Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Bô đề luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải !!

Bô đề luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải !!

Câu 6 : Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox?

A.x2+y2=5.

B.x2+y2-4x-2y+4=0.

C.x2+y2-10x+1=0

D.x2+y2-2x+10=0.

Câu 14 : Cho 2 tập hợp M=2;11 và N=2;11. Khi đó   là

A.(2;11)

B.[2;11]

C.{2}

D.{11}

Câu 16 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.f(1,5)<0<f(2,5)

B.f(1,5)<0,f(2,5)<0

C.f(1,5)>0,f(2,5)>0

D.f(1,5)>0>f(2,5)

Câu 19 : Hàm số y=x4-x nghịch biến trên khoảng nào?

A.-;12.

B.12;+.

C.0;+.

D.-;0.

Câu 24 : Cho đồ thị (C) của hàm số y'=1+xx+22x-331-x2. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

A.(C) có một điểm cực trị

B. (C) có ba điểm cực trị.

C.(C) có hai điểm cực trị.

D. (C) có bốn điểm cực trị.

Câu 31 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f'(x) như hình vẽ bên.

A.f đạt cực tiểu tại x = 0

B. f đạt cực tiểu tại x = -2.

C. f đạt cực đại tại x = -2.

D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.

Câu 35 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?

A.y=3x3-2x-3.

B.y=3x3-2x-3.

C.y=xx2+1.

D.y=xx2-1.

Câu 40 : Tập nghiệm của phương trình 2cos2x+1=0 là 

A.S=π3+k2π,-π3+k2π,kZ.

B.S=2π3+k2π,-2π3+k2π,kZ.

C.S=π3+kπ,-π3+kπ,kZ.

D.S=π6+kπ,-π6+kπ,kZ.

Câu 45 : Bất phương trình 2x-1>x có tập nghiệm là 

A.-;131;+.

B.13;1.

C.R

D.Vô nghiệm

Câu 46 : Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là

A.7x + 7y + 14 = 0.

B.5x - 3y + 1 = 0.

C.3x + y - 2 = 0.

D.- 7x + 5y + 10 = 0.

Câu 52 : Giá trị của  {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} bằng 

A.-1

B.-2

C.2

D.3

Câu 56 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (a;b) chứa x0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.Nếu f'x0=0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0.

B.Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f'x0<0.

C.Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f'x0=0

D.Hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f'x0=0

Câu 59 : Đồ thị dưới đây là của hàm số 

A.y=14x4-12x2-1.

B.y=14x4-x2-1.

C.y=14x4-2x2-1.

D.y=-14x4+x2-1.

Câu 65 : Phương trình 2cosx-1 có tập nghiệm là

A.±π3+k2π,kZ.

B.±π6+k2π,kZ.

C.π3+k2π,kZ;π6+12π,lZ.

D.-π3+k2π,kZ;-π6+12π,lZ.

Câu 66 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 1;+ ?

A.y=x4+2x2+1.

B.y=-x3+3x2-3x+1.

C.y=x32-x2-3x+1.

D.y=x-1.

Câu 67 : Hàm số  y=x33-x22-6x+34

A.Đồng biến trên (-2;3).

B.Nghịch biến trên (-2;3).

C.Nghịch biến trên -;-2.

D.Đồng biến trên -2;+.

Câu 70 : Cho hàm số fx=x-x2 xác định trên tập D=[0;1] Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D.

B.Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D.

C.Hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D.

D.Hàm số f(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D.

Câu 77 : Giá trị của tổng S=1+3+32+...+32018 bằng 

A.S=32019-12.

B.S=32018-12.

C.S=32020-12.

D.S=32018-12.

Câu 79 :  Cho số thực a > 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.a43a>1.

B.a13>a.

C.1a2018>1a2019.

D.a-2>1a3.

Câu 85 : Cho khối lập phương ABCD.A"B'C'D'  Mặt phẳng (BDD'B')  chia khối lập phương thành

A.Hai khối lăng trụ tam giác.

B. Hai khối tứ diện.

C. Hai khối lăng trụ tứ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác

Câu 99 :  Giá trị lớn nhất cả hàm số fx=x-1+5-x-x-15-x+5 là 

A.Không tồn tại

B.0

C.7

D.3+22.

Câu 101 : Đồ thị hình bên là của hàm số

A.y=-x33+x2+1.

B.y=x3+3x2+1.

C.y=-x3+3x2+1.

D.y=x3-3x2+1.

Câu 108 : Tập giá trị của hàm số y=2sin2x+8sinx+214 là

A.-34;614.

B.114;614.

C.-114;614.

D.34;614.

Câu 126 : Nghiệm của phương trình P2x2-P3x=8 là

A.4 và 6

B. 2 và 3.

C. – 1 và 4.

D. – 1 và 5.

Câu 127 : Số hạng chứa x4 trong khai triển x3+1x8 là

A.-C83x4.

B.C85x4.

C.-C85x4.

D.C84x4.

Câu 131 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A.y=-x4+2x2+1.

B.y=x4-2x2+3.

C.y=-x4+2x2+3.

D.x4-2x2+1.

Câu 133 : Nghiệm của bất phương trình 2x-1x+2 là 

A.-13x3.

B.R

C.x>3x-13

D.x3x-13

Câu 134 : Cho y=sin3x-cos3x-3x+2009. Giải phương trình y'=0

A.k2π3 và π6+k2π3.

B.π6+k2π3.

C.k2π3.

D.k2π và π2+k2π.

Câu 135 : Phương trình x2+2m+1x+9m-5=0 có hai nghiệm âm phân biệt

A.m59;16;+.

B.m-2;6.

C.m6;+.

D.m-2;1.

Câu 136 : Tìm tập giá trị T của hàm số y=x-1+9-x 

A.T=[1;9]

B.T=0;22.

C.T=(1;9)

D.T=22;4.

Câu 137 : Cho ΔABC có A2;-1,B4;5,C-3;2. Phương trình tổng quát của đường cao BH là

A.3x+5y-37=0

B.5x-3y-5=0

C.3x-5y-13=0

D.3x+5y-20=0

Câu 138 : Tìm điều kiện của tham số m để AB là một khoảng biết Am;m+2,B4;7.

A.4m<7.

B.2 < m < 7

C.2m<7.

D.2 < m < 4.

Câu 139 : Cho hàm số y=f(x) Hàm số y=f '(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

A.m-32;0.

B.m3;+.

C.m0;32.

D.m-;0.

Câu 141 : Tính limx1+x2-3x+26x+8-x-17

A.-.

B.0

C.+.

D.16.

Câu 142 : Giá trị m để hàm số y=cotxcotx-m nghịch biến trên π4;π2 là 

A.m01m<2.

B.1m<2.

C.m0.

D.m > 2.

Câu 143 : Tính limx08+x23-2x2

A.112.

B.14.

C.13.

D.16.

Câu 147 : Tập xác định của hàm số y=2x2-7x+3-3-2x2+9x-4 là 

A.12;4.

B.3;+.

C.3;412.

D.[3;4]

Câu 150 : Trong hai hàm số fx=x4+2x2+1 và gx=xx+1. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng -;-1.?

A.Không có hàm số nào cả

B.Chỉ g(x)

C.Cả f(x),g(x)

D.Chỉ f(x)

Câu 153 : Cho M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.IA+IB=AB với I là điểm bất kì

B.AM+BM=0.

C.IA+IB=IM với I là điểm bất kì.

D.AM+MB=0.

Câu 154 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?

A.y=log3x2.

B.y=e4x.

C.y=logx3.

D.y=π4-x.

Câu 158 : Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

A.un:un=1n.

B.un:un=un-1-2,n2.

C.un:un=2n-1.

D.un:un=2un-1,n2.

Câu 159 : Đạo hàm của hàm số y=lnx2+1-x là

A.1x2+1.

B.1x2+1-x.

C.1x2+1+x.

D.-1x2+1.

Câu 160 : Tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn 234x322-x là

A.-23;+.

B.52;+.

C.-;25.

D.-;23.

Câu 161 : Tập xác định của hàm số y=log2x.

A.0;+.

B.0;+.

C.R\0.

D.R

Câu 164 : Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A.y=cosx tuần hoàn với chu kỳ π.     

B.y=cosx nghịch biến trên khoảng (0;π.)

C.y=cosx là hàm chẵn

D.y=cosx có tập xác định là R

Câu 169 : Tìm m để hệ phương trình mx-2y=12x+y=2 có nghiệm. 

A.m4.

B.m-2.

C.m2.

D.m-4.

Câu 172 : Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x4-3x2+2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.d có hệ số góc âm.

B.d song song với đường thẳng x = 3

C.d có hệ số góc dương

D.d song song với đường thẳng y = 3

Câu 173 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.Hàm số y=lnx+x2+1 là hàm số chẵn

B.Tập giá trị của hàm số y=lnx2+1 là 0;+.

C.Hàm số y=lnx2+1-x có tập xác định là R

D.lnx+x2+1=1x2+1.

Câu 176 : Tìm tập xác định của hàm số fx=log2x+x-2x-2. 

A.R+\2.

B.0;12;+.

C.2;+.

D.0;+\2.

Câu 179 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a < 0,b < 0,c < 0,d > 0.

B.a > 0,b > 0,c < 0,d > 0.

C.a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.

D.a > 0,b < 0,c > 0,d > 0.

Câu 182 : Với a=log27,b=log57. Tính giá trị của log107.

A.aba+b.

B.1a+b.

C.a+b

D.a+bab.

Câu 189 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=mx+16x+m đồng biến trên 0;+ ?

A.m-;-4.

B.m-;-44;+.

C.m4;+.

D.m4;+.

Câu 204 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A.y=-x4+2x2+1

B.y=-x4-2x2+1

C.y=x4-3x2+1

D.y=x4-2x2+1

Câu 209 : Bất phương trình 2-x+3x-16  có tập nghiệm là:

A.-;2

B.-;94

C.-;94

D.-;2

Câu 212 : Bất phương trình 12x-12>1x+1  có tập nghiệm là:

A.-;-10;54\12

B.-;-10;54\12

C.-;-10;54\12

D.-;-10;54

Câu 220 : Tập xác định của hàm số y=log2x+32-x  là: 

A.D=R\-3;2

B.D=-;-32;+

C.D=[-3;2]

D.D=(-3;2)

Câu 222 : Cho hàm số y=-x3+3x2-3x+2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.Hàm số đồng biến trên R

B.Hàm số nghịch biến trên R

C.Hàm số đồng biến trên khoảng -;1  và nghịch biến trên khoảng 1;+ .

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng -;1 và đồng biến trên khoảng 1;+

Câu 223 : Tập xác định của hàm số y=x+1x2-5x+64-x  là:

A.[-1;4)\{2;3}

B.[-1;4)

C.(-1;4]\{2;3}

D.(-1;4)\{2;3}

Câu 227 : Cho a,b,c>0,a1;b1.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.logab.c=logab+logac

B.logab.logbc=logac

C.logab=1logba

D.logacb=clogab

Câu 228 : Số hạng không chứa x trong khai triển x-1x245  là:

A.C455

B.-C455

C.C4515

D.-C4515

Câu 230 : Hàm số y=4-x2  đạt giá trị nhỏ nhất tại:

A.x=±2

B.x=0

C.x=0;x=2

D.x=0;x=-2

Câu 234 : Điều kiện xác định của hàm số y=tan2x là:

A.xπ4+kπ

B.xπ2+kπ

C.xπ8+kπ2

D.xπ4+kπ2

Câu 236 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm số y=f '(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx2-2 .

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2).

B. Hàm số g(x) đồng biến trên 2;+

C.Hàm số g(x) nghịch biến trên -;-2

D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0).

Câu 243 : Bất phương trình mx2-2m+1x+m+7<0  vô nghiệm khi:

A.m15

B.m>14

C.m>15

D.m>125

Câu 244 : Bất phương trình mx-x-3m  có nghiệm khi: 

A.m24

B.m0

C.m<24

D.m24

Câu 249 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên

A.y=x3-3x2+1

B.y=x3-3x2-1

C.y=-x3-3x2+1

D.y=-x33+x2+1

Câu 252 : Cho A={a;b;c}  và B={a;c;d;e}.Hãy chọn khẳng định đúng

A.AB=a;b;c;d;e

B.AB=a

C.AB=a;c

D.AB=d;e

Câu 253 : Cho a=(3;-4),b=(-1;2) . Tìm tọa độ của  a+b

A.(2;-2)

B(-3;-8)

C.(4;-6)

D.(-4;6)

Câu 256 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.y=x+3+x-3

B.y=x2018-2017

C.y=2x+3

D.y=3+x-3-x

Câu 257 : Điều kiện để biểu thức P=tanα+π3+cotα-π6  xác định là

A.απ6+kπ,kZ

B.α-π3+2kπ,kZ

C.απ6+2kπ,kZ

D.α2π3+kπ,kZ

Câu 258 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.OA+OB+OC+OD=0

B.BA+BC=DA+DC

C.AC=AB+AD

D.AB+CD=AB+CB

Câu 262 : Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào?

A.y=-x3-3x+2

B.y=x3-3x+2

C.y=-x3+3x+2

D.y=x3+3x-2

Câu 263 : Đạo hàm của hàm số y=4x2+3x+1  là hàm số nào sau đây?

A.y=124x2+3x+1

B.y=12x+3

C.y=8x+34x2+3x+1

D.y=8x+324x2+3x+1

Câu 264 : Tam thức f(x)=3x2+2(2m-1)x+m+4  dương với mọi  khi

A.-114<m<1

B.m<-1m>114

C.-1<m<114

D.-114m1

Câu 269 : Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Hình tròn

B. Hình thoi

C. Hình tam giác đều

D. Hình vuông

Câu 273 : Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Bốn cạnh

B. Năm cạnh

C. Hai cạnh

D. Ba cạnh

Câu 274 : Họ nghiệm của phương trình sinx=1 

A.x=π2+kπ

B.x=π2+k2π

C.x=-π2+k2π

D.x=kπ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247