=0y-z=0

A. 3x+y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

B. y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

C. y-2z-1=0x+3y-3=0

D. x+2y-2z-1=0x+3y-2z-3=0

Câu 650 : Cho số phức z=1+bi; a,b. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?

A. z2a+b

B. z2a+b

C. z2a+b

D. z2a+b

Câu 652 : Cho logab=2. Tính logaba2b

A. -12

B. -2

C. -4

D. 12

Câu 653 : Tập xác định của hàm số y=1logxx-1-1

A. x > 2

B. x2

C. x > a và x2

D. x > 1

Câu 655 : Đạo hàm của hàm số y=1lgx

A. y'=-1xln10lg2x

B. y'=-ln10xlg2x

C. y'=1xln10lg2x

D. y'=-1xlg2x

Câu 656 : Cho logaπ<0; logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a > 1 và b > 1

B. a > 1 và 0 < b < 1

C. 0 < a < 1 và b > 1

D. 0<a<1 và 0<b<1

Câu 664 : Tính tích phân I=0π2xcosxdx

A. I=π2

B. I=π2+1

C. 1

D. I=π2-1

Câu 668 : Cho hàm số fx=13-2x. Gọi F(x) là 1 nguyên âm của hàm số f(x). Chọn phương án đúng

A. Fx=-12ln3-2x+12

B. Fx=12ln3-2x-1

C. Fx=ln23-2x4+1

D. Fx=-ln3-2x

Câu 670 : Xác định limx-1-1x2+3x+2x+1

A. 1

B. -

C. +

D. -1

Câu 678 : Hàm số y=fx xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm f'x trên K. Biết hình vẽ sau đây là của đồ thị hàm số f’(x) trên K

A. Đồ thị hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=-2

B. Đồ thị hàm số y=fx có 2 điểm cực trị 

C. Hàm số y=fx đạt cực đại tại x=1

D. Hàm số y=fx đạt giá trị lớn nhất tại x=0

Câu 680 : Cho hàm số y=x+1x-2. Chọn khẳng định đúng

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x = 2 

B. Hàm số nghịch biến trên R 

C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng thuộc tập xác định 

D. Hàm số có duy nhất một cực trị

Câu 682 : Số đối của số phức x=-1+2i

A. w=2+i

B. w=-1-2i

C. w=1-2i

D. w=1+2i

Câu 686 : Xác định m để đường thẳng d:x-22=y-11=z3 cắt mặt phẳng P: x+my-z+1=0

A. m ¹ 1

B. m ¹ 0

C. Với mọi giá trị của m

D. m ¹ -1

Câu 687 : Cho số phức z=1+i5. Điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư nào của hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức?

A. Góc phân tư thứ IV

B. Góc phân tư thứ I

C. Góc phân tư thứ II

D. Góc phân tư thứ III

Câu 690 : Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A1;1;2, B-4;2;1 và vuông góc với mặt phẳng Q: 2x-5y+1=0 có phương trình là

A. -5x-2y+23z-39=0

B. 5x-2y+23z-49=0

C. -5x-2y+23z-41=0

D. -5x+2y+23z-43=0

Câu 691 : Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P: x-y=1 có 1 vecto chỉ phương là

A. A(-1;1;1)

B. B(1;-1;0)

C. C(1;-1;1)

D. Không tìm được vecto chỉ phương của d

Câu 694 : Cho hai đường thẳng a, b cố định, song song với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 4. Hai mặt phẳng P, Q thay đổi vuông góc với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng a, b. Gọi d là giao tuyến của P, Q. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4 

B. d thuộc 1 mặt nón cố định 

C. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 22

D. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2

Câu 701 : Tính đạo hàm của hàm số y=sinxex.

A. sinxex

B. cosx-sinxe2x

C. cosx-sinxex

D. cosx+sinxe2x

Câu 704 : Tính đạo hàm của hàm số y=log2017sin2x+2

A. 2sinxsin2x+1ln2017

B. sinxcosxsin2x+1lg2017

C. sin2xsin2x+1ln2017

D. sin2xsin2x+1lg2017

Câu 707 : Tính giá trị của i1-i2016.

A. 2-12016

B. 2-11008

C. 211008

D. 212016

Câu 710 : Hình vẽ sau đây giống với đồ thị của hàm số nào nhất? 

A. x3-3x+2

B. x3+3x-4

C. -x3-3x+2

D. x3+3x2+2

Câu 713 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực của hai số đó bằng nhau và phần ảo của hai số đó bằng nhau 

B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần ảo của hai số đó bằng nhau 

C. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau 

D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi môđun của hai số đó bằng nhau

Câu 714 : Nguyên hàm của hàm số y=50x.e-x2 trên tập các số thực là

A. -100x.e-x2-200e-x2+C

B. -100x.e-x2-50e-x2+C

C. -100x.e-x2+200e-x2+C

D. -100x.e-x2+50e-x2+C

Câu 720 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A,B,C thẳng hàng

B. A,B,C tạo thành tam giác cân tại A

C. A,B,C tạo thành tam giác đều

D. A,B,C tạo thành tam giác vuông

Câu 724 : Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=-1-2i

A. (-1;-2)

B. (-1;2)

C. (-1;-2i)

D. (1;2)

Câu 725 : Tìm m để phương trình 4x-2x+2+3=m có hai nghiệm thực.

A. m > -1

B. -1 < m < 3

C. m1

D. m < 3

Câu 729 : Đồ thị hàm số y=2x3-6x+1 có mấy điểm cực trị?

A. 1

B. 0

C. 2

D. Đáp án khác

Câu 732 : Cho hàm số y=3x+2x-3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên các nửa khoảng (-;3] và [3;+)

B. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên các khoảng -;3 và 3;+

C. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên các khoảng -;3 và 3;+

D. Hàm số đã cho đồng biến trên R

Câu 733 : Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=x3+3m+1x1+1-m đạt cực tiểu tại x=-1

A. m=12

B. Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện đề bài

C. m=-32

D. m=-12

Câu 734 :  Nếu log126=alog127=b thì

A. log27=b1+a

B. log27=b1-a

C. log27=1+ab

D. log27=1-ab

Câu 740 : Rút gọn biểu thức A=a4-2logaba>0;a1;b>0

A. a2b-2

B. a4b-2

C. a2b2

D. a4b2

Câu 743 : Tìm tập xác định của hàm số y=log3x+12-ln2-x+1

A. (-1;2)

B. -;-1-1;2

C. 2;+

D. -;-1

Câu 746 : Giải bất phương trình 6log62x+xlog6x12

A. 0x16

B. -;166;+

C. 0x6

D. 16x6

Câu 749 : Một cái ly có dạng hình nón như sau

A. 2-432

B. 2-732

C. 18

D. 12

Câu 751 : Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;3)

B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

Câu 753 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1-sin3x+3cos3x trên R

A. min y = -1

B. min y = -3

C. min y = 3

D. min y = 0

Câu 756 : Cho đồ thị hàm số C: y=x4-2x2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt 

B. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng 

C. Đồ thị (C) cắt trục tung tại duy nhất một điểm 

D. Đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1

Câu 776 : Cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-2x-2y+4z+2=0 và mặt phẳng P: 2x-3y+z-m=0. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có giao nhau khi:

A. m<-3-214 hoc m>-3+214

B. -3-214 m-3+214

C. -2-314 m-2+314

D. -2-314 <m<-2+314

Câu 777 : Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x-1=y+12=z-32 và vuông góc với mặt phẳng Q:2x+y-z=0

A. P: -4x+3y-5z+18=0

B. P: 4x+3y+5z+12=0

C. P: -4x+3y+5z+12=0

D. P: 4x+3y-5z+18=0

Câu 778 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;3, B-2;1;0, C3;7;1. Viết phương trình mặt phẳng ABC.

A. 17x-12y-13z+46=0

B. 17x-12y-13z-46=0

C. 17x+12y-13z-2=0

D. 17x-12y+13z-80=0

Câu 780 : Tính đạo hàm của hàm số y=lnx2x

A. y'=1-xlnxx+2x22x

B. y'=2x-xlnx.x2ln2x2x2

C. y'=1-ln2.x.lnxx2x

D. y'=1-xlnx+2x2x

Câu 781 : Tìm điều kiện xác định của hàm số y=x+2-23

A. x-2;+

B. x-2

C. Với mọi x

D. x[2;+)

Câu 782 : Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y=x và hàm số y=x12 có cùng tập xác định là x0

B. Hàm số y=xα, với α nguyên dương, xác định với mọi x

C. Hàm số y=xα, với α nguyên âm hoặc  , có tập xác định với mọi x0

D. Hàm số y=xα, với α không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương

Câu 787 : Nghiệm của bất phương trình log3x>log4x

A. x > 1

B. x < 0

C. x > 0

D. 0 < x < 1

Câu 792 : Biết rằng x3+x là một nguyên hàm của hàm số fx. Hỏi đa thức 6x-14xx là gì của hàm số ?

A. Là hàm số f(x)

B. Đạo hàm cấp 3

C. Đạo hàm cấp 2

D. Đạo hàm cấp 1

Câu 797 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm  A1;1;0, B2;-2;1 P: 4x+y+z-3=0. Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, B và tạo với mặt phẳng (P) một góc 60° .

A. Q: x-y-1=0 hoặc Q: 2x+5y+4z-7=0

B. Q: x+y-z-2=0 hoặc Q: 29x+5y+4z-34=0

C. Q: 2x-z-2=0 hoặc Q: x+y+14z-10=0

D. Q: x-z-1=0 hoặc Q: 29x+51y+124z-80=0

Câu 800 : Số phức liên hợp của số phức z=1+i4-3i

A. z¯=7-i

B. z¯=1+i

C. z¯=1-i

D. z¯=7+i

Câu 801 : Số nào trong các số sau là số thuần ảo

A. 2-i-3-i

B. 1-2i-1+i

C. 2018i2

D. 2017-i+2018+i

Câu 803 : Để số phức z=a+1+aiaz=1 thì

A. a=-12

B. |a| = 1

C. a=-1 hoc a=0

D. a=12

Câu 805 : Tìm công thức số hạng tổng quát un biết u1=1; un=unun+2, nN*.

A. un=12n+1

B. un=12n-1

C. un=2n-1

D. un=2n+1

Câu 811 : Tập xác định của hàm số y=logx-1x2-1

A. x < -1 hoặc x > 1

B. x > 1

C. x>1x2

D. x2

Câu 812 : Tính 16-0,75+1813-13235

A. 4

B. 2

C. 14

D. 12

Câu 813 : Cho hàm số fx=ln2x-x2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. f'(1) = 0

B. f'(2) = 0

C. f'(0) = 1

D. f3=34

Câu 818 : Hàm số y=-x3-3x2+2 có giá trị cực tiểu yCT

A. yCT=-6

B. yCT=-2

C. yCT=2

D. yCT=-4

Câu 819 : Cho hàm số y=x3-3x2+1. Khẳng định nào sau đây là SAI?

A. Giá trị cực đại của hàm số yCD=1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số yCT=-3

C. Hàm số đồng biến trên khoảng(1;+∞)

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

Câu 824 : Đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y=xx-1 tại hai điểm phân biệt khi

A. m

B. -2 < m < 2

C. -4 < m < 0

D. 0 < m < 4

Câu 828 : Nguyên hàm của hàm số y=e-2x+1

A. e-2x+1dx=-12e-2x+1+C

B. e-2x+1dx=2e-2x+1+C

C. e-2x+1dx=12e-2x+1+C

D. e-2x+1dx=-2e-2x+1+C

Câu 829 : Nguyên hàm của hàm số y=e-2x+1

A. e-2x+1dx=-12e-2x+1+C

B. e-2x+1dx=2e-2x+1+C

C. e-2x+1dx=12e-2x+1+C

D. e-2x+1dx=-2e-2x+1+C

Câu 830 : Tích phân I=12xlnxdx có giá trị bằng

A. 2ln2-2

B. 2ln2-34

C. ln2-4

D. 2ln2-52

Câu 831 : Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a<b<c. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abfxdx=bafxdx+acfxdx

B. abfxdx=acfxdx-bcfxdx

C. acfxdx=bafxdx+bcfxdx

D. abcfxdx=-cbafxdx

Câu 834 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=cosx1+sinx, biết F0=1. Tìm F(x).

A. ln1+sinx+1

B. -ln1+sinx+1

C. -ln1+sinx-1

D. -ln1+sinx+1

Câu 837 : Mặt phẳng P:x-2z+1=0 có một véctơ pháp tuyến là

A. n=-2;1;0

B. n=1;0;-2

C. n=2;0;-3

D. n=1;-2;0

Câu 839 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-1-1=y+23=z+12 và mặt phẳng α: 3x+y-1=0.Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. d thuộc mặt phẳng (α)

B. d cắt nhưng không vuông góc với (α)

C. d vuông góc với (α)

D. d song song với (α)

Câu 853 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x-12+y2+z-22=9 và mặt phẳng P:2x+y-z+3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tâm của mặt cầu  S nằm trên mặt phẳng P

B. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S

C. Mặt phẳng P không cắt mặt cầu S

D. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S

Câu 854 : Họ nguyên hàm Fx của hàm số fx=-2x+12x với x0

A. Fx=-2lnx-12xln2+C

B. Fx=-2lnx-ln22x+C

C. Fx=-2lnx-ln22x+C

D. Fx=-2lnx-12xln2+C

Câu 855 : Cho log321=a, tính A=log7147

A. A=2a-2a+1

B. A=2a-1a-1

C. A=1a-1

D. A=2aa-1

Câu 860 : Nếu 0π4sinnx.cosxdx=148 thì n bằng

A. n = 6

B. n = 4

C. n = 5

D. n = 3

Câu 861 : Giá trị của A=a2018loga220170<a1 bằng

A. 10092017

B. 20172018

C. 20171009

D. 20182017

Câu 863 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng π2;π?

A. y = cosx

B. y = tan x

C. y = -sin x

D. y = -cot x

Câu 865 : Cho hàm số y=2x-1x+2 có đồ thị C. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị C hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng -;2 và 2;+

B. Đồ thị C đối xứng qua đường thẳng x=2

C. Đồ thị C cắt trục tung tại điểm 0;2 và cắt trục hoành tại điểm 12;0

D. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm (-2;2)

Câu 867 : Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0, a,b,c có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c.

A. a<0, b>0, c>0

B. a>0, b>0, c>0

C. a<0, b>0, c<0

D. a>0, b<0, c>0

Câu 871 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=12x

B. y=log32x+1

C. y = lnx

D. y=log2x+1

Câu 872 : Cho hàm số fx=13x3+x2-3x+1 phương trình f'x0

A. x3 hoc x1

B. -3x1

C. 1x3

D.  x-3 hoc x1

Câu 873 : Tính tích phân 0a1x2-1dx với a>1, a

A. lna+1a-1

B. 12lna-1a+1

C. 12lna+1a-1

D. lna-1a+1

Câu 877 : Hàm số y=x3-3x2+m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi 

A. m = 0 hoặc m = 4

B. 0 < m < 4

C. 0m4

D. m < 0 hoặc m > 4

Câu 881 : Cho số phức z thỏa mãn z-1=z+3i. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z

A. đường tròn tâm I1;3, bán kính R = 3

B. đường thẳng có phương trình -3y+x+4=0

C. đường tròn tâm I1;0, bán kính R = 3

D. đường thẳng có phương trình 3y+x+4=0

Câu 883 : Cho đường thẳng d:x=2-3ty=2tz=1+tđiểm A(1;2;1). Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho AM117

A. M27;87;117 hoc M57;67;117

B. M27;27;117 hoc M5;6;11

C. Không có điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán

D. M(2;0;1) hoặc M(-1;2;2)

Câu 884 : Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y'=2xln2+3x2?

A. y=2x+x3

B. y=2xln2+x3

C. y=x2+3x

D. y=2x+3x

Câu 888 : Giá trị của limx01-1-x3x  bằng

A. 1

B. 19

C. 13

D. 0

Câu 894 : Cho hàm số y=fx=3x+4x, khẳng định nào sau đây là sai?

A. Phương trình fx=2 có duy nhất nghiệm

B. fx luôn đồng biến trên 

C. Phương trình fx=0 vô nghiệm

D. Phương trình fx=12 có hai nghiệm phân biệt

Câu 900 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC. Tìm điểm S sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R=32 .

A. S4-3π3;2+6π3;4+6π3 hoặc S4+3π3;2-6π3;4-6π3

B. S4+3π3;2+6π3;4-6π3 hoặc S4-3π3;2-6π3;4+6π3

C. S4+3π3;2-6π3;4+6π3 hoặc S4-3π3;2+6π3;4-6π3

D. S4-3π3;2-6π3;4+6π3 hoặc S4+3π3;2+6π3;4-6π3

Câu 901 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=2x3-6x2+3x+1

A. (2;-1)

B. (0;1)

C. (-1;-10)

D. (1;0)

Câu 903 : Cho hàm số fx=x3-3x2, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k=-3

A. y=-3x+1

B. y=-3x+5

C. y=-3x-1

D. y=-3x-5

Câu 904 : limx+x-3x+2 bằng

A. +

B. 0

C. -32

D. 1

Câu 910 : Giải bất phương trình ln1+x<x

A. -1;00;+

B. -1;+

C. (0;1)

D. 0;+

Câu 912 : Cho đường thẳng d:x+12=y-11=z-21. Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy) là đường thẳng 

A. d':x=-1+ty=1+tz=0

B. d':x=-1+2ty=1+tz=0

C. d':x=2ty=tz=0

D. d':x=-1+2ty=tz=0

Câu 913 : Tìm số phức z thỏa mãn z¯.z1-z2=0 với z1=-1-i, z2=2+i

A. z = -3 - i

B. z = - i + i

C. z=-32-i2

D. z=-32+i2

Câu 918 : Nếu 121x-3x-4=lnm thì m bằng

A. m = 4

B. m=43

C. m = 3

D. m = 2

Câu 919 : Tập nghiệm của bất phương trình 152-x>15x

A. (1;2)

B. 1;+

C. -;12;+

D. (1;2]

Câu 920 : Cho đồ thị hàm số C: y=ax4+bx2+c. Xác định dấu của a, b, c biết (C) có hình dạng như sau:

A. a > 0, b < 0, c > 0.

B. a > 0, b > 0, c < 0.

C. a > 0, b > 0, c > 0.

D. Đáp án khác.

Câu 922 : Cho fx=lncos2x. Tìm f'π8

A. 2

B. 1

C. -2

D. -1

Câu 923 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu S: x+12+y-22+z-12=4 và mặt phẳng P: x-y-z+3=0.Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (P) cắt (S). 

B. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P).

C. (P) không cắt (S).

D. (P) tiếp xúc (S).

Câu 926 : Xét phương trình z3=1 trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là

A. S=1;-1±32

B. S=1;-1±3i2

C. S=-1±3i2

D. S = {1}

Câu 929 : Tìm m để phương trình x3-x2-x+2m=0 có hai nghiệm phân biệt thuộc 1;1

A. -12m<554

B. -554m12

C. -554<m12

D.  -554<m<12

Câu 935 : Biết xlnx-1dx=1mx2ln1-x-1nln1-x-1kx+12+C. Khi đó

A. m-n+k=4

B. m-n+k=-2

C. m-n+k=4

D. m-n+k=2

Câu 937 : Nguyên hàm của hàm số fx=cos2x-3

A. fxdx=-12sin2x-3+C

B. fxdx=12sin2x-3+C

C. fxdx=-2sin2x-3+C

D. fxdx=2sin2x-3+C

Câu 940 : Nếu a=log62 thì

A. log96=131-a

B. log96=12a-1

C. log96=121-a

D. log96=131-a

Câu 943 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x-12+y2+z+22=2  α: x+y-4z+m=0. Tìm các giá trị của m để tiếp xúc với .

A. m-15 hoc m-3

B. m=-3 hoc m=-15

C. m=23 hoc m=-12

D. -15m-3

Câu 944 : Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y=2sinx2+tanx

A. π2

B. 2π

C. 4π

D. π

Câu 948 : Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số y=fx=xlnxx>0 biết rằng F1=2 .

A. Fx=x22lnx-x24+94

B. Fx=x22lnx+x24+74

C. Fx=x22lnx+x22+32

D. Fx=x22lnx-x22+52

Câu 952 : Để hàm số y=x3-3mx+4 nghịch biến trong khoảng -1;1 thì m bằng

A. Chưa thể kết luận

B. -1

C. 0

D. .3

Câu 955 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=xx+1. Tìm F(x) biết  F0=0

A. Fx=25x+15-23x+13+415

B. Fx=15x+13-715x+1+415

C. Fx=15x+15-13x+13+215

D. Fx=25x+13-23x+1+415

Câu 958 : Họ đường cong Cm: y=mx3-4mx2+3m-3x+1 đi qua những điểm cố định nào?

A. A0;1, B3;-8

B. A1;-2, B3;-8

C. Đáp án khác

D. A0;1, B1;-2, C3;-8

Câu 960 : Số nào trong các số sau đây là số thuần ảo?

A. 2-i--i+3

B. i2+3+i

C. 3-2i+i-3

D. 2i2

Câu 963 : Khoảng nghịch biến của hàm số y=x4-2x2-1

A. 0;+

B. -;-2 và 0;2

C. -1;0 và 1;+

D. -;-1 và 0;1

Câu 966 : Giải bất phương trình log2x+log4x+log8x11

A. (-;64]

B. [0;64]

C. (-;64]

D. (0;64]

Câu 967 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2cosx trên đoạn 0;π2

A. π3+1

B. 2

C. ymax=π4+1

D. ymax=π2

Câu 969 : Nguyên hàm của hàm số y=11-x là:

A. Fx=lnx-1+C

B. Fx=-ln1-x+C

C. Fx=-ln1-x+C

D. Fx=ln1-x+C

Câu 977 : Số phức z=-1+5i2+3i.1-i có môđun là:

A. 22

B. 2

C. 2

D. 4

Câu 979 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x-2x-1. Biết tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc 45°.

A. y=-x-6 hoặc y=-x-2

B. y=-x+6 hoặc y=x-2

C. y=x+6 hoặc y=x+2

D. y=-x+6 hoặc y=-x+2

Câu 980 : Cho số phức z thỏa mãn z¯=3-2i1+i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng 12, phần ảo bằng 52

B. Phần thực bằng 12, phần ảo bằng -52

C. Phần thực bằng 12, phần ảo bằng -52i.

D. Phần thực bằng 12, phần ảo bằng 52i.

Câu 981 : Đạo hàm của hàm số y=logx1-2x là: 

A. 1-2x+2ln10.xlogxxln101-2x2

B. 1+2ln10.xlogxx1-2x2

C. 1-2logxxln101-2x2

D. 1-2xlogxxln101-2x2

Câu 982 : Với giá trị thực nào của a thì số phức z=1+a-ai có z=1

A. a = 0

B. |a| = 1

C. a=0 hoc a=1

D. a=0 hoc a=-1

Câu 988 : Cho hàm số y=mx3+3mx2+x-1. Tìm m để hàm số đồng biến trên R.

A. 0m13

B. 0<m13

C. m<0 hoc m13

D. 0m<13

Câu 991 : Tính tích phân I=01x2x3+1dx

A. 1322-1

B. 1922-1

C. 2922-1

D. 1222+1

Câu 995 : Cho log 2 =a, log 3=b. Biểu diễn log625270 theo ab là:

A. 143b+11-a

B. a+2b23a1-b

C. a+b24a1-b

D. a+b22a1-b

Câu 996 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A1;0;2, B2;-3;3P: 4x+y+z-3=0. Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và tạo với P một góc 60° .

A. Q:x-z+1=0 hoặc Q:29a+51b+124c-277=0

B. Q:x-z+1=0 hoặc Q:21a+31b+72c-165=0

C. Q:x-y-z+1=0 hoặc Q:27a+51b+126c-254=0

D. Q:x-z+1=0 hoặc Q:21a+53b+138c-297=0

Câu 1001 : Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;0

C. Hàm số nghịch biến trên -1;01;+.

D. Hàm số đồng biến trên -;-10;1.

Câu 1002 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu S: x2+y2-2x+4y-6z-2=0 có:

A. Tâm I1;-2;3 và bán kính R=4.

B. Tâm I-1;2;-3 và bán kính R=16.

C. Tâm I-1;2;-3 và bán kính R=4.

D. Tâm I1;-2;3 và bán kính R=16.

Câu 1003 : limx+3x-1x+2bằng

A. -12

B. 32

C. -2

D. 3

Câu 1004 : Với ab là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. logab=loga.logb

B. loga+b=loga+logb

C. logab=loga-logb

D. logab=logalogb

Câu 1005 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:2x-3z+1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1=2;0;-3

B. n1=2;-3;1

C. n1=2;-3;0

D. n1=2;0;3

Câu 1007 : Cho hai số phức z1=4-2iz2=1+5i . Tìm số phức z=z1+z2

A. z = 3 - 7i

B. z = -2 + 6i

C. z = 5 - 7i

D. z = 5 + 3i

Câu 1008 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x3+3x-1

B. y=-13x3+x-1

C. y=x4-2x2-3

D. y=13x3-x-1

Câu 1009 : Khẳng định nào dưới đây là sai về tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?

A. Là giao điểm của hai đường thẳng AC' và A'C. 

B. Là tâm của hình chữ nhật BDD'B'. 

C. Là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đáy. 

D. Là giao điểm của hai đường thẳng AD' và CB'.

Câu 1010 : Tính đạo hàm của hàm số y=2x-14x+3

A. y'=12x+44x+3

B. y'=44x+3

C. y'=24x+3+14x+3

D. y'=18x+24x+3

Câu 1013 : Biết rằng fxdx=Fx+C. Tính I=f4x+1dx.

A. I=4F4x+1+C

B. I=14F4x+1+C

C. I=F4x+1+C

D. I=14Fx+C

Câu 1014 : Tìm tập xác định D của hàm số y=x2-5x-615

A. D=-;-16;+

B. D=

C. D=-;-61;+

D. D=-;-32;+

Câu 1018 : Cho 03fxdx=5; 02ftdt=2; 23gxdx=11. Tính I=232fx+6gxdx

A. I = 60

B. I = 63

C. I = 80

D. I = 72

Câu 1022 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x3-3x2-12x+10 trên đoạn -3;3

A. max-3;3fx=1; min-3;3fx=-35

B. max-3;3fx=17; min-3;3fx=-10

C. max-3;3fx=17; min-3;3fx=-35

D. max-3;3fx=1; min-3;3fx=-10

Câu 1023 : 0π4sin3xdx bằng

A. 2-26

B. 2+26

C. 2-26

D. 26

Câu 1024 : Nghiệm của phương trình z2+6z+15

A. 3±6i

B. -6±26i

C. -3±6i

D. 6±26i

Câu 1052 : Nghiệm của phương trình log2019x-5=13

A. x=201913+5

B. x=132019-5

C. x=201913-5

D. x=132019+5

Câu 1054 : Tìm tập xác định của hàm số y=x2-2x-83

A. 

B. (-;-2][4;+)

C. \-2;4

D. -;-24;+

Câu 1055 : Cho hàm số y=fx liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

A. Hàm số đạt cực đại tại x=1

B. Hàm số đạt cực đại bằng 1.

C. Hàm số đạt cực tiểu bằng 43

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-527

Câu 1058 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=5x4-ex

A. 20x3-ex+C

B. x5-1x+1ex+1+C

C. 20x3-xex-1+C

D. x5-ex+C

Câu 1060 : Biết rằng 4a=x16b=y. Khi đó xy bằng

A. 64ab

B. 4a+2b

C. 42ab

D. 16a+2b

Câu 1063 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-2x2

B. y=2x+1x-1

C. y=-x3+3x

D. y=2x2-x4

Câu 1066 : Tìm các số thực pq thỏa mãn 3p+2q-3i=9-8i với i là đơn vị ảo.

A. p=2, q=-4

B. p=3, q=-52

C. p=4, q=-4

D. p=3, q=-112

Câu 1068 : limx0cos3x-1x2 bằng

A. 92

B. -32

C. -23

D. -92

Câu 1070 : Nghiệm của phương trình 2sinx+3=0

A. x=±2π3+k2π,k

B. x=±5π6+k2π,k

C. x=-π3+k2π hoặc x=4π3+k2π;  k

D. x=-π6+k2π hoặc x=7π6+k2π;  k

Câu 1087 : Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2z-i=z-z¯+2i

A. một đường thẳng.

B. một đường elip.

C. một parabol.

D. một đường tròn

Câu 1097 :  

A. 19

B. 16

C. 24

D. 13

Câu 1101 : Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z=2-3i?

A. M(2;3)

B. N(2;-3)

C. P(-3;2)

D. Q(3;2)

Câu 1102 : Với các số thực dụng a và b tùy ý,  lna3b5 bằng

A. 35lnab

B. 3lna5lnb

C. 3ln a +5ln b

D. 3ln a -5ln b

Câu 1103 : Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của

A. một hình lục giác đều.

B. một hình chóp tứ giác đều.

C. một hình tám mặt đều.

D. một hình tứ diện đều.

Câu 1104 : Cho bảng biến thiên:

A. y=x3-3x2+1

B. y=x4-4x2+1

C. y=-x3+3x2+1

D. y=-x4+4x2+1

Câu 1111 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1sin2x

A. 6x-2sin3x+C

B. x3-tan x +C

C. x3+cot x +C

D. x3-cot x +C

Câu 1114 : Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó d<0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<0, b>0, c<0

B. a<0, b<0, c<0

C. a<0, b<0, c>0

D. a<0, b>0, c>0

Câu 1119 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu S: x+12+y-32+z-22=25 đi qua điểm nào 

A. M(3;3;-1)

B. N(2;-1;-2)

C. P(-1;-1;1)

D. Q(2;7;-2)

Câu 1125 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I2;-3;1 tiếp xúc với mặt phẳng P: 2x-2y+z+7=0 qcó phương trình là

A. x+22+y-32+z+12=4

B. x+22+y-32+z+12=36

C. x-22+y+32+z-12=36

D. x-22+y+32+z-12=4

Câu 1127 : Hàm số fx=log33x2+4x có đạo hàm

A. f'x=6x+43x2+4xln3

B. f'x=13x2+4xln3

C. f'x=6x+4ln33x2+4x

D. f'x=6x+43x2+4x

Câu 1131 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+e3xex

A. -2xex+2ex+14e4x+C

B. -2xex+2ex+13e3x+C

C. 2xex-2ex+13e3x+C

D. 2xex-2ex+14e4x+C

Câu 1146 : Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có bảng biến thiên như sau:

A. mf-2-1e2

B. mf22-12e2

C. mf-22-12e2

D. mf2-e2

Câu 1149 : Cho hàm số fx có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

A. -;-2

B. (-2;-1)

C. -13;14

D. 13;+

Câu 1153 : Xét hàm số y=x-12x+1 trên 0;1. Khẳng định nào sau đây đúng

A. max y0;1=0

B. min y0;1=-12

C. min y0;1=12

D. max y0;1=1

Câu 1159 : Cho hàm số y=x3-3x+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A(1; -1)

B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A(1;-1) 

C.  Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là B(-1; 3)

D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là C(1; 1)

Câu 1161 : Cho a là số dương khác 1, biểu thức a23a bằng:

A. a76

B. a73

C. a53

D. a13

Câu 1162 : Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức a53.1a3bằng

A. P=a16

B. P=a56

C. P=a76

D. P=a196

Câu 1163 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=xx-1

B. y=x-x2-1

C. y=x2+1

D. y=x2-5x+6x-2

Câu 1164 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

A. y=x3-x-1

B. y=x3+1x2+1

C. y=3x2+2x-14x2+5

D. y=2x2+3

Câu 1165 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=2x

B. y=log2x

C. y=x2x2+1

D. y=x2-4x+3x-1

Câu 1166 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng x=1 và tiệm cận ngang y=1 ?

A. y=x+1x-1

B. y=x+1x+2

C. y=x3-3x2+2x-3

D. y=x4+3x2-1

Câu 1169 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;2;0, B1;0;-4. Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là 

A. x2+y2+z2-4x-2y+4z-15=0

B. x2+y2+z2+4x+2y-4z-15=0

C. x2+y2+z2-4x-2y+4z+3=0

D. x2+y2+z2+4x+2y-4z+3=0

Câu 1170 : Hàm số y=x2019 nghịch biến trên khoảng nào?

A. -;12

B. -;0

C. 12;+

D. 0;+

Câu 1171 : Cho hàm số y=x4-2x2-5. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

B. Hàm số nghịch biến trên R 

C. Hàm số đồng biến trên R 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;0 và 1;+

Câu 1172 : Cho hàm số y=x3-3x2+5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2

Câu 1173 : Cho hàm số y=3x5-5x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-1  và nghịch biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1 và đồng biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;1

Câu 1174 : Tập xác định của hàm số x2-3x+2e

A. R\1;2

B. -;12;+

C. (1;2)

D. (-;1] [2;+)

Câu 1175 : Tập xác định của hàm số y=x3-27π là

A. D=[3;+)

B. D = R\{3}

C. D = R

D. D=3;+

Câu 1176 : Tập xác định của hàm số y=x-113 

A. R\{1}

B. 1;+

C. R

D. [1;+)

Câu 1177 : Hàm số y=4x2-1-1 có tập xác định là:

A. (-;-12][-12;+)

B. R\-12;12

C. R

D. -;-1212;+

Câu 1178 : Hàm số y=x+1x-1-2019có tập xác định là

A. (-;-1][1;+)

B. R\{-1;1}

C. R\{1}

D. -;-11;+

Câu 1179 : Tính tích phân I=0ln2e2xdx

A. I=ln 4-12

B. I = 3

C. I=32

D. I=ln4-1

Câu 1180 : Phần ảo của số phức z=1-2i

A. -2

B. 1

C. 2

D. -2i

Câu 1189 : Cho số phức z thỏa mãn 3+4iz-1=8+6iz-2i. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là

A. một đường thẳng

B. một đường parabol

C. một đường elip

D. một đường tròn

Câu 1190 : Cho số phức z thỏa mãn z=2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w=1-iz¯+2i là

A. một đường tròn

 B. một đường thẳng

C. Một elip

D. một parabol

Câu 1191 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu AB=AC thì AB=AC

B. AB=CD thì A,B,C,D thẳng hàng

C. Với 3 điểm phân biệt A, B, C, nếu 3AB+7AC=0 thì A, B, C thẳng hàng 

D. AB-CD=DC-BA

Câu 1199 : Tính đạo hàm của hàm số y=sin4x-cos4x

A. y'=2sin 2x

B. y'=-2sin 2x

C. y'=4sin3xcosx+ 4cos3xsinx

D. y'=1sinx+cosx2

Câu 1200 : Tính đạo hàm của hàm số y=cos2x

A. y'=sin2x2cos2x

B. y'=-sin2xcos2x

C. y'=sin2xcos2x

D. y'=-sin2x2cos2x

Câu 1201 : Tính đạo hàm của hàm số y=sinxsinx-cosx

A. y'=-1sinx-cosx2

B. y'=1sinx-cosx2

C. y'=-1sinx+cosx2

D. y'=1sinx+cosx2

Câu 1209 : Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho MAAD=NCCB=13. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là

A. một tam giác 

B. một hình bình hành 

C. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ 

D. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ

Câu 1214 : Cho hàm số y=x2-1x. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=1 và y=-1

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=1 và y=-1, có tiệm cận đứng là x=0

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y=1, có tiệm cận đứng là x=0

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=-1, có tiệm cận đứng là x=0

Câu 1217 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây

A. y=-x4-2x2-3

B. y=x4+2x2-3

C. y=x4-x2-3

D. y=x4-2x2-3

Câu 1218 : Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau?

A. y=2x-32x-2

B. y=xx-1

C. y=x-1x+1

D. y=x-1x+1

Câu 1220 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x-1. Biết F1=2, tính F2

A. F2=12ln3-2

B. F2=12ln3+2

C. F2=ln3+2

D. F2=2ln3-2

Câu 1223 : Cho số phức z=1-13i. Tính iz+3z

A. iz+3z=83

B. iz+3z=649

A. iz+3z=83

D. iz+3z=103

Câu 1224 : Cho số phức z thỏa mãn 3+2iz+2-i2=4+i, tính z

A. z =  1

B. z = 0

C. z = 2

D. z=2

Câu 1225 : Cho số phức z=-12+32i, tính 1+z+z2

A. 1+z+z2=7

B. 1+z+z2=1

C. 1+z+z2=0

D. 1+z+z2=2

Câu 1228 : Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n

A. n = 202

B. 200

C. n = 101

D. 203

Câu 1246 : Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng “Quy sâm đại bổ hoàn”. Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau

A. Cắt theo cách một x-2<0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm 

B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm 

C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm 

D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm

Câu 1268 : Cho hàm số fx xác định trên R\-1;1 và thỏa mãn

A. P=ln35+2

B. P=1+ln35

C. P=1+12ln35

D. P=12ln35

Câu 1298 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .

B. y=x3-1

C. y=4x+1x+2

D. y=tanx

Câu 1299 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=x2+x

B. y=x4+x2

C. y=x3+x

D. y=x+1x+3

Câu 1300 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=x3-x2+2x+3

B. y=4x4+x2-2

C. y=x-1x-2

D. y=1x-2

Câu 1303 : Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log3x-1>2 là 

A. x > 10

B. x < 10

C. 0 < x < 10

D. x10

Câu 1304 : Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+23là: 

A. S=(0;5]

B. S=(-;5]

C. S=

D. S=-5;5

Câu 1305 : Tập nghiệm của bất phương trình log2x>log28-x

A. 8;+

B. -;4

C. 4;8

D. 0;4

Câu 1309 : Nghiệm của phương trình sinx2=1 là:

A. x=π+k4π, k

B. x=k2π, k

C. x=π+k2π, k

D. x=π2+k2π, k

Câu 1310 : Nghiệm của phương trình cosx=-12

A. x=±2π3+k2π, k

B. x=±π6+kπ, k

C. x=±π3+k2π, k

D. x=±π6+k2π, k

Câu 1311 : Phương trình 2sinx=1 có nghiệm là: 

A. x=π3+k2π hoặc x=2π3+k2π k

B. x=π6+k2π hoặc x=5π6+k3π k

C. x=π6+k2π hoặc x=5π6+k2π k

D. x=π6+k2π hoặc x=-π6+k2π k

Câu 1312 : Phương trình cosx=32có tập nghiệm là:

A. ±π6+kπ|k

B. ±π6+k2π|k

C. ±π3+kπ|k

D. ±π3+k2π|k

Câu 1314 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó. 

B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 

C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy. 

D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

Câu 1315 : Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phang thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau. 

B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

C. Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (p) đều song song với mặt phẳng. 

D. Nếu mặt phẳng P có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song với mặt phẳng Q thì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q.

Câu 1316 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. 

B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. 

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.

Câu 1317 : Cho hàm số fx liên tục trên khoảng a;b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

A. Nếu fx nghịch biến trên khoảng a;b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a;b

B. Nếu fx đạt cực trị tại điểm x0a;b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm Mx0;fx0 song song hoặc trùng với trục hoành. 

C. Nếu fx đạt cực đại tại điểm x=x0 thì f'x0=0f''x0<0

D. Nếu f'x0>0, a;bthì hàm số không có cực trị trên a;b.

Câu 1318 : Cho hàm số fx có đạo hàm cấp 2 trên khoảng Kx0K. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì  f"x0<0

B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì tồn tại a<x0 để f'a>0

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0

D. Nếu f'x0=0f"x00 thì hàm số đạt cực trị tại x0.

Câu 1319 : Tính đạo hàm của hàm số y=22x+3

A. y'=22x+2ln4

B. y'=4x+2ln4

C. y'=22x+2ln16

D. y'=22x+3ln2

Câu 1320 : Tính đạo hàm của hàm số y=fx=e2x-3

A. f'x=2.e2x-3

B. f'x=-2.e2x-3

C. f'x=2.ex-3

D. f'x=ex-3

Câu 1321 : Tính đạo hàm của hàm số y=17-x

A. y'=17-xlnx

B. y'=-x17-x-1

C. y'=-17-x

D. y'=-17-xln17

Câu 1322 : Đạo hàm của hàm số y=x.2x

A. y'=1+xln22x

B. y'=1-xln22x

C. y'=1+x2x

D. y'=2x+x22x-1

Câu 1324 : Từ phương trình 3+22x-22-1x=3, đặt t=2-1x ta thu được phương trình nào sau đây?

A. t3-3t-2=0

B. 2t3+3t2-1=0

C. 2t3+3t-1=0

D. 2t2+3t-1=0

Câu 1327 : Nguyên hàm của hàm số fx=122x+1 có dạng:

A. fxdx=122x+1+C

B. fxdx=2x+1+C

C. fxdx=22x+1+C

D. fxdx=12x+12x+1+C

Câu 1328 : Nguyên hàm của hàm số fx=12x+3có dạng 

A. 12ln2x+3+C

B. 12ln2x+3+C

C. ln2x+3+C

D. 1ln2ln2x+3+C

Câu 1329 : Nguyên hàm của hàm số fx=1x+2 có dạng:

A. lnx+2+C

B. 12lnx+2+C

C. lnx+2+C

D. 12lnx+2+C

Câu 1330 : Nguyên hàm của hàm số 6x+23x-1dx có dạng:

A. Fx=2x+43ln3x-1+C

B. Fx=2x+4ln3x-1+C

C. Fx=43ln3x-1+C

D. Fx=2x+4ln3x-1+C

Câu 1332 : Cho số phức z=2-3i. Môđun của số phức w=1+iz

A. w=26

B. w=37

C. w=5

D. w=4

Câu 1333 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Trong một khối đa diện mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. 

B. Trong một khối đa diện mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. 

C. Trong một khối đa diện mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt. 

D. Trong một khối đa diện hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Câu 1334 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. 

B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau. 

C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. 

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Câu 1335 : Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Năm mặt.

B. Bốn mặt.

C. Ba mặt.

D. Hai mặt.

Câu 1336 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. 

B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. 

C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau. 

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Câu 1348 : Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-12x+20

A. M(-2;0)

B. M(2;-4)

C. M(2;36)

D. M(-2;36)

Câu 1356 : Cho hàm số fx=x2-2xx-1, khi đó f'2 bằng

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 1357 : Tính f'π2, biết fx=cosx1+sinx.

A. f'π2=-2

B. f'π2=12

C. f'π2=0

D. f'π2=-12

Câu 1358 : Cho hàm số fx=12x-1. Tính f''-1 .

A. f''-1=-827

B. f''-1=29

C. f''-1=827

D. f''-1=-427

Câu 1359 : Cho hàm số fx=cos2x. Tính f''π .

A. f''π=4

B. f''π=0

C. f''π=-4

D. f''π=-1

Câu 1362 :  

A. x-114=y+117=z-29

B. x-12=y+1-1=z-24

C. x-13=y+1-2=z-24

D. x-11=y+12=z-23

Câu 1371 : Biết 022xlnx+1dx=a.lnb, với a,bN*, b là số nguyên tố. Tính 6a+7b.

A. 6a+7b=33

B. 6a+7b=25

C. 6a+7b=42

D. 6a+7b=39

Câu 1372 : Tính tích phân I=12xexdx

A. I=e2

B. I=-e2

C. I=3e2-2e

D. I = e

Câu 1373 : Tính tích phân I=45x+1lnx-3dx?

A. I = 10ln2

B. I=10ln2+194

C. I=194-10ln2

D. I=10ln2-194

Câu 1374 : Tính tích phân I=0π2xcosxdx

A. I=π2-1

B. I=π2+1

C. I = 1

D. I=π2

Câu 1387 : Tính mô đun của số phức z thỏa mãn 1+iz+2-iz¯=13+2i.

A. |z| = 5

B. |z| = 3

C. z=5

D. z=13

Câu 1407 : Cho hàm số gx=xx21lnt với x > 0. Tính g'e2

A. g'e2=e2-12

B. g'e2=1-e22

C. g'e2=12

D. g'e2=2

Câu 1413 : Số hạng chứa x3y3 trong khai triển x+2y6 thành đa thức là:

A. 160x3y3

B. 120x3y3

C. 20x3y3

D. 8x3y3

Câu 1414 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 342x-4>34x+1 

A. S=5;+

B. S=-;5

C. S=-;-1

D. S=-1;2

Câu 1415 : Cho hàm số f (x) thỏa mãn f'x=-cosx và f'0=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=sinx+2019

B. fx=2019-cosx

C. fx=-sinx+2019

D. fx=2019+cosx

Câu 1418 : Cho hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng?

A. AC-AD=CD

B. AC-BD=0

C. AC+BC=AB

D. AC+BD=2BC

Câu 1423 : Số cạnh của một hình chóp bất kì luôn là

A. một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.

B. một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4

C. một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 7

D. một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5.

Câu 1424 : Cho hai số dương a, b a1. Mệnh đề nào dưới đây sai:

A. logaaα=α

B. alogab=b

C. logab=2a

D. loga1=0

Câu 1426 : Tập nghiệm của bất phương trình 16x-5.4x0 là (-;a][b;+). Tính 2a + b

A. 2a + b = 2

B. 2a + b = 0

C. 2a + b = -1

D. 2a + b = 1

Câu 1427 : Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên a;b. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu f'x<0 với mọi xa;b thì hàm số nghịch biến trên a;b

B. Nếu f'x>0 với mọi xa;b thì hàm số đồng biến trên a;b

C. Nếu hàm số y=fx nghịch biến trên a;b thì  f'x0 với mọi xa;b

D. Nếu hàm số y=fx đồng biến trên a;b thì f'x>0 với mọi xa;b

Câu 1431 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x+2i=3+4yi. Khi đó giá trị của x và y là:

A. x = 3, y = 2

B. x=3i, y=12

C. x=3, y=12

D. x=3, y=-12

Câu 1432 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

 D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 1434 : Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x2-3x+2

B. y=x4-x2+2

C. y=-x3-3x+2

D. y=x3-3x+2

Câu 1437 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

A. 3-12019>3-12018

B. 52+1>53

C. 2-12018>2-12019

D. 1-222019<1-222018

Câu 1438 : Biết rằng 23xlnxdx=mln3+nln2+p, trong đó m,n,p. Tính m+n+2p

A. m+n+2p=0

B. m+n+2p=54

C. m+n+2p=92

D. m+n+2p=-54

Câu 1440 : Cho các mệnh đề sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 1441 : Khi tính nguyên hàm x-3x+1dx, bằng cách đặt u=x+1 ta được nguyên hàm nào?

A. 2uu2-4du

B. u2-4du

C. 2u2-4du

D. u2-3du

Câu 1450 : Cho hai số phức u, v thỏa mãn u=v=10 và 3u-4v=2018. Tính M=4u+3v 

A. M=2982

B. M = 50

C. M=2018

D. M=482

Câu 1464 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=log2x

B. y=13x

C. y=3π-x

D. y=2x2+1

Câu 1465 : Tập nghiệm của bất phương trình log2x+10?

A. (-;0]

B. [0;+)

C. [-1;0]

D. (-1;0]

Câu 1466 : Cho hai hàm số fx, gx là hai hàm số liên tục trên R. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx

B. fx-gx=fxdx-gxdx

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx

D. 2fxdx=2.fxdx

Câu 1468 : Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên.

A. z = 3 + 2i

B. z = -2 + 3i

C. z = 2 + 3i

D. z = 3 - 2i

Câu 1470 : Cho hai đường thẳng song song dd’. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d’. 

B. Tất cả các phép tịnh tiến theo véc tơ  v có giá vuông góc với đường thẳng d biến đường thẳng d thành d’.

 C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d’. 

D. Không có phép tịnh tiến nào biến d thành d’.

Câu 1471 : Cho n là số nguyên dương, x là số thực. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 1+xn=k=1nCnkxk

B. 1-xn=k=0nCnk-1kxk

C. 2+xn=k=0nCnk2kxn-k

D. 1+3xn=Cn0.3n.xn+Cn1.3n-1.xn-1+...+Cnn

Câu 1472 : Cho ba điểm A, B, C bất kì trong mặt phẳng. Mệnh đền nào dưới đây sai?

A. AB+BA=0

B. AB+BC=AC

C. AB=-CA

D. AB=CA-CB

Câu 1474 : Cho α, β thỏa mãn sin α +sin β = 22; cos α +cos β = 62. Tính cosα-β .

A. cosα-β=0

B. cosα-β=22

C. cosα-β=32

D. cosα-β=12

Câu 1476 : Cho số phức z1=2+3i, z2=4+5i. Số phức liên hớp của số phức w=2z1+z2 là?

A. w¯=-12+16i

B. w¯=12+16i

C. w¯=12-16i

D. w¯=-12-16i

Câu 1484 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu α//β và aα, bβ thì a//b

B. Nếu α//ab//β thì a//b

C. Nếu α//β và aα thì a//β

D. Nếu a//b và aα, bβ thì a//b.

Câu 1512 : Tập xác định của hàm số là y=2sinx+π4?

A. R

B. [-1;1]

C. (-1;1)

D. -2;2

Câu 1515 : Cho các thực dương a và số thực b khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. log20192019a3b2=1+13log2019a-2log2019b

B. log20192019a3b2=1+3log2019a-2log2019b

C. log20192019a3b2=1+13log2019a-2log2019b

D. log20192019a3b2=1+3log2019a-2log2019b

Câu 1517 : Tập xác định của hàm số y=1log12x-2+2x2-7x+513 là?

A. 52;3

B. 3;+

C. [52;3)

D. 52;+

Câu 1518 : Cho hàm số y=fx xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên a;b x0a;b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y=fx đạt cực trị tại điểm x0 thì f'x0=0

 B. Nếu f'x0=0 và f''x00  thì x0 là điểm cực trị của hàm số y=fx.

C. Nếu f'x0=0 và f''x0>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx.

D. Nếu f'x0=0 và f''x0=0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số y=fx

Câu 1520 : Hàm số nào sau đây là nuyên hàm của hàm số fx=12-3x?

A. Fx=ln2-3x+2018

B. Fx=13ln2-3x+2019

C. Fx=-13ln6x-4+2018

D. Fx=13ln12x-8+2019

Câu 1523 : Phần thực của số phức z=1+3i2018

A. 22017

B. -22018

C. -22017

D. 220173

Câu 1526 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu α//β và aα, bβ thì a//b

B. Nếu α//a và b//β thì a//b

C. Nếu a//b và aα, bβ thì a//b.

D. Nếu γ//α=a và γ//β=b thì a//b

Câu 1531 : Tập nghiệm của bất phương trình log12log142x-10

A. [58;1)

B. (12;58]

C. 58;1

D. 12;58

Câu 1536 : Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

A. Phương trình fx=m có đúng ba nghiệm phân biệt trên khi m-3;2.

B. Hàm số y=fx có hai điểm cực trị trên .

C. Hàm số y=fx nghịch biến trên (2;6).

D. Phương trình f'x=0 có ba nghiệm phân biệt trên .

Câu 1564 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. y=x-1x+1

B. y=2x+1x-3

C. y=x-22x-1

D. y=x-3x-2

Câu 1565 : Hàm số y=log53x+1 có tập xác định là:

A. D=-13;+

B. D=[-13;+)

C. D=13;+

D. D=0;+

Câu 1566 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+cosx

A. 1-sinx+C

B. x2+sinx+C

C. 12x2-sinx+C

D. 12x2+sinx+C

Câu 1568 : Tập nghiệm của bất phương trình log0,2x>log0,25

A. S=5;+

B. S=-;5

C. S = (0;5)

D. S = (1;5)

Câu 1572 : Cho các số nguyên dương nk n>k. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Ank=n!Cnk

B. Cnk=n!k!n-k!

C. Cnk=Cnn-k

D. Ank=k!Cnk

Câu 1573 : Phần ảo của số phức z=3-2ibằng

A. 3

B. -2i

C. -2

D. 2

Câu 1574 : limn+12n+3 bằng:

A. 12

B. 0

C. +

D. 13

Câu 1575 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. (-1;0)

B. 1;+

C. -;-2

D. (-2;1)

Câu 1576 : Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x3-2x2+3x-5 là đường thẳng:

A. Có hệ số góc dương.

B. Có hệ số góc âm.

C. Song song với trục hoành.

D. Song song với đường thẳng y=-5

Câu 1578 : Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?

A. x2+y2+z2+2x+4y-4z-21=0

B. 2x2+2y2+2z2+4x+4y+8z+9=0

C. x2+y2+z2=1

D. x2+y2+z2+2x+2y-4z+11=0

Câu 1581 : Cho hai số phức z=a-2b-a-biw=1-2i. Biết z=wi. Tính S=a+b

A. S = -3

B. S = -4

C. S = -7

D. S = 7

Câu 1583 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2x+1<log23-x

A. S=-;1

B. S=1;+

C. S = (1;3]

D. S  = (-1;1)

Câu 1584 : Biết fxdx=-x2+2x+C. Tính f-xdx

A. x2+2x+C'

B. -x2+2x+C'

C. -x2-2x+C'

D. x2-2x+C'

Câu 1586 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=-x3-3x2-4

B. y=x3-3x+4

C. y=x3-3x2-4

D. y=-x3+3x2-4

Câu 1597 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z-i=z-z¯+2i

A. Một đường thẳng

B. Một đường tròn

C. Một parabol

D. Một điểm

Câu 1614 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như dưới đây:

A. (1;-4)

B. (-1;-4)

C. x = 0

D. (0;-3)

Câu 1615 : Cho a, b là 2 số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logab=bloga

B. logab=log a.log b

C. loga+b=log a+log b

D. logab=log alog b

Câu 1618 : Phương trình 2x-1=8 có tập nghiệm là

A. S = {1}

B. S = {2}

C. S = {3}

D. S = {4}

Câu 1621 : Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P: x-2y+2z-4=0?

A. n11;-2;2

B. n2-1;2;-2

C. n312;-1;1

D. n-2;2;-4

Câu 1626 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x+3x-2

B. y=3-xx+2

C. y=-x-3x-2

D. y=x+3x-2

Câu 1629 : Tìm đạo hàm của hàm số y=xex

A. y'=1+ex

B. y'=1+xex

C. y'=ex

D. y'=x.ex

Câu 1630 : Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2z-31+i=iz+7-3i

A. z=85-45i

B. z = 4 - 2i

C. z=85+45i

D. z = 4 + 2i

Câu 1632 : Cho a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log33a2=3-12log3a

B. log33a2=3-2log3a

C. log33a2=1-2log3a

D. log33a2=1+2log3a

Câu 1637 : Đặt log52=a, log53 = b. Tính giá trị của T=log54215 theo a b.

A. T=5a-b-12

B. T=5a-b+12

C. T=5a+b-12

D. T=5a+b+12

Câu 1638 : limx0x+12x+3 bằng:

A. 12

B. +

C. 13

D. 0

Câu 1642 : Cho 25fx=10. Khi đó 254fx-2dx bằng

A. 32

B. 34

C. 42

D. 46

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247