Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Tập xác định của hàm số fx=π1-cosx

A. 2k+1π k 

B.  k 

C. 2k+1π2 k 

D. k2π k 

Câu 2 : Đạo hàm của hàm số y=1xx4 là

A. y'=-54x94

B. y'=54x4

C. 1x2x4

D. 14x54

Câu 3 :  

A. P(-2;0)

B. P(2;-4)

C. P(0;0)

D. P(-2;4)

Câu 13 : Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. Trong không gian, nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a và b song song với nhau

B. Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b thì a có thể cắt b hoặc a và b chéo nhau

C. Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c

D. Trong không gian, hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu đường thẳng c cắt và vuông góc với đường thẳng a thì c cắt b

Câu 15 : Nếu hàm số f(x) có đạo hàm trên [a;b] thì:

A. f(x)có đạo hàm trái tại b

B. f(x)liên tục tại b

C. f(x)có đạo hàm phải tại b

D. f(x) không xác định tại b

Câu 16 : Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=-x4-2x2-3

B. y=x4+2x2-3

C. y=-x4+x2-3

D. y=x4-2x2-3

Câu 19 : Cho mệnh đề P: “Mọi số tự nhiên chia hết cho 4 đều chia hết cho 2”. Mệnh đề phủ định của P là

A. Mọi số tự nhiên chia hết cho 4 đều không chia hết cho 2

B. Mọi số tự nhiên không chia hết cho 4 đều chia hết cho 2

C. Tồn tại số tự nhiên không chia hết cho 4 mà chia hết cho 2

D. Tồn tại số tự nhiên chia hết cho 4 mà không chia hết cho 2

Câu 21 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=6x+sin3x biết F(0)=23 

A. F(x)=3x2-cos3x3+23

B. F(x)=3x2-cos3x3-1

C. F(x)=3x2+cos3x3+1

D. F(x)=3x2-cos3x3+1

Câu 23 : Hàm số y=xn+xn-1+...+x=1 (n, n1) có đạo hàm tại x=1 bằng

A. n(n+1)2

B. n(n-1)2

C. n(n-1)

D. n(n+1)

Câu 29 : Cho hàm số f(x)=ln2018xx+1 Tính tổng S=f'(1)+f'(2)+...+f'(2018) 

A. S=20182019

B. S=1

C. S=ln2018

D. S=2018

Câu 32 : Ở loài Ong, ong đực chỉ có mẹ, còn ong cái có cả bố và mẹ. Hỏi một con ong đực có tổ tiên ở đời thứ n tuân theo quy luật dãy số nào trong các dãy số sau?

A. uo=1,u1=1un=2un-1+un-2(n2)

B. uo=1,u1=1un=un-1+un-2(n2)

C. uo=1,u1=1un=2un-1-un-2(n2)

D. uo=1,u1=1un=un-1un-2(n2)

Câu 51 : Cho hàm số y=f(x) có f'(x)>0, x(a,b) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số đồng biến trên (a,b) 

B. Hàm số nghịch biến trên (a,b)

C. Hàm số nhận giá trị không đổi trên (a,b)

D. Hàm số đồng biến trên

Câu 52 : Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx Tìm F''(x) 

A. F''(x)=1-lnx

B. F''(x)=1x

C. F''(x)=1+lnx

D. F''(x)=x-lnx

Câu 54 : Cho các phát biểu sau:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 55 : Xét tính chẵn lẻ của hai hàm số f(x)=2x và g(x)=2x+2-2x-2 

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ

D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Câu 57 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cnk=k!n!(n-k)!

B. Cnk=k!(n-k)!

C. Cnk=n!n!(n-k)!

D. Cnk=n!k!(n-k)!

Câu 58 : Trong các đa diện sau, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong một mặt cầu

A. Hình chóp tam giác (tứ diện) 

B. Hình chóp ngũ giác đều

C. Hình chóp tứ giác

D. Hình hộp chữ nhật

Câu 59 : Rút gọn biểu thức P=x13.x4 với x là số thực dương

A. P=x112

B. P=x712

C. P=x23

D. P=x27

Câu 62 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x-1 

A. S=12;2

B. S=-1;2

C. S=2;+

D. S=-;2

Câu 70 : Tìm m để phương trình m-2cos+2sinx=m+3 có nghiệm 

A.m-12

B.m<-12

C.m-12

D.m-12

Câu 76 : Đồ thị bên là của hàm số nào? 

A. y=x3+x+2

B. y=x4+x2+2

C. y=x3-3x2+2

D. y=-x3+3x2+2

Câu 82 : Hàm số y=2x-3x2-1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. -;-1  và 1;32

B. 32;+

C. 1;32

D. -;-1  

Câu 84 : Cho hàm số f(x)=1-cosxx2khi x02 khi x=0 

A. f(x) có đạo hàm tại x=0

B. f(2)<0

C. f(x) gián đoạn tại x=0   

D. f(x) liên tục tại x=0

Câu 102 : Hàm số F(x)=4x+1x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. f(x)=4-1x2+C

B. f(x)=4-1x2

C. f(x)=4+1x2

D. f(x)=2x2+lnx+C

Câu 103 : Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 7π;15π2

B. -7π2;-3π

C. 19π2;10π

D. -6π;-5π

Câu 106 : Tập xác định của hàm số y=1log2-x2+2x là

A. D=0;2\1

B. D=0;2\1

C. D=0;2

D. D=0;2

Câu 108 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. sinx'=cosx

B.xα=αxα-1; α

C.lnx'=1x;x0

D. (tanx)'=1+tan2x;xπ2+kπ, k

Câu 110 : Cho các hình sau:

A. Hình (I) và (III).

B. Hình (I) và (II).

C. Hình (II) và (III).

D. Hình (III) và (IV).

Câu 112 : Hàm số y=mx-1-m2x+1 (m là tham số). Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A.Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;+

C. Hàm số đồng biến trên \-1

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định

Câu 114 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Hai vector không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau

B. Hai vector không bằng nhau thì chúng không cùng phương

C. Hai vector bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau

D. Hai vector có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng

Câu 115 : Cho hàm số y=f(x) liên tục tại xo và có bẳng biến thiên sau

A.Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu

B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu

C. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu

D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu

Câu 117 : Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên R. Tìm khẳng định sai

A. kf(x)dx=kf(x)dx,k là hng s

B. f(x)-g(x)dx=f(x)dx-g(x)dx

C. f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx

D.f(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx

Câu 118 : Cho cấp số cộng un , biết u1 = -1, d = 3. Khi đó u13 bằng

A. -531441

B. 38

C. 35 

D. -1594323

Câu 120 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC+AD+2AM=0

B. AC-AD+2AM=0

C.- AC+AD+2AM=0

D. AC+AD-2AM=0

Câu 121 : Cho hai số phức z,z’. Cặp số nào sau đây không là hai số phức liên hợp của nhau?

A. z+z' và z+z'

B. zz và zz'

C. z-z và z-z'

D. zz' và zz'

Câu 152 : Tập giá trị của hàm số y=sin2x là

A.[-2;2]

B. [0;2]

C. [-1;1]

D. [0;1]

Câu 153 : Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox?

A. y-2z+2018=0

B. 2x+z-1=0

C. 2x+y+1=0

D. 3x+1=0

Câu 154 : Xét mệnh đề P: "x:3x+1<0" Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P là

A. "x:3x+10"

B. "x:3x+1>0"

C. "x:3x+10"

D. "x:3x+10"

Câu 155 : Cho các hình vẽ sau. Hình nào là hình minh họa đồ thị hàm số lẻ.

A. Hình (I) và (IV) 

B. Hình (II) và (IV)

C. Hình (II) và (III)

D. Hình (III) và (IV)

Câu 156 : Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x)=cos2x và F(π)=1 Tính Fπ4 

A. Fπ4=54+3π8

B. Fπ4=34-3π8

C. Fπ4=54-3π8

D. Fπ4=34+3π8

Câu 157 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau

A. sinx+π2=cosx

B. cotx+π2=-tanx

C. tanx+π2=-cotx

D. cosx+π2=sinx

Câu 163 : Cho phương trình 2x4-5x2+x+1=0(1) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng với phương trình (1).

A. (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1).

B. (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).

C. (1) không có nghiệm trong khoảng (-2;0).

D. (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1).

Câu 164 : Cho các số thực dương a, b với a1 logab>1 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0<a, b<1 hoc 0<a<1<b

B. 0<a, b<1 hoc 1<a,b

C. 0<b<1<a hoc 1<b,a

D. 0<a, b<1 hoc 0<b<1<a

Câu 165 : Tính tổng các nghiệm x0;2018π của phương trình 2cos2x+cosx-3=0

A. 1010π

B.1009. 1010π

C. 10102π

D. 1018π2

Câu 167 : Cho tập hợp A=x|2+5x+4=0 Khi đó:

A. A = -1

B. A = -4;-1

C. A = {-1}   

D. A = {-4;-1}

Câu 175 : Cho ta giác ABC và điểm M thỏa mãn MA=MB-MC Tập hợp điểm M là:

A. Đường tròn tâm B, bán kính R = AC

B. Đường tròn tâm A, bán kính R = BC

C. Đường trung trực của đoạn BC

D. Đường trung trực của đoạn AC

Câu 178 : Cho điểm A(1;2). Phương trình đường thẳng (d) đi qua A cắt hai trục Ox và Oy tạo thành tam giác vuông cân là

c

B. x - y - 3 = 0 và 2x + y - 4 = 0

C. x - y + 1 = 0 và x + y - 3 = 0

D. x + y + 1 = 0 và 2x + y - 4 = 0

Câu 179 : Cho dãy số u1=5un+1=un+n Số hạng tổng quát của dãy số trên là

A. un=(n-1)n2

B. un=5+(n-1)n2

C. un=5+(n+1)n2

D. un=5+(n+1)n+22

Câu 189 : Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, 

A. 8πa2

B. 4πa2

C. 16πa2

D. 12πa2

Câu 201 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và cạnh bên bằng nhau

B. Hình chóp được gọi là hình chóp đều khi và chỉ khi hình chóp đó có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác này

C. Hình chóp đều là tứ diện đều

D. Hình chóp có đáy là đa giác đều thì được gọi là hình chóp đều

Câu 203 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng -;+

A. y=x3-2x+1

B. y=x+1x-2

C. y=x-1x+1

D.y=x3+3x-3

Câu 204 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. 1x2-4dx=14lnx-2x+2+C

B. sinx.sin3xdx=-18sin4x+14sin2x+C

C. xexdx=xex-ex+C

D. x(1+x)2018dx=1+x20192019+C

Câu 206 : Tìm giới hạn limx11+3x-2xx-1

A. 54

B.45

C. -54

D. -34

Câu 208 : Tìm tập xác định của hàm số y=x2+x-22

A. R

B. R\1;-2

C. -;-21;+

D. -2;1

Câu 211 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Lăng trụ có đáy là một đa giác đều được gọi là lăng trụ đều

B. Cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là đáy của một hình chóp cụt đều

C. Hình chóp cụt đều có các mặt bên là hình thang cân bằng nhau

D. Lăng trụ đều có khoảng cách giữa hai đáy ngắn hơn độ dài của cạnh bên

Câu 219 : Cho số phức z=a+bia,bR Nhận xét nào sau đây luôn đúng? 

A. z2a+b

B. z2a+b

C. z2a+b

D. z2a+b

Câu 226 : Cho hàm số y=f(x) Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên

A. (1;2)

B. 2;+

C. 0;13

D. -13;0

Câu 228 : Tập hợp A=xZ|x-1<2018 Số phần tử của tập hợp A là

A. 4032 

B. 4033 

C. 4034 

D. 4035 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247