Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất !!

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất !!

Câu 1 : Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là

A. 60.                            

B. 20.                            

C. 30.                    

D. 10.

Câu 2 : Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. m(1; 2 ]

B. m[1; 2 )

C. m(1; 2 )

D. m[1; 2 ]

Câu 3 : Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là

A. 120.                          

B. 40.                            

C. 60.                    

D. 20.

Câu 4 : Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a2 

A. π2a36                      

B. π2a33                      

C. πa33                  

D. πa36 

Câu 5 : Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 12p .                         

B. 42p .                         

C. 24p .                 

D. 36p .

Câu 6 :  Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là

A. 4.                              

B. A123                            

C. C123                    

D. P3 

Câu 7 :  Cho hàm số y=2x+1x+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên .                          

B . Hàm số đồng biến trên . 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;-2 và -2;+.   

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2  -2;+. 

Câu 8 : Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, loga2a3 bằng

A. 32                             

B. 23                             

C. 8.                      

D. 6.

Câu 9 : Đạo hàm của hàm số fx=2x+x 

A. f'x=2xln2+x22

B. f'x=2xln2+1

C. f'x=2x+1

D. f'x=2xln2+1

Câu 10 : Tập xác định của hàm số y=x-1-4 

A. [1; +)                       

B.                              

C. (1;+)              

D. \{1}

Câu 11 : Hàm số y=13x3+x2-3x+1 đạt cực tiểu tại điểm

A. x=-1                       

B. x=1                     

C. x=-3                

D. x=3 

Câu 12 : Thể tích của khối tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là 

A.60π                        

B. 45π

C.180π

D.15π

Câu 13 : Phương trình 5x+2-1=0 có tập nghiệm là

A. S=3                      

B. S=2

C. S=0              

D.S=-2  

Câu 14 : Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là

A. 256π3                        

B. 64π                           

C. 256π                

D.  64π3

Câu 15 : Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là

A. 4.                              

B. 24.                            

C. 12.                    

D. 8.

Câu 16 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x-e2x trên đoạn -1;1.

A.  max -1;1y=-ln2+12                                           

B. max -1;1y=1-e2

C. max -1;1y=-(1-e2)

D. max -1;1y=ln2+12

Câu 17 : Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC=a BD=a3 và cạnh bên AA'=a2. Thể tích V của khối hộp đã cho là 

A. V=6a3                    

B. V=66a3                 

C. V=62a3          

D. V=64a3

Câu 18 : Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2-1+1x 

A. 1.                              

B. 0.                              

C. 2.                      

D. 3.

Câu 20 : Cho alog25. Tính log41250 theo a.

A. 1-4a2                       

B. 1+4a2                       

C. 21+4a            

D. 21-4a

Câu 21 : Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60°. Thể tích V của khối nón đã cho là 

A. V=πa33

B. V=π3 a3                  

C.V=πa3              

D. π3a33

Câu 22 : Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình dưới đây.

A. a<0b2-3ac>0

B. a<0b2-3ac<0

C. a>0b2-3ac>0

D. a>0b2-3ac<0

Câu 24 : Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.                  

B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.                

C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.   

D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 26 : Cho hàm số fx=lnx-x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1.            

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.         

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;0 và 1;+.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

Câu 27 : Cho ab lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d0. Giá trị của biểu thức log2b-ad là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng

A. 3                               

B. 1                               

C. 2                       

D. 4

Câu 28 : Bất phương trình log3x2-2x>1 có tập nghiệm là

A. S=-;-13;+    

B.S=-1;3                   

C.S=3;+

D.S=-;-1

Câu 30 : Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x-2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. d có hệ số góc âm.                                          

B. d có hệ số góc dương.          

C. d song song với đường thẳng y=-4             

D. d song song với trục Ox.

Câu 33 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3-3mx+2=0 có nghiệm duy nhất.

A.m<1

 B. m0                         

C. m<0                 

D.0<m<1

Câu 34 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, C=60°;AC=2;SAABC;SA=1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SMBC

A. d=217                     

B. d=2217                    

C. d=213             

D. d=2213

Câu 35 : Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3 cos x-13+cosx. Tổng

A. -73                            

B. 1/6                              

C. -52                     

Câu 36 : Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. a<0;b>0;c<0.

B.a<0;b<0;c>0.

C. a<0;b>0;c>0.

D. a<0;b<0;c<0.

Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB=AD2 ;SAABC . Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng

A.45°                             

B. 90°                           

C.60°                     

D.30°

Câu 38 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=-x-13+3m2x-1-2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S

A.                               

B.  2/3                             

C.                       

D. 5

Câu 40 : Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình dưới đây.

A. m<-3

B. m<-10

C. m<-2

D. m<5

Câu 41 : Cho hàm số y=x3+2m-2x2-5x+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị x1;x2x1<x2 thỏa mãn x1-x2=-2  

A. 7/2                              

B.-1                              

C. 1/2                      

D. 5

Câu 42 : Cho x0;π2. Biết log sinx+logcosx=-1 logsinx+cosx=12logn-1. Giá trị của n 

A. 11                             

B. 12                             

C. 10                     

D. 15

Câu 43 : Số nghiệm của phương trình 50x+2x+5=3.7x 

A.                               

B. 2                               

C. 3                       

D. 0

Câu 44 : Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB,BC,CA,AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là

A. 781                           

B. 624                           

C. 816                   

D. 342

Câu 47 : Biết log2  k-1100k×2k-2=a+logcb với a, b, c là các số nguyên và a>b>c>1. Tổng a+b+c 

A. 203                           

B. 202                           

C. 201                   

D. 200

Câu 48 : Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (0.2020) để phương trình x-1-2019-x=2020-m có nghiệm là

A. 2020                         

B. 2021                         

C. 2019                 

D. 2018

Câu 52 : Cho a là số thực dương khác 2 .Tính I=loga2a22.

A. I=2

B. I=-12

C. I=-2

D. I=12

Câu 53 : Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 1.                              

B. 24.                            

C. 10.                    

D.C102

Câu 57 : Tính tổng các hệ số trong khai triển 1-2x2019 .

A. -1

B. 2019

C. -2019

D. 1

Câu 60 : Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log54a+2b+5a+b=a+3b-4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2  

A. 12                             

B. 1.                              

C. 32                     

D. 52 

Câu 61 : Phương trình 4x-m.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1x2 thỏa mãn x1+x2=3 khi

A. m=4.

B. m=3.           

C.m=2

D. m=1

Câu 62 : Phương trình 43x-2=16 có nghiệm là 

A. x=34

B.x=5

C. x=43

D. x=3

Câu 63 : Cho hàm số fx liên tục trên  thoả mãn 18fxdx=9;.412fxdx=3; 48fxdx=5;Tính I=112fxdx.

A. I=17                     

B.I=1            

C.I=11.               

D.I=7.  

Câu 64 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(a,b,c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a=1                        

B. a+b+c=1                 

C. b=1                 

D. c=1                 

Câu 65 : Trong không gian Oxyz, cho I1;-2;3. Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm AB sao cho AB=23 

A. x-12+y+22+z-32=23

B. x-12+y+22+z-32=20

C. x-12+y+22+z-32=25

D. x-12+y+22+z-32=9

Câu 66 : Họ các nguyên hàm của hàm số  fx=x4+x2 

A. 4x3+2x+C

B. 4x3+x2+C

C. 15x5+13x3+C

D. x5+x3+C

Câu 69 : Cho tứ diện ABCDM, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. CM  DN chéo nhau.                                    

B. CM  DN cắt nhau

C. CM  DN đồng phẳng.                                 

D. CM  DN song song.

Câu 70 : Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau 35-x+35x-4=2x+7 

A. 5.                              

B. 10.                            

C. 51.                    

D. 1.

Câu 78 : Tính đạo hàm của hàm số: log22x+1.

A. y'=12x+1

B. y'=22x+1

C. y'=1(2x+1) ln2

D. y'=2(2x+1) ln2

Câu 80 : Cho hàm số y=fx thỏa mãn f'x.fx=x4+x2. Biết f0=2. Tính f22   

A. f22=31315

B. f22=33215

C. f22=32415

D. f22=32315

Câu 84 : Tính limx-2x-3x2+1-x?

A.  0.                             

B. -                            

C. -1                     

D. 1  

Câu 85 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau:

A. yCĐ=-2; yCT=2

B. yCĐ=3; yCT=0

C. yCĐ=2; yCT=0

D. yCĐ=3; yCT=-2

Câu 86 : Hàm số y=4x2-14 có tập xác định là

A. \-12;12

B. -;-1212;+

C. 0;+

D. 

Câu 91 : Tìm điều kiện để hàm số y=ax4+bx2+xa0 có 3 điểm cực trị .

A. c=0.

B. b=0          

C. ab<0.             

D. ab>0

Câu 92 : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S:x+33+y+12+z-12=2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu s.

A. I-3,1,-1                 

B. I3,1,-1                  

C. I-3,-1,1         

D. I3,-1,1

Câu 93 : Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+m2-4x+3 đạt cực đại tại x=3.

A.  m=1,m=5

B. m=5            

C. m=1.              

D.m=-1

Câu 94 : Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0,1 f0+f1=0. Biết

A. π                              

B. 3π2                           

C. 2π                     

D. 1π  

Câu 95 : Tính dAiện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm.

A. S=36πcm2; V=36πcm3

B. S=18πcm2; V=108πcm3

C. S=36πcm2; V=108πcm3

D. S=18πcm2; V=36πcm3

Câu 96 : Cho x0 là nghiệm của phương trình sinx cosx+2sinx+cosx=2 thì giá trị của P=3+sin2x0 

A.P=3.                     

B. P=2                      

C.P=0.              

D.P=3+22.           

Câu 97 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (1,3,2)                      

B. (2,1,5)                         

C2,-1,5                 

D. (2,6,4)

Câu 98 : 12dx3x-2 bằng

A. 2 ln 2 .                     

B. 23ln2                        

C. ln 2 .                

D. 13ln2     

Câu 99 : Tính đạo hàm của hàm số y=x3+2x+1. 

A. y'=3x2+2x               

B. y'=3x2+2

C.y'=3x2+2x+1

D. y'=x2+2

Câu 100 : Hàm số Fx=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. fx=2xex2

B. fx=x2ex2-1

C. fx=e2x

D.fx=ex22x

Câu 101 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=x+12x-4 có phương trình là:

A.  y=12                        

B. y=-1                        

C.y=2                   

D.y=-14         

Câu 102 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A. x2+y2+z2-2x+4z-1=0

B. x2+z2+3x-2y+4z-1=0

C. x2+y2+z2+2xy-4y+4z-1=0

D. x2+y2+z2-2x+2y-4z+8=0

Câu 103 : Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3+2iz+z-i2=4+i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A. M-1;1                    

B. M-1;-1                   

C. M1;1               

D. M1;-1

Câu 104 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:{x=1-ty=2+2tz=3+t và mặt phẳng P: x-y+3=0. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).   

A. 60°                            

B. 30°                            

C. 120°                   

D. 45°    

Câu 105 : Phương trình sinx=cosx có số nghiệm thuộc đoạn -π;π là:

A. 3                               

B. 5                               

C. 2                       

D. 4

Câu 106 : Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx+12x-24 với mọi x. Số điểm cực trị của hàm số f   

A. 0                              

B. 3                               

C. 2                       

D. 1

Câu 107 : Biết tập nghiệm của bất phương trình x2-3x-10<x-2 có dạng [a;b). Tính A=a+b.

A. 12                             

B. 19                             

C. 16                     

D. 18

Câu 109 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x-12=y1=z+2-2, d2:x+2-2=y-1-1=z2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.

A. Chéo nhau                

B. Trùng nhau               

C. Song song         

D. Cắt nhau 

Câu 110 : Cho số phức z=1+2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+z 

A. 3                               

B. 5                               

C. 1                       

D. 2

Câu 111 : Cho số thực a>0;a0. Chọn khẳng định sai về hàm số y=logax. 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ và nghịch biến trên khoảng -,1.

B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.

C. Hàm số có tập xác định là 0;+.

D. Hàm số tập giá trị là .

Câu 113 : Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 7                               

B. 9                              

C. 3                       

D. 6

Câu 114 : Tìm tập xác định của hàm số y=x2-3x+2n.

A. (1;2)                          

B. (;1][2;+)          

C. |1,2               

D. (;-1)(2;+)

Câu 115 : Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BCSA là:

A.90°                        

B.45°                         

C. 60°       

D. 30°

Câu 119 : Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 4x2-x+2x2-x+1=3. Tính x1-x2  

A. 3                               

B. 0                               

C. 2                       

D. 1

Câu 122 : Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z-i=1+iz.

A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R=2        

B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính R=2

C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính R=2       

D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R=2 

Câu 123 : Gọi x1;x2 là các nghiệm của phương trình z2-2z+5=0. Tính P=z12+z22.

A. 10                             

B. 5                               

C. 12                     

D. 4

Câu 124 : Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.

A.1/364                            

B.  69/392                           

C. 1/14                      

D. 9/52 

Câu 126 : Cho hàm số fx có đạo hàm f'x xác định, liên tục trên R và f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên  -;-1

B. Hàm số đồng biến trên 1;+ 

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -;-1và 3,+ 

D. Hàm số đồng biến trên  

Câu 127 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  y=x2+2x+2x+1 trên đoạn -12;2.

A. M=52                       

B. M=2                       

C. M=103               

D. M=3               

Câu 128 : Cho hàm số fx liên tục trên  06fxdx=10, thì 03f2xdx 

A. 30                             

B. 20                            

C. 10                     

D. 5

Câu 129 : Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6x+42x+1+2.3x 

A. 2                               

B. 3                               

C. 1                       

D. 0

Câu 130 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng -1000;1000 để hàm số y=2x3-32m+1x2+6mm+1x+1 đồng biến trên khoảng 2;+?

A. 999                           

B. 1001                         

C. 1998                 

D. 998

Câu 132 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z+i5+z-i5=6, biết z có mô đun bằng 5?

A. 3                               

B. 4                               

C. 2                       

D. 0

Câu 133 : Cho đường tròn T:x-12+y+22=5 và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.

A. x+3y+10=0.              

B. [x+3y+10=0x+3y-10=0              

C. x+3-10=0      

D. [x+3y=0x+3y+10=0        

Câu 134 : Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn f0=f1=5. Tính tích phân I=01f'xefxdx  

A. I=10                    

B. I=-5                        

C. I=0              

D. I=5       

Câu 135 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log27x2+7log2mx2+4x+m nghiệm đúng với mọi x.

A. 5                               

B. 4                               

C. 0                       

D. 3

Câu 137 : Tìm m để phương trình log22x-log2x2+3=m có nghiệm x1;8.

A. 6m9                    

B. 2m3                     

C. 2m6             

D. 3m6             

Câu 138 : Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=x-m+2 cắt đồ thị hàm số y=2xx-1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.

A.m=-3                        

B. m=3                     

C.m=-1                 

D. m=1

Câu 139 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA' sao cho AM=2MA'. Gọi V' là thể tích của khối chóp M.BCC'B'M.BCC’B’. Tính tỉ số V'V.

A. V'V=13                       

B. V'V=12                       

C. V'V=34                

D. V'V=23

Câu 140 : Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?

A. un=nn+1                    

B.un=n2+1                  

C. un=2n+1

D. un=n+1n

Câu 141 : Tìm mô đun của số phức z biết 2z-11+i+z¯ 1 1-i=2-2i.

A.19                               

B.23                             

C.29                       

D.13    

Câu 144 : Cho tích phân 15x-2x+1dx=a+b ln2+c ln3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P=abc

A.P=-36                       

B.P=0                    

C.P=-18               

D.P=18     

Câu 145 : Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?

A. 2                               

B. 0                               

C. vô số                 

D. 1

Câu 146 : Cho hàm số fx=m-1x3-5x2+m+3x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx có đúng 3 điểm cực trị ?

A. 1.                              

B. 4.                              

C. 5.                      

D. 3.

Câu 147 : Cho số phức zz=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2-z+z2+z+1.

A. 134                             

B. 3                               

C. 3                     

D. 114    

Câu 149 : Cho cấp số cộng un u1=11 và công sai d=4. Hãy tính u99 

A. 401.        

  B. 404.        

C. 403.        

D. 402.

Câu 150 : Tìm a để hàm số x2-1x-1 khi x1a                 khi x =1liên tục tại điểm x0=1 

A. a=0       

B. a=-1     

C. a=2       

D. a=1       

Câu 153 : Hàm số y=x4-x3-x+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.  

B. 3. 

C. 0. 

D. 1.

Câu 154 : Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3 trên đoạn -2;3 bằng  

A. -2          

B. 12           

C. 3.            

D. 2.

Câu 155 : Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;1            

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-2   

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+            

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;+  

Câu 156 : Hàm số y=-x3+3x2-1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

A. Hình 3

B. Hình 1.                     

C. Hình 2.               

D. Hình 4.

Câu 158 : Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x-32018 thành đa thức

A. 2019.      

B. 2020.      

C. 2018.      

D. 2017.

Câu 163 : Cho 2x3x-26dx=A3x-28+B3x-27+C với A;B;C R. Tính giá trị của biểu thức 12A+7B. 

A. 23252        

B. 241252        

C. 529           

D. 79        

Câu 165 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. x=-2     

B. x=3       

C. x=2       

D. x=4       

Câu 166 : Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

A. S=-1;3

B. S=0;-2

C. S=1;-3

D. S=0;2

Câu 168 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.y=log3x

B. y=logπ4x

C. y=π3x

D. y=log2+1

Câu 171 : Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số f'x trên  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=fx có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.

B. Hàm số y=fx có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.     

C. Hàm số y=fx có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.         

D. Hàm số  y=fxcó 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Câu 173 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4.  

B. 8.  

C.  6. 

D. 2.

Câu 174 : Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.  

C. Hàm số đạt cực đại tại x=1 và đạt cực tiểu tại x=3    

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Câu 175 : Tìm nguyên hàm của hàm số y=x2-3x+1x 

A. x33-3x22-lnx+C

B. x33-3x22+1x2+C

C. x33-3x22+lnx+C

D. x33-3x22+lnx+C

Câu 193 : Cho hàm số fx  liên tục trên R thỏa mãn f2x=3fx xR . Biết rằng 01xdx=1 . Tính tích phân I=12xdx.  

A. I=3        

B. I=5        

C. I=2        

D. I=6       

Câu 199 : Hình vẽ là đồ thị của hàm số:

A. y=x+3x-1 

B. y=x-3x+1

C. y=x+3x+1

D. y=x-3x-1

Câu 200 : Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x+z-5=0  x-2y+-z+3=0 thì có phương trình là:

A. x+21=y+13=z-1

B. x+21=y+12=z-1

C. x-21=y-11=z-3-1

D. x-21=y-12=z-3-1

Câu 202 : Mặt phẳng Pđi qua A3;0;0; B0,0,4 và song song trục Oy có phương trình:

A. 4x+3z-12=0

B. 3x+4z-12=0

C. 4x+3z+12=0

D. 4x+3z=0

Câu 205 : Tổng các nghiệm của phương trình 4x-6.2x+2=0 bằng:

A. 0   

B. 1    

C. 6  

D. 2 

Câu 207 : Cho hàm số y=ex+mkhi x02x3+x2khi x<0 liên tục trên R   -11fxdx=ae+3b+ca,b,c.Tổng T=a+b+3c bằng:

A. 15 

B. -10         

C. -19         

D. -17      

Câu 210 : Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y=x4-2x3+x2+2?

A. 1/2

B. 1             

C.   

D. 2

Câu 213 : Hàm số y=-x3+3x2-2 đồng biến trên khoảng:

A. 0,2

B. -;0

C.(1,4)

D. 4;+

Câu 214 : Cho hàm số fx liên tục trên R và 04fxdx=10;34fxdx=4. Tích phân 03fxdx bằng:   

A. 4   

B. 7             

C. 3   

D. 6

Câu 216 : Tập xác định của hàm số y=lnx-2π là: 

A. 

B.3;+

C. 0;+

D. 2;+

Câu 221 : Cho nZn!=1. Số giá trị của n thỏa mãn giả thiết đã cho là: 

A. 1             

B. 2   

C. 0   

D. vô số

Câu 222 : Cho hàm số fx có đồ thị như hình dưới đây.

A. -;0

B. 1;+

C. -1;1

D. 0;+

Câu 223 : Hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên R và f'x=2e2x+1 x;f0=2. Hàm fx là: 

A. y=2ex+2x

B. y=2ex+2

C. y=2e2x+x+2

D. y=2e2x+x+1

Câu 227 : Cho một cấp số nhân un:u1=14;u4=144. Số hạng tổng quát bằng: 

A.14n; nN*

B. 1n4; nN*

C. 14n+1; nN*

D. 14n; nN*

Câu 231 : Tập nghiệm của bất phương trình x3-3x2+2>2 là:

A. -3;2

B. -3;3

C. -3;3\-2;0

D. -;-3+;3

Câu 235 : Số điểm cực trị của hàm số y=sinx-π4;x-π;π là:

A.   

B. 

C. 3   

D. 5

Câu 238 : Cho số phức z=1-i. Biểu diễn số z2 là điểm:   

A. M-2;0

B. M1;2

C. E2;0

D. N0;-2

Câu 239 : Số điểm cực trị của hàm số 2xx22tdt1+t2 là:

A.   

B. 1   

C. 2  

D. 3  

Câu 244 : Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

A. y=x3

B. y=log3x

C. y=x-2x0

D. y=3x

Câu 250 : Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ab2 bằng

A.lna-12lnb

B. lna+12lnb

C. lna+2lnb

D. lna-2lnb

Câu 251 : Trong không gian Oxyz, cho E-1;0;2 F2,1,-5. Phương trình đường thẳng EF là

A. x-13=y1=z+2-7

B. x+13=y1=z-2-7

C. x-13=y1=z+2-3

D. x+13=y1=z-23

Câu 254 : Cho hàm số y=fx liên tục trên -3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực tiểu tại x=1.                                    

B. Đạt cực đại tại x=-1

C. Đạt cực đại tại x=2                                       

D. Đạt cực tiểu tại x=0

Câu 255 : Giả sử fx là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng α;β a,b,c,b+cα;β. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abfxdx=acfxdx+cbfxdx

B. abfxdx=ab+cfxdx-cbfxdx

C. abfxdx=acfxdx+b+cbfxdx

D. abfxdx=acfxdx-bcfxdx

Câu 256 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3-x là:

A. -3-xln3+C

B. -3-x+C

C. -3-xln3+C

D. 3-xln3+C

Câu 257 : Phương trình logx+1=2 có nghiệm là:

A. 11 

B. 9   

C.101          

D. 99

Câu 258 : Cho k,nk<nlà các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank=n!k!

B. Ank=k!Cnk

C. Ank=n!k!(n-k)!

D. Ank=n!Cnk

Câu 260 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới  đây?

A. y=-x3+3x+1

B. y=x+1x-1

C. y=x-1x+1

D. y=-x3-3x2-1

Câu 261 : Cho hàm số y=fxcó đồ thị như hình vẽ bên.

A. Nghịch biến trên khoảng (-1;0).

B. Đồng biến trên khoảng (-3;1).

C. Đồng biến trên khoảng (0;1).

D. Nghịch biến trên khoảng (0;2).

Câu 263 : Cho số phức z thỏa mãn 1-3i2z=3-4i. Môđun của z bằng:

A. 54           

B. 52           

C. 25 

D. 45

Câu 265 : Biết rằng phương trình log22x-log2x+9=0 có hai nghiệm x1;x2 .Giá trị x1.x2 bằng:

A. 128.        

B. 64. 

C. 9.  

D. 512.

Câu 266 : Đạo hàm của hàm số fx=3x-13x+1 

A. f'x=-23x+12.3x

B. f'x=23x+12.3x

C. f'x=-23x+12.3xln3

D. f'x=23x+12.3xln3

Câu 269 : Đồ thị hàm số y=x3-4xx3-3x-2  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4   

B. 1    

C. 3   

D. 2

Câu 278 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=xsin2x  trên khoảng 0;π

A. -xcotx +lnsinx+C

B. xcotx -lnsinx+C

C. xcotx +lnsinx+C

D. -xcotx -lnsinx+C

Câu 281 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z-12+z-z¯i+z+zi2019?

A. 4   

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 284 : Biết rằng 01dx3x+53x+1+7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c  bằng

A. -103         

B. -53          

C. 103           

D. 53

Câu 286 : Bất phương trình x3-9xlnx+50 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 4   

B. 7   

C. 6   

D. Vô số

Câu 294 : Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 13fx2+1 có nghiệm thuộc đoạn -2;2?

A. 11 

B. 9                      

C. 8             

D. 10

Câu 297 : Số nghiệm âm của phương trình logx2-3=0 

A. 2   

B. 4    

C. 1    

D. 3

Câu 301 : Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=3   

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=-1  

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3            

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=13  

Câu 302 : Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I1;2;3 có phương trình là  

A. 2x-y=0           

B. z-3=0    

C. x-1=0    

D. y-2=0

Câu 303 : Hàm số nào trong các  hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?   

A. y=x-12x-1 

B. y=x+12x+1 

C. y=x-12x+1 

D. y=x+12x-1 

Câu 304 : Giới hạn limn+1+2+3+...+n-1+nn2 bằng

A. +              

B. 1   

C. 0  

D. 12 

Câu 305 : Tập nghiệm của bất phương trình 23-x2>8116

A. -;-22;+         

B. -;-2     

C. 2;+     

D. -2;2

Câu 308 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là

A. y=lnx       

B. y=1ex                         

C. y=x13                  

D. y=21x 

Câu 309 : Nếu cấp số nhân un có công bội qu1=12, u5=8 thì 

A. q=2       

B. q=12       

C. q=-2      

D. q-2; 2 

Câu 310 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCDA1;0;1, B-1;2;1, C0;-1;2. Tọa độ của điểm D là 

A. 0;3;-1     

B. 0;-3;1                       

C. 2;-3;2              

D. -2;3;0 

Câu 312 : Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.

A. 1   

B. 2   

C. 3                       

D. 4

Câu 313 : Tập hợp các số thực m để phương trình lnx2-mx-2019=ln x có nghiệm duy nhất là    

A.             

B. -1                   

C. 0          

D.  

Câu 314 : Tập hợp các số thực m để hàm số y=x33-mx2-6m+9x+1có cực trị là

A. -3;3           

B.   

C. -3    

D. 3 

Câu 316 : Xét các khẳng định sau

A.                               

B. 1                               

C. 2                       

D. 0

Câu 317 : Nếu các số hữu tỉ a;b thỏa mãn 01aex+bdx=3e+4 thì giá trị của biểu thức a+b 

A. 10                             

B. 8                               

C. 9                       

D. 7

Câu 318 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nha                               

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau      

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

Câu 319 : Cho a;b R; a<b và hàm số y=fx thỏa mãn f'x=x5x R; f0=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?  

A. abfxdx=b6-a66

B. abfxdx=6.b6-a6

C. abfxdx=b7-a742

D. abfxdx=b5-a5

Câu 322 : Giới hạn limx-14x+57x+8 bằng 

A. 915

B. 47

C. 58

D. 1

Câu 323 : Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2+1x 

A. 2                               

B. 3                               

C. 0                       

D. 1

Câu 324 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 80°. Góc giữa đường thẳng chứa một đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng

A. 80°                            

B. 10°                            

C. 40°                    

D. 50° 

Câu 325 : Số các số nguyên m để hàm số y=3sinx+4 cosx-m-6x đồng biến trên tập số thực là

A. 1                               

B. 4                               

C. 2                       

D. 3

Câu 327 : Cho hàm số y=fxy xác định trên R\9 thỏa mãn f'x=1x-9xR/9;f8=2; f10=-2. Giá trị của biểu thức f6.f12 

A. 0                               

B. ln23                          

C. ln23-4              

D. -4

Câu 328 : Cho hàm số y=ax có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:

A. 2                               

B. log23                         

C. 3                     

D. log32  

Câu 329 : Cho hàm số y=cos4x có một nguyên hàm Fx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Fπ8-F0=1

B. Fπ8-F0=14

C. Fπ8-F0=-1

D. Fπ8-F0=-14

Câu 331 : Giá trị của biểu thức A=k=12019C2019k9k bằng

A. 102019-2019

B. 102019-2020

C.102019-1

D.102019

Câu 332 : Cho a;bR; a<b và hàm số y=Fx là một nguyên hàm của hàm số y=sinx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. abF'xdx=sinb-sina

B.abF'xdx=-(sinb-sina)

C.abF'xdx=-(cosb-cosa)

D. abF'xdx=cosb-cosa

Câu 333 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+22+y-12+z-22=9 và điểm M thay đổi trên  mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là

A. 12                             

B. 3                               

C. 9                       

D. 6

Câu 334 : Cho hàm số y=fx có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn 02f'xdx=45;f0=3. Giá trị của biểu thức f2 bằng

A. 42                             

B.  15                            

C. 48                     

D. 135

Câu 338 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A2;0;1; B0;5;-1. Tích vô hướng của hai véc tơ OA OB bằng

A. -1                             

B. 1                               

C. 2                       

D. -2    

Câu 340 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A3;4;0; 3;0;-4; C0;-3;-4. Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A. O0;0;0                    

B. P3;0;0                    

C. M1;2;0            

D. N0;0;2          

Câu 343 : Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;-3;-4) bán kính 4 là

A. x+22+y-32+z-42=16

B. x-22+y+32+z+42=16

C. x+22+y-32+z-42=4

D.x-22+y+32+z+42=4

Câu 344 : Một người gửi tiết kiệm 300 triệu với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 450 triệu?

A. 8 (năm)                     

B. 10 (năm)                   

C. 11 (năm)           

D. 9 (năm)

Câu 346 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA'=3, tam giác A’BC có diện tích bằng 6 và mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt đáy góc 60°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là      

A. 18                             

B. 36                             

C. 12                     

D. 9

Câu 349 : Hàm sốfx=3+x+5-x-3x2+6x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

A. -1                     

B. 0                     

C. 1                      

D. Một giá trị khác

Câu 350 : Giá trị của giới hạn limn9+99+....+99...910nbằng

A. 0                      

B. 1            

C.  109                            

D. 1081

Câu 353 : Số hạng không chứa x trong khai triển 1+x+x2+1x9bằng

 

B. 13050             

C. 13049              

D. 13048

Câu 355 : Cho hàm số y=x3-x+mvới m là một tham số thực. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A. 5                      

B. 4                     

C. 3                      

D. 2

Câu 357 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. M là một điểm bất kì bên trong tứ diện. Tổng khoảng cách từ M  đến các mặt của khối tứ diện là

A. Một đại lượng phụ thuộc vị trí của M   

B. a23

C. a2                                                                           

D. a3  

Câu 358 : Cho tanx=m. Giá trị của sinx-cosx2 sin3x-cosxbằng

A. 0                      

B. mm2+1

C. m2-12m2-m+1

D. m2+12m2+m+1

Câu 359 : Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình chóp tứ giác là

A. 1                      

B. 4                     

C. 5                      

D. 6

Câu 361 : Giá trị của tổng 1+22C992+24C994+....+298C9998 bằng

A. 3992

B. 399+12

C.399 

D. 399-12

Câu 363 : Bất phương trình log2log4x +log4log2x2có tập nghiệm là

A. (1, 16]              

B. [16; +)               

C. (0, 16]              

D. (2, 16]

Câu 364 : Cho dãy số (un)  thỏa mãn u1=1 và un=un-1+n với mọi n2. Khi đó limnunn2bằng

A. 0                      

B. 1                     

C. 2                      

D. 12  

Câu 365 : Cho z là một số phức khác 0. Miền giá trị của là z+z+z-zz

A. [2; +)           

B. 2; 2               

C. [2,4]                 

D. 2;22 

Câu 367 : Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1: x+12=y-13=z-21d2x-21=y+25=z-2

A. -11x+5y+7z-1=0                   

B.11x-5y-7z+1=0

C. -11x+5y+7z+1=0

D. -11x+5y+7z+11=0

Câu 368 : Cho log27a+log9b2=5 và log27a+log9a2=7.Giá trị của a-bbằng

A. 0                      

B. 1                     

C. 27                              

D. 702

Câu 369 : Điều kiện cần và đủ để x2+y2+z2+2x+4y-6z+m2-9m+4=0là phương trình của một mặt cầu

A. m>0               

B.m<-1 hoc m >10 

C. -1m10         

D. -1<m<10         

Câu 371 : Một hình lăng trụ có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 200 thì có số đỉnh là

A. 100                            

B. 80                             

C. 60                              

D. 40

Câu 372 : Giá trị của tổng 1+1i+1i2+...+1i2019 ( ở đó i2=-1 ) bằng

A. 0                                

B. 1                     

C. -1                     

D. i

Câu 373 : Cho hàm số fx=1x2-1. Giá trị của fn0bằng       

A. 0                      

B. 1               

C. n!1+-1n2

D. -n!1+-1n2

Câu 374 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn MA; MB;MC=MA +2MB -MC

A. một đoạn thẳng

B. một đường thẳng

C. một đường tròn

D. một elip

Câu 375 : Số a > 0 thỏa mãn a21x3+xdx=ln2 

A.1                       

B. 12                   

C. 2                      

D. 14

Câu 378 : Cho hàm sốfx=4x4x+2. Giá trị của f1100+f2200+..+f99100bằng

A. 49                    

B. 12                    

C. 992                            

D. 50

Câu 380 : Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho hai điểm A(3, 2, 1) và B-1;4;-3. Điểm M thuộc mặt phẳng (xOy) sao cho MA-MB lớn nhất là

A. M-5;1;0                 

B. M(5, 1, 0)

C.M5;-1;0                 

D.M-5;-1;0  

Câu 382 : Cho tanx-tany=10 và cotx-coty=5. Giá trị của tanx-y

A. 10                         

B. -10             

C. -110                            

D. 110        

Câu 383 : Giá trị của tổng C99+C109+...+C999 bằng

A.C1009                             

B.C9910

C.C10010                             

D.299

Câu 385 : Số mặt đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 4

Câu 388 : Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+4-x2. Khi đó M+m bằng

A. 254                             

B. 14          

C. 4                      

D. 154

Câu 389 : Kí hiệu M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=sin3x+cos5x. Khi đó M-m bằng

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 4

Câu 390 : Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxy cho hai điểm A(1, a) và B( -a, 2). Diện tích tam giác OAB có thể đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 3

Câu 391 : Số các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần là

A. A105                             

B. C105

C. 2C95+C94

D. 2C95

Câu 392 : Giả sử 1+2i1-i là một nghiệm ( phức ) của phương trình ax2+bx+c=0 trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Thế thì a+b+c nhỏ nhất bằng

A. 8                      

B. 9            

C. 10                              

D. 11

Câu 393 : Điều kiện của tham số m để phương trình 8log3x-3xlog32=m có nhiều hơn một nghiệm là

A. m<-2              

B. m>2

C. -2<m<0                   

D. -2<m<2

Câu 394 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x2 y=2-x bằng

A. 52                     

B. 2            

C. 73                     

D. 76  

Câu 395 : Số các giá trị nguyên dương của k thỏa mãn 2k có 100 chữ số khi viết trong hệ thập phân là

A. 10                              

B. 6            

C. 4                      

D. 5

Câu 396 : Giá trị của giới hạn limx02x-13x-1.....nx-1nx-1 bằng

A. ln(n!)               

B. ln2ln3…lnn

C. n!                     

D. 2+3+..+n

Câu 397 : Cho hàm số y=fx có đồ thị C như hình vẽ. Số giao điểm của C và đường thẳng y=3  là:

A. 2.  

B. 3

C. 0.                                      

D. 1.

Câu 398 : Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng

A. V=12Bh           

B. V=3Bh               

C. V=13Bh           

D. V=Bh

Câu 399 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;2.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -;0.

Câu 400 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+1x3 là:

A.lnx+4x4+C

B. lnx+12x2+C

C. ln|x|-12x2+C

D. ln|x|-3x4+C

Câu 402 : Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 80.                            

B. 70.                     

C. 90.                            

D. 60.

Câu 404 : Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. y=2x+13x+2                  

B. y=3x+4           

C. y=x3+1                   

D. y=x4+3x2+2       

Câu 406 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+2x-1 

A. 4                               

B. 3                        

C. 1                               

D. 2

Câu 407 : Cho hàm số y=logax, 0<a1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu 0<a<1 thì hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.

B. Đạo hàm của hàm số y'=1lnax.

C. Tập xác định của hàm số là R.

D. Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.

Câu 408 : Cho tứ diện ABCDAB=AC; BD=DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CDABD              

B. ACBC            

C.BCAD                    

D.ABABC                 

Câu 409 : Phương trình log23x-2=2 có nghiệm là:

A. x=23                         

B. 43                  

C. x=1                          

D. x=2        

Câu 410 : Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. S=πrh                      

B.S=πr2              

C. S=πhl                      

D. S=πrl                      

Câu 411 : Cho a là một số thực dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. a56                             

B. a65                      

C. a76                             

D. a116              

Câu 414 : Số nghiệm của phương trình log3x+log3x+3=log35 là:

A. 1                               

B. 2                        

C. 3                               

D. 0

Câu 415 : Hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2fx-1=0 

A. 3                                              

B. 2

C. 1.                                             

D. 4

Câu 416 : Họ nguyên hàm của hàm số fx=tan2x 

A. 2tanx + C

B. tan3x3+C

C. tanx-x + C

D. 2tanx1cos2x + C

Câu 418 : Cho hàm số y=x4-2x2+2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+ 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  -;0 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  -;0

Câu 419 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=x-11-2x

B. y=x+12x-1

C. y=x-12x+1

D. y=x-12x-1

Câu 420 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng -;+?

A. y=2018x

B. y=-12x3+x

C. y=log51x2

D. y=log3x

Câu 421 : Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y=x4-2x2-3 trên đoạn 0;2. Giá trị biểu thức M+m bằng

A. 2.                              

B. 1                        

C. -3.                             

D. -7.

Câu 424 : Trong không gian Oxyz, cho A1;3;5;B-5;-3;-1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+22+y2+z-22=27

B. x-22+y2+z+22=33

C.x+22+y2+z-22=33 

D. x-22+y2+z+22=27

Câu 425 : Đồ thị của hàm số y=x3-3x+1 có điểm cực tiểu là:

A. 1;-1                        

B. 1;3                   

C. -1;3                        

D. -1;1                      

Câu 426 : Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển x3-3x12x0?

A. 924.                          

B. 181                     

C. 40095.                      

D. 559.       

Câu 428 : Cho -2-1fx+1dx=-3. Giá trị của 01fx-1dx bằng

A. -2                              

B. -3                      

C. -32                            

D. 1

Câu 429 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x-8.3x+15=0 

A. 8                               

B. log315                

C. 15                             

D. log35                

Câu 430 : Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng

A. 29                              

B. 16                       

C. 518                             

D. 512          

Câu 431 : Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA 'B 'C và khối lăng trụ đã cho là:

A. 12                              

B. 34                      

C. 13                              

D. 16                        

Câu 432 : Số nghiệm của phương trình log25.2x-82x+2=3-x là:

A. 3                               

B. 1.                       

C. 2.                              

D. 0.

Câu 433 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2-4x y=2x bằng

A. 316                             

B. 523                     

C. 112                             

D. 15                

Câu 434 : Biết đồ thị của hàm số y=x4-2mx2+1 có ba điểm cực trị A0;1;B;C. Các giá trị của tham số m để BC=4 là:

A. m=±2                    

B. m=±4                

C. m=4                         

D. m=2                         

Câu 436 : Cho xx+12dx=mx+nlnx+1+px+1+C. Giá trị của biểu thức m+n+p bằng

A. 0.                              

B. -1                      

C. 1                               

D. -2

Câu 438 : Trong không gian Oxyz, cho A1;2;-1; B0;1;0; C3;0;1. Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là:

A. 99π8                          

B. 11π8                   

C. 99π4                          

D. 99π2            

Câu 439 : Cho hàm số y=2x+1x-2C. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh là:.

A. -;-12                   

B. -12;           

C. \-12                    

C. R 

Câu 440 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,AB=a; SA=2a; SAABC. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. a62                         

B. a66                  

C. a32                         

D. a63                 

Câu 442 : Cho hàm số fx dương thỏa mãn f0=e x2f'x=fx+f'x;x±1. Giá trị f12 

A. e3                            

B. e3                   

C. e2                              

D. e3         

Câu 443 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có chiều cao là aAB'BC'. Thể tích lăng trụ là

A. V=3a32                  

B. V=3a34           

C. V=3a36                   

D. V=33a32                 

Câu 444 : Cho các số thực a, b thỏa mãn 0<a<1<b; ab>1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=logaab+41-logablogabab bằng

A. 3.                              

B. -4                      

C. 4.                              

D. 2

Câu 445 : Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên R và hàm y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx2-5. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?

A. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng -'-2.

B. Hàm số gx đồng biến trên khoảng -2;0.

C. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 2;.

D. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng -2;2.

Câu 451 : Cấp số cộng (un ) u1=123  u3-u15=84. Số hạng u17  có giá trị là:

A. 11                            

B. 4                               

C. 23                     

D. 242

Câu 452 : Hệ số x6 khi khai triển đa thức Px=5-3x10 có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?

A. C104.56.34

B. -C106.54.36

C. -C104.56.34

D. C106.54.36

Câu 453 : Cho hai số phức z1=2+2i z2=3-4i. Số phức 2z1+3z2-z1z2 là số phức nào sau đây?    

A. 10i

B. -10i

C. 11+8i                         

D. 11-10i         

Câu 454 : Tập nghiệm của phương trình log3x2-4x+9=2 là:

A. 0;4                         

B. 0;-4                        

C. 4                    

D. 0               

Câu 455 : Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. y=x4-2x2-5

B. y=-x4+2x2-5

C. y=x4+2x2-5

D. y=x4+2x2+1

Câu 456 : Giới hạn limx+5x-31-2x bằng số nào sau đây?

A. -52                            

B. -23                            

C. 5                       

D. 32    

Câu 457 : Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Tính độ dài cạnh của hình lập phươn.

A. 5cm                           

B. 3cm                           

C. 4cm                   

D. 6cm

Câu 458 : Cho 022xln1+xdx=alnb với a,bN* b là số nguyên tố. Tính 3a+4b.  

A. 42                             

B. 2                               

C. 12                     

D. 32

Câu 459 : Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn -2;6, có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của fx trên miền -2;6. Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m. 

A. 16                               

B. 0                                                          

C. 7                                 

D. -2 

Câu 460 : Với a,b là  hai số dương tùy ý thì log3a3b2 có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 

A. 3loga+12logb

B. 2loga+3logb

C. 3loga+12logb

D. 3loga+2logb

Câu 461 : Hàm số fx=log3x2-4x có đạo hàm trên miền xác định là f'x. Chọn kết quả đúng.

A. f'x=ln3x2-4x

B. f'x=1(x2-4x)ln3

C. f'x=2x-4ln3x2-4x

D. f'x=2x-4(x2-4x)ln3

Câu 462 : Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A.  -4                            

B.3                                

C.                       

D. -1  

Câu 463 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16 là số nào sau đây?    

A. 5                               

B. 6                               

C. 4                       

D. 3

Câu 464 : Trog không gian Oxyz cho điểm A1;1;2B3;4;5. Tọa độ vecto AB là:  

A. 4;5;3    

B. (2,3,3)    

C. -2;-3;3         

D. 2;-3;-3

Câu 466 : Cho hàm số y=fx, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2fx+7=0

A. 1                               

B. 3                               

C.                       

D. 2

Câu 467 : Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R f'(x)=2x+1x-3x+54. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.                               

B. 1                               

C. 4                       

D. 3

Câu 471 : Cho hàm số y=fx xác định trên R*, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.

A.  Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.                

B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.                 

C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.                   

D. Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.  

Câu 474 : Trong không gian Oxyz cho điểm I2;3;4 A1;2;3. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. x+22+y+32+z+42=3

B. x+22+y+32+z+42=9

C. x-22+y-32+z-42=45

D. x-22+y-32+z-42=3

Câu 475 : Đặt log34=a, tính log6184 theo a.

A. 3a4                            

B. 4a3                            

C. 34a                     

D. 43a 

Câu 476 : Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx+ex-5x?    

A. Fx=-cosx+ex-52x2+1

B. Fx=cosx+ex-5x+3

C. Fx=cosx+ex-52x2

D. Fx=-cosx+exx+1-52x2

Câu 480 : Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng P:x+2y+3z-1=0 Q:x+2y+3z+6=0 

A. 714                          

B. 814                           

C. 14                     

D. 514                           

Câu 481 : Cho 01fxdx=3; 01gxdx=-2. Tính giá trị của biểu thức I=012fx-3gxdx.   

A. 12                             

B. 9                               

C.                       

D. -6      

Câu 482 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị  và trục hoành là:

A.  15ln10-10ln5           

B. 10ln5-5ln21              

C. 5ln21-ln5         

D. 121ln5-5ln21  

Câu 485 : Cho đồ thị hàm số fx=2x3+mx+3 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ a,b,c. Tính giá trị của biểu thức P=1f'a+1f'b+1f'c.   

A. 23                             

B. 0                               

C. 1-3m                 

D. 3-m

Câu 487 : Cho hàm số y=fx liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình ffx-1=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6                               

B. 5                              

C. 7                               

D.  4  

Câu 490 : Trong hệ trục tọa độ  Oxyz, cho điểm A-1;3;5; B2;6;-1; C-4;-12;5 và mặt phẳng P: x+2y-2z-5=0. Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=MA +MB +MC  là:  

A. 42                             

B. 14                             

C. 143                

D. 143               

Câu 492 : Cho hàm số fx=x4-2mx2+4-2m2 Có tất cả bao nhiêu số nguyên m-10;10 để hàm số y=fx có đúng 3 cực trị.

A. 6                               

B. 8                               

C. 9                       

D. 7

Câu 493 : Cho các số thực x,y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2-2xy-y2=5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P: x2+xy+2y2 thuộc khoảng nào sau đây?

A. (4;7)                        

B. -2;1                        

C. 1;4                  

D. 7;10       

Câu 494 : Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên [0;p ]. Biết f0=2e và fx luôn thỏa mãn đẳng thức f'x+sinxfx=cosxecosx x0;π. Tính I=0πfxdx (làm tròn đến phần trăm)  

A. I6,55                      

B. I17,30                    

C. I10,31             

D. I16,91 

Câu 495 : Cho x,y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx-9+yy-9+xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x+2y-9x+y-10 khi x,y thay đổi.  

A. 2                               

B. 3                               

C. 1                       

D. 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247