Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) !!

Bộ đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) !!

Câu 1 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 2 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 3 : D. Phương pháp điện phân

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cao su buna là cao su thiên nhiên

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 5 : Chất được dùng làm nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6 là

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 6 : Etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 8 : Phát biểu không đúng là

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 9 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

D. NaHCO3 và HNO3

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 10 : Chất nào sau đây không phải lipit?

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 11 : Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,84 gam ancol metylic. Công thức của X là

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 12 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 13 : Cho các phát biểu sau:

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 14 : . Tiến hành thí nghiệm sau:

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 15 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 16 : Cho các nhận định sau:

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 17 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 62 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?

A. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội

Câu 67 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử amilozơ, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit

Câu 70 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Trong phân tử amilopectin, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit

Câu 71 : Este metyl acrylat có công thức là:

A. CH2=CH-COOCH=CH2

Câu 83 : Phản ứng nào sau đây viết sai?

A. CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O

Câu 86 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng

Câu 99 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dùng dung dịch AgNO3\NH3 để phân biệt glucozơ và frutozơ

Câu 100 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sắt tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

Câu 110 : C. Fe(NO3)3 và HNO3

C. Fe(NO3)3 và HNO3

Câu 117 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nước cứng vĩnh cữu có chứa ion HCO3-

Câu 121 : Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của A là

A.C2H2

B.C4H10

C.C2H5OH

D.C4H6

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 123 : A. tính oxi hóa

A. tính oxi hóa

B. tính nhận electron

C. tính khử

D. tính bị khử

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 124 : A. Na

A. Na

B. K

C. Ba

D. Ca

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 126 : B. Tính dẫn điện

B. Tính dẫn điện

C.Tính cứng

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 127 : Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 129 : Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 130 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 131 :  Trong các nhận định sau:

A.1

B. 2

C. 4

D. 3

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 132 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 135 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 136 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 137 : A. 5

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 140 : Mẫu thử

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 143 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 144 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.     

Câu 173 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo là

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

Câu 175 :

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH sinh ra glixerol?


A. Glucozơ.



B. Metyl axteta. 



C. Triolein.  



D. Saccarozơ.


Câu 177 :

Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°)?

A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 179 :

Tên của CH3-NH2


A. metylamin.



B. propylamin. 



C. etylamin. 



D. butylamin.


Câu 180 :
Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch

A. KNO3

B. H2SO4

C. NaNO3

D. NaOH

Câu 181 :

Chất nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch không dẫn điện?


A. C2H5OH. 



B. HCl.



C. NaOH.   



D. KNO3.


Câu 183 :

Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?


A. SO2 và NO2.



B. CO2 và CH4



C. H2S và CO.  



D. NH3 và HCl.


Câu 184 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?


A. Tính dẫn điện. 



B. Có ánh kim.



C. Tính dẻo.



D. Tính cứng.


Câu 185 :

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:


A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.



B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.


C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.


D. tơ visco và tơ nilon-6.


Câu 186 :

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. KOH.

B. KNO3

C. NaCl.

D. Na2SO4

Câu 188 :

Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm


A. IA. 



 B. IVA.



C. IIIA. 



D. IIA.


Câu 190 :

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


A. CH3-CH3



B. CH2=CH-CH3



C. CH3-CH2-CH3.



D. CH3-CH2-Cl.


Câu 191 :

Hợp chất nào sau đây là este?


A. (CH3-CO)2O.



B. CH3-CH2-COOH.



C. HCOO-C6H5



D. CH3-CH2-CHO.


Câu 192 :

Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, thu được sản phẩm là


A. Na2O, CO2, H2O.



B. NaOH, CO2.



C. Na, H2O, O2



D. Na2CO3, CO2, H2O.


Câu 195 :

Kim loại Al không phản ứng với


A. dung dịch HNO3 đặc nguội.



B. Cl2.


C. dung dịch H2SO4 loãng.


D. dung dịch HCl.


Câu 196 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)


A. Cho Fe vào dung dịch HCl.


B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.

C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 lấy dư.


D. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3.


Câu 203 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.


B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.


C. Dung dịch analin không làm quỳ tím chuyển màu.



D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.


Câu 207 :

Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đâu đúng?


A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.



B. Chỉ có hai công thức cấu tạo thỏa mãn X.


C. Phân tử X có ba nhóm –CH3


D. Chất Y không làm mất màu nước brom.


Câu 216 :

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?


A. Gắn đồng với kim loại sắt.



B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.


C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.


D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.


Câu 218 :

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư


A. kim loại Cu.



B. kim loại Ag.



C. kim loại Mg.



D. kim loại Ba.


Câu 219 :
Oxit nào sau đây là oxit axit?


A. Al2O3.



B. SiO2.



C. Fe2O3



D. CO.


Câu 224 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


A. Polietilen.



B. Tinh bột.



C. Saccarozơ.



D. Glucozơ.


Câu 226 :

Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương

A. CH3COOCH3.

B. C2H5COOCH3.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 227 :

Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?


A. Poli(vinyl clorua).



B. Poli(metyl metacrylat).


C. Polibutadien. 


D. Poliacrilonitrin.


Câu 229 :

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol?

A. Tristearin.

B. Metyl fomat.

C. Benzyl axetat. 

D. Metyl axetat.

Câu 232 :

Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là


A. (C4H8)n.



B. (C4H6)n.



C. (C2H4)n.



D. (C5H8)n.


Câu 235 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin?


A. H2NCH2COOH.



B. (CH3)2N.



C. CH3CH2OH.



D. CH3COONH4.


Câu 236 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.



B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.



C. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.


D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

Câu 237 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?


A. Fe. 



B. Na. 



C. Al. 



D. Mg.


Câu 238 :

Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?


A. HF.



B. NaCl.



C. NaOH.



D. CH3COONa.


Câu 244 :

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

(a) X + 2NaOH → X1 + 2X3.

(b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3.

(c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2.

(d) X3 → X4 + H2O.

Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. X có công thức phân tử là C8H14O4.


B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.



D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.


Câu 254 :
Saccarozơ thuộc loại


A. đisaccarit.



B. đa chức.



C. polisaccarit.



D. monosaccarit.


Câu 255 :

Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?

A. dd H2SO4 loãng dư. 

B. dd HCl dư.

C. H2O. 

D. O2 (t°).

Câu 257 :

Nước cứng chứa nhiều ion dương nào?

A. Mg2+, Ba2+

B. Ca2+, Ba2+.

C. Ca2+, Mg2+.

D. Fe2+, Ca2+.

Câu 258 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


A. Glyxin. 



B. Alanin.



C. Etyl amin.



D. Anilin.


Câu 263 :

Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2


A. Fructozơ.



B. Glucozơ.



C. Saccarozơ.



D. Tinh bột


Câu 264 :

Chất nào sau đây là đipeptit?

A. (Val)2Gly(Ala)2

B. AlaGlyVal.

C. (Ala)2(Gly)2.

D. AlaGly.

Câu 265 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2O.


A. Chất oxi hóa là NaOH.



B. Chất khử là Al.


C. Chất oxi hóa là H2O. 


D. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.


Câu 266 :

Xenlulozơ không có tính chất vật lí nào sau đây?


A. Dễ tan trong nước.



B. Màu trắng.


C. Là chất rắn dạng sợi.


D. Không mùi, không vị.


Câu 267 :

Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?


A. vinyl axetat. 



B. phenyl axetat.



C. metyl acrylat.



D. benzyl axetat.


Câu 268 :

Chất nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ


A. Polistiren



B. Poli(vinyl clona).


C. Polietilen.


D. Poli(metyl metacrylat)


Câu 269 :

Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2H5 không có tính chất nào sau đây?


A. Tan nhiều trong nước


B. Nhẹ hơn nước.

C. Có mùi thơm. 


D. Là chất lỏng.


Câu 270 :

Chất béo triolein có công thức là


A. (C17H35COO)3C3H5.



B. (C17H31COO)3C3H5.


C. (C17H33COO)3C3H5.


D. (C15H31COO)3C3H5.


Câu 271 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.


B. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.


C. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.



D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.


Câu 272 :

Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mòn hóa học?


A. Đế gang thép ngoài không khí ẩm.



B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4


D. Nhúng hợp kim Zn-Cu và dung dịch HCl.


Câu 276 :

Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2H5OH) có công thức là

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5

D. CH3COOCH3

Câu 294 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?


A. cao su lưu hóa


B. glicogen

C. amilopectin


D. amilozơ


Câu 295 :
Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?


A. C12H22O11



B. Na2CO3



C. CH3COONa



D. NH4Cl


Câu 296 :

Đâu không phải là một loại protein?


A. fibroin



B. hemoglobin



C. anbumin



D. nicotin


Câu 299 :

Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?


A. nhóm chức ancol



B. nhóm chức axit


C. nhóm chức anđehit 


D. nhóm chức este


Câu 301 :

Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?


A. glixerol và các axit béo 


B. xà phòng và glixerol

C. các axit béo và nước


D. triglixerit và nước


Câu 302 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?


A. (CH3)2NH



B. C6H5NH2



C. NH3



D. CH3NH2


Câu 303 :

Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


A. xenlulozơ



B. saccarozơ 



C. glucozơ



D. fructozơ


Câu 305 :

Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?

A. nCO2= 2nH2O 

B. nCO2< nH2O


 

 

C. nCO2= nH2O


D. nCO2> nH2O


Câu 307 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?


A. Zn + dung dịch HNO3



B. Fe + dung dịch CuSO4


C. Ag + Fe(NO3)3


D. Cu + Fe2(SO4)3


Câu 309 :

Cho quá trình chuyển hóa sau:

Khí CO2 (1) tinh bột (2) glucozơ (3) C2H5OH

           


A. lên men, thủy phân, quang hợp


B. trùng hợp, quang hợp, lên men

C. quang hợp, thủy phân, lên men


D. lên men, quang hợp, thủy phân


Câu 311 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


B. Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


C. Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.



D. Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.


Câu 312 :

Cho phản ứng sau:

(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH

Công thức cấu tạo của (X) là gì?


A. H2N-CH2COOCH3



B. CH3-CH(NH2)-COOH


C. H2N-CH2-CH2COOH


D. HCOOCH2-CH2-NH2


Câu 317 :

Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?


A. Al2O3, K2O, BaO


B. CaO, Al2O3, MgO

C. BaO, K2O, Na2O


D. BeO, MgO, CaO


Câu 330 :


A. CH3COOC6H4COOH


B. HCOOCH2C6H4COOH

C. C6H5COOCH2COOH 

D. HCOOC6H4CH2COOH

Câu 334 :

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là


A. anilin. 



B. etyl axetat.



C. alanin.



D. metylamin.


Câu 335 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ. 

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 336 :

Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?


A. dung dịch Br2



B. Cu(OH)2



C. AgNO3/NH3.



D. H2/Ni, t°.


Câu 337 :

Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là


A. KOH, O2 và HCl.



B. K, H2 và Cl2.



C. KOH, H2 và Cl2.



D. K và Cl2.


Câu 340 :

Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do


A. các electron tự do trong mạng tinh thể.



B. các electron hóa trị.


C. các ion kim loại. 


D. các kim loại đều là chất rắn.


Câu 341 :

Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?


A. Ngâm trong etanol.



B. Ngâm trong giấm.


C. Ngâm trong dầu hỏa.


D. Ngâm trong nước.


Câu 342 :

Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?


A. Metyl axetat.



B. Ancol etylic.



C. Anilin.



D. Glucozơ.


Câu 343 :

Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày?


A. Than cốc.



B. Than muội.



C. Than gỗ. 



D. Than chì.


Câu 346 :

Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải


A. oxi hóa các ion của chúng.



B. khử các ion của chúng.


C. khử hoặc oxi hóa các ion của chúng. 


D. tất cả các cách trên đều không được


Câu 349 :

Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là


A. 1 muối và 2 ancol.



B. 1 muối và 1 ancol.


C. 2 muối và 2 ancol.


D. 2 muối và 1 ancol.


Câu 351 :

Nhận xét nào sau đây sai?


A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.


B. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.


C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.



D. Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH3N-CH3 là este của metylamin.


Câu 352 :

Phát biểu nào sau là đúng?


A. Vinyl axetat tác dụng với NaOH thu được muối của axit hữu cơ và ancol.


B. Benzyl axetat tác dụng với NaOH tạo được hai muối.


C. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.



D. Phenyl fomat có công thức phân tử là C7H8O2.


Câu 353 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Anilin trong nước làm đổi màu quỳ tím.


B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

C. Dung dịch Lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.


D. Gly-Ala-Gly không có phản ứng màu biure.


Câu 354 :

Cho sơ đồ sau:

(a) X + H2O → Y (H+, t°)

(b) Y → C2H5OH + CO2 (lên men)

(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)

Chất X, Y, Z tương ứng là


A. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic.



B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.


C. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat.


D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.


Câu 374 :
Chất nào sau đây không bị thủy phân


A. Glucozơ.



B. Saccarozơ.



C. Xenlulozơ.



D. Tinh bột.


Câu 377 :

Xenlulozơ có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể viết là


A. [C6H8O2(OH)3]n



B. [C6H7O2(OH)3]n



C. [C6H5O2(OH)3]n.



D. [C6H7O3(OH)3]n.


Câu 378 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh


A. Alanin.



B. Anilin.



C. Metylamin. 



D. Phenylamoni clorua.


Câu 380 :

Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?


A. MgSO4.



B. HCl (đặc, nguội). 



C. H2SO4 đặc nguội.



D. NaCl.


Câu 383 :

Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?


A. Ca2+, Mg2+ và HCO.



B. Na+, K+, Cl- và SO.


C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO.


D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO.


Câu 384 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được kim loại Na tại catot.

B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.


C. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.



D. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng tạm thời của nước.


Câu 386 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Liên kết -CO-NH- của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.


B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.


C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.



D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.


Câu 392 :

Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?


A. Muối ăn.



B. Cồn. 



C. Nước vôi trong.



D. Giấm ăn.


Câu 393 :

Polime nào sau đây trong thành phần phân tử chỉ gồm 2 nguyên tố?


A. Poliacrilonitrin.



B. Poli(vinyl clorua).  



C. Nilon-6,6.



D. Polietilen.


Câu 396 :

Cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thì quan sát được hiện tượng là


A. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám lên mẫu kim loại Na.


B. Có sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh.


C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.



D. Chỉ có sủi bọt khí không màu.


Câu 399 :

Một học sinh thực hiện thí nghiệm tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác axit H2SO4). Học sinh thu được hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, etyl axetat và chất xúc tác. Hãy để xuất phương pháp tách este ra khỏi hỗn hợp trên

A. Làm lạnh hỗn hợp X rồi thêm dung dịch NaCl bão hoà. Có lớp este không màu, mùi thơm nổi lên trên.

B. Đun nóng hỗn hợp X, sau đó thu toàn bộ chất bay hơi vì etyl axetat dễ bay hơi hơn so với ancol etylic và axit axetic.

C. Cho NaHCO3 rắn dư vào hỗn hợp X, axit axetic và H2SO4 phản ứng với NaHCO3 tạo muối, etyl axetat không phản ứng và không tan trong nước tách ra khỏi hỗn hợp.

D. Rửa hỗn hợp với nước để loại xúc tác. Sau đó cô cạn hỗn hợp sau khi rửa thu được chất không bay hơi là etyl axetat (vì etyl axetat có khối lượng phân tử lớn nên khó bay hơi).

Câu 401 :

Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,14 mol H2O và 0,62 mol N2). Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.


B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.


C. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.



D. X không phản ứng với HCl.


Câu 408 :

Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng?


A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KmnO4 loãng, lạnh.


B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.


C. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.



D. Trong X có 2 nhóm (-CH3).


Câu 414 :

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


A. NaCl.



B. KNO3.



C. Na2SO4.



D. NaOH.


Câu 417 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?


A. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.



B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.


C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2


D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.


Câu 418 :

Chất nào sau đây là hiđrocacbon thơm?


A. Metan.



B. Benzen.



C. Axetilen.



D. Etilen.


Câu 420 :

Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?


A. Ancol metylic. 



B. Glixerol. 



C. Ancol etylic.



D. Etylen glicol.


Câu 423 :

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có




A. bọt khí bay ra.





B. kết tủa trắng xuất hiện.


C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.


D. bọt khí và kết tủa trắng.


Câu 424 :

Chất nào sau đây không phải amino axit?.


A. Axit glutamic.



B. Alanin.



C. Etylamin.



D. Lysin.


Câu 426 :

Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?


A. Ca2+, SO, Cl-, HCO.



B. Ca2+, Mg2+, SO.


C. Ca2+, Mg2+, HCO.


D. Ca2+, Mg2+, Cl-.


Câu 427 :

Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?


A.  Al(OH)3.



B. KOH.



C. Na2CO3



D. ZnSO4.


Câu 428 :

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?


A. NaOH → Na+ + OH-.



B. CH3COOH → CH3COO- + H+.


C. HCI → H+ + Cl-.


D. CuSO4 → Cu2+ + SO.


Câu 429 :

Chất nào sau đây không phải là este?


A. CH3COOH.



B. CH3COOC6H5.  


C. (C17H33COO)3C3H5


D. CH3COOC2H5.


Câu 433 :

Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là


A. CH3NH2.



B. NH2-CH(CH3)-COOH.      



C. C2H5NH2.



D. NH2-CH2-COOH


Câu 434 :

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.


B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.

C. Đột Fe trong khí clo dư thu được FeCl3

D. Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì có xảy ra ăn mòn điện hóa.

Câu 438 :

Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh không màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X, thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt Y với Z.


B. Y, Z là đồng phân của nhau.


C. Phân tử khối của X bằng 342.



D. Hiđro hóa Y, Z cho cùng một sản phẩm.


Câu 443 :

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).


B. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.


C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím.



D. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCl.


Câu 454 :

Chất Có khả năng thao gia phản ứng trùng hợp tạo polime là


A. NH2-CH2-COOH. 



B. CH3COOH.



C. CH2=CH2.



D. CH3-CH3.


Câu 458 :

Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?


A. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH        



B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội



C. Cho Fe tác dụng với dung dịch Zn(NO3)2



D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2


Câu 461 :

Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. NaHCO3

B. Al2O3.

C. MgO.

D. Al(OH)3.

Câu 464 :

Để làm mềm nước cứng có chứa các ion Ca2+, Mg2+, Cl- người ta có thể


A. dùng axit clohidric (HCl).


B. dùng nước vôi trong Ca(OH)2.

C. dùng natri cacbonat (Na2CO3).


D. đun nóng.


Câu 467 :

Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?


A. Nilon-6.



B. Tơ Lapsan.



C. Xenlulozơ.



D. Protein.


Câu 469 :

Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng được với hóa chất nào sau đây ?


A. H2 (t°, xt).



B. Br2/H2O. 



C. Na.



D. NaOH.


Câu 470 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?


A. poli(vinyl clorua). 



B. Tơ axetat.



C. Tơ nitron. 



D. Cao su buna-N.


Câu 472 :

Công thức nào sau đây là của chất béo ?


A. C3H5(OOC-C17H35)3.



B. C3H5(OOC-CH3).       


C. CH3COOC2H5.


D. NH2-CH2-COOH.


Câu 474 :

Ancol etylic là hợp chất có công thức


A. CH3COOH.



B. C2H5OH.



C. CH3OH.



D. C6H5OH.


Câu 476 :

Đá vôi có công thức nào sau đây?


A. CaSO4



 B. CaO.



C. CaCO3.



D. Ca(OH)2.


Câu 478 :

Phản ứng của este với dung dịch kiềm gọi là phản ứng


A. hidrat hóa. 



B. este hóa.



C. xà phòng hóa. 



D. hidro hóa.


Câu 480 :

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng

A. C2H5NH2.

B. C6H5NH2 (anilin).

C. H2NCH2COOH. 

D. CH3NHCH3.

Câu 481 :
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 494 :

Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?


A. Alanin.



B. Lysin.



C. Metylamin. 



D. Axit glutamic.


Câu 496 :

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?


A. Cd. 



B. Ni.



C. Cs. 



D. Cr.


Câu 497 :

Cấu hình electron của các kim loại kiềm có dạng


A. [khí hiếm] ns1.



B. [khí hiếm] ns2.        



C. [khí hiếm] ns2 np1.



D. [khí hiếm ns2 np2.


Câu 498 :

lon Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion nào sau đây?


A. Cu2+.



B. Fe2+.



C. Ag+.



D. Zn2+.


Câu 499 :

Muối nào sau đây là muối axit


A. NH4NO3.



B. NaHCO3.



C. Na3PO4



D. CH3COOK.


Câu 500 :
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?


A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.



B. CuO + H2 → Cu + H2O.


C. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3


D. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2.


Câu 501 :

Polime nào sau đây có tính dẻo?


A. Poli(hexametylen adipamit).



B. Poli(butadien stiren).      



C. Poliisopren.



D. Polistiren


Câu 502 :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?


A. xenlulozơ. 



B. protein. 



C. tinh bột. 



D. glucozơ.


Câu 503 :

Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong


A. rượu. 



B. dầu hỏa.



C. xút. 



D. nước.


Câu 506 :

Amin nào sau đây là amin bậc 2?


A. Etylamin.



B. Anilin.



C. Dimetylamin.



D. Trimetylamin.


Câu 507 :
Chất nào sau đây là anken?


A. C2H2.



B. C2H6.



C. C6H6.



D. C2H4.


Câu 510 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glyxerol và


A. 3 mol axit oleic.



B. 1 mol natri oleat.



C. 1 mol axit oleic.



D. 3 mol natri oleat.


Câu 511 :

Este CH3COOC2H5 có tên gọi là


A. metyl axetat.



B. etyl fomat.



C. metyl propionat. 



D. etyl axetat.


Câu 528 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Ancol metylic được dùng trong chế biến thực phẩm. 


B. Trong thành phần của sữa chua có chứa axit lactic.

C. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.


D. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe.


Câu 533 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc 2 mol HCl.


B. Có 4 amin đều có công thức phân tử là C3H9N.

C. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2, xuất hiện màu xanh.


D. Peptit Ala-Gly-Val-Gly thuộc loại tripeptit.


Câu 534 :

Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện được?


A. Ancol metylic. 



B. Glixerol. 



C. Axit axetic. 



D. Glucozơ.


Câu 536 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng


A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.


B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.


C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.



D. 2Mg + O2 → 2MgO.


Câu 537 :

Kim loại nào sau đây cứng nhất?


A. Cr.  



B. Au.



C. W.



D. Cs.


Câu 541 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?


A. Al2O3



B. Ca(HCO3)2.



C. KHSO4.



D. Al(OH)3.


Câu 545 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


A. Mg.



B. Be.



C. Ca.



D. K.


Câu 546 :

Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?


A. Propilen.



B. Isopentan.



C. Toluen.



D. Benzen.


Câu 548 :

Chất béo X là chất rắn ở điều kiện thường. X là


A. triolein. 



B. trilinolein.



C. trilinolenin.



D. tripanmitin.


Câu 554 :

Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol?


A. Phenyl axetat.



B. Trilinolein.



C. Benzyl fomat.



D. Etyl benzoat.


Câu 557 :

Polime nào sau đây là chất dẻo?


A. Poli(hexametylen ađipamit).



B. Poliacrilonitrin.


C. Policaproamit.


D. Poli(metyl metacrylat).


Câu 558 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.


B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo sobitol.


C. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.



D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.


Câu 574 :
Sự so sánh nào sau đây là không đúng?


A. Tính khử: Mg > Cu > Ag.


B. Tính khử: Al > Zn > Fe2+.

C. Tính oxi hóa: Al3+ < Fe2+ < Cu2+.


D. Tính oxi hóa: Mg2+ < Fe3+ < Pb2+.


Câu 575 :

Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện


A. có khí thoát ra.



B. dung dịch màu xanh.



C. kết tủa màu trắng.



D. kết tủa màu nâu đỏ.


Câu 577 :

Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi?

A. NH3

B. C2H2

C. CO2.

D. CH4.

Câu 578 :

H2S không tác dụng được với chất nào sau đây?


A. dd NaOH.



B. dd CuCl2.  



C. SO2



D. dd MgSO4.


Câu 579 :

Dãy chất nào sau đây đều làm quỳ tím đổi màu?


A. Phenol, lysin, alanin.



B. Lysin, metylamin, axit glutamic.


C. Glyxin, phenylamin, axir fomic. 


D. Anilin, etylamin, axit axetic.


Câu 585 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?


A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.



B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.


C. Cho BaCl2 vào dung dịch NaHCO3


D. Hoà tan P2O5 vào nước.


Câu 586 :

Để điều chế các kim loại Na, Mg, Al từ hợp chất của chúng, người ta dùng phương pháp 


A. thủy luyện.


B. nhiệt luyện.

C. điện phân nóng chảy.  


D. điện phân dung dịch.


Câu 588 :

Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6?

A. H2N[CH2]5COOH.  

B. H2N[CH2]6COOH.

C. C6H5OH.

D. C6H5NH2.

Câu 590 :

Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?


A. CaO. 



B. Na2O. 



C. CuO.  



D. MgO.


Câu 591 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO từ chất nào sau đây?

A. C và O2

B. CaCO3.

C. C và CuO. 

D. HCOOH.

Câu 592 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: CO32- + 2H+ → CO2 + H2O?


A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O.   


B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.


C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.  



D. NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O.


Câu 595 :

Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là chưa đúng?


A. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan.



B. Hỗn hợp này nặng hơn không khí.


C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong.


D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi nung nóng.


Câu 597 :

So sánh nào sau đây là đúng?


A. Nhiệt độ nóng chảy của anilin lớn hơn alanin.


B. C3H9N có nhiều hơn C3H8O một đồng phân.

C. Lực bazơ của amoniac yếu hơn phenylamin. 


D. Nhiệt độ sôi của axit axetic lớn hơn glyxin.


Câu 614 :

Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O


A. KOH + HCl → KCl + H2O.  



B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.


C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.


D. Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O.


Câu 615 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được


A. 1 mol glixerol. 



B. 3 mol etylen glicol. 



C. 3 mol glixerol. 



D. 1 mol etylen glicol.


Câu 621 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Phân tử Gly-Ala mạch hở có ba nguyên tử oxi.



B. Glyxin là chất lỏng tan nhiều trong nước.


C. Dung dịch Valin làm quỳ tím chuyển màu đỏ. 


D. Gly-Gly có phản ứng màu biure.


Câu 626 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?

A. Valin. 

B. Anilin.

C. Glyxin.   

D. Axit glutamic.

Câu 627 :

Công thức thành phần chính của quặng xiđerit là


A. FeS. 



B. FeCO3



C. Fe(OH)2.



D. Fe3O4.


Câu 629 :

Kim loại Cu không tác dụng với dung dịch nào sau đây?


A. HNO3 loãng.



B. FeCl3.



C. H2SO4 đặc, nóng.



D. HCl


Câu 631 :

Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?


A. Na+, H+.



B. Ca2+, Mg2+



C. H+, K+



D. Na+, K+.


Câu 632 :

Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?


A. Fe(OH)3.



B. Ba(OH)2



C. Zn(OH)2.



D. Mg(OH)2.


Câu 633 :
Công thức của nhôm sunfat là


A. Al(NO3)3.



B. AlCl3.



C. Al2(SO4)3.  



D. AlBr3.


Câu 635 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + Y → Al(OH)3 + Z

(2) X + T → Z + AlCl3

(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3 + T

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:


A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.



B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.


C. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2


D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.


Câu 636 :

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng ngưng?


A. Etilen.



B. Axit Glutamic.



C. Axit adipic.



D. Glyxin.


Câu 638 :

Số nguyên tử Hidro trong phân tử glucozơ là


A. 6.



B. 22. 



 C. 12.



D. 11.


Câu 639 :

Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(OH)2

B. FeO.

C. Fe(NO3)3

D. FeCl2.

Câu 661 :

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là


A. Thạch cao nung.



B. Thạch cao khan.



C. Đá vôi.



D. Thạch cao sống.


Câu 663 :

Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa. Tên gọi của este này là


A. etyl butirat.



B. metyl propionat. 



C. etyl axetat.



D. etyl propionat.


Câu 666 :

Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?


A. BaCl2.



B. NaOH.



C. HCl. 



D. Ba(OH)2.


Câu 668 :

Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là


A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.



B. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.


C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. 


D. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.


Câu 678 :

Chất tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?

A. Saccarozơ.

B. Tinh bột.

C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 679 :

Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ. 

D. Saccarozo.

Câu 685 :

Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.


B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.


C. Phân tử X có 5 liên kết π.



D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.


Câu 693 :

Thực hiện thí nghiệm sau:

Bước 1: Cho một lượng chất béo tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30 phút, đồng thời khuấy đều, để nguội hỗn hợp.

Bước 2: Rót thêm 10-15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp trên, khuấy nhẹ.

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Sau bước 2, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên đó là natri stearat.


B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 1, chất lỏng phân tách thành 2 lớp.


D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.


Câu 694 :

Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?


A. Albumin.



B. Etyl axetat.



C. Saccarozơ.



D. Triglixerit.


Câu 695 :
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. KOH.



B. HF.



C. HNO3



D. NH4Cl.


Câu 699 :

Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là


A. C2H5NH2



B. C6H5NH2.



C. CH3NH2



D. NH2-CH2-COOH.


Câu 700 :

Đồng phân của glucozơ là


A. fructozơ.



B. tinh bột.



C. Saccarozơ.



D. xenlulozơ.


Câu 702 :

Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau đây?


A. CuO, MnO2.




B. Than hoạt tính.      



C. CuO, MgO.


D. CuO và than hoạt tính.


Câu 703 :

Quặng xivinit có công thức là


A. Na3AlF6.



B. CaCO3.MgCO3



C. NaCl.KCl 



D. CaF2


Câu 704 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?


A. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.                



B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.



C. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3



D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.


Câu 707 :

Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là


A. NH2CH2COOH.



B. CH3NH2.



C. C2H5NH2



D. H2NCH(CH3)COOH.


Câu 709 :

Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi.


A. mật độ ion dương khác nhau.



B. mật độ electron khác nhau.


C. khối lượng riêng kim loại.


D. kiểu mạng tinh thể khác nhau.


Câu 711 :

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.


B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.


C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.



D. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.


Câu 716 :

Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?


A. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.


B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


C. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.



D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


Câu 720 :

Cho các polime sau: polietilen; xenlulozơ; polipeptit; tinh bột; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6; polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là


A. polietilen; xenlulozơ; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6.


B. polietilen; polibutađien; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6.


C. polietilen; tinh bột; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6.



D. polietilen; tơ nilon-6,6; xenlulozơ.


Câu 731 :

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:

(a) X + 2NaOH → Y + Z + T                              

(b) X + H2 → E

(c) E + 2NaOH → 2Y + T

(d) Y + HCl → NaCl + F

Khẳng định nào sau đây đúng?



A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z  hidrocacbon AT.





B. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.



C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.


D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.


Câu 735 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


A. Poli(vinyl clorua).


B. Poli(etylen terephtalat).


C. Poli(metyl metacrylat).  



D. Poliacrilonitrin.


Câu 738 :

Chất nào sau đây thường được dùng để nặn tượng và đúc khuôn?

A. Thạch cao nung. 

B. Đá vôi.

C. Thạch cao khan.

D. Thạch cao sống.

Câu 739 :

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?


A. Al.



B. Cu.



C. Na.



D. Mg.


Câu 742 :

Trộn bột Al dư vào hỗn hợp gồm: MgO, Fe3O4, CuO rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm:


A. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3



B. Mg, Al, Fe, Cu, Al2O3.


C. MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al.


D. MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al.


Câu 746 :

Alanin là tên gọi của amino axit có công thức cấu tạo thu gọn là


A. CH3CH(NH2)COOH.


B. H2NCH2COOH.     


C. CH3CH(NH2)CH2COOH.



D. H2N(CH2)2COOH.


Câu 748 :

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. H2SO4, KHCO3



B. HCl, K2CO3.



C. NH3, AlCl3.



D. Na2SO4, MgCl2.


Câu 750 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Anilin tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2.



B. Etylamin có tính lưỡng tính.


C. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu.


D. Propylamin tác dụng được với dung dịch HCl.


Câu 751 :

Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit?


A. Xenlulozơ.



B. Fructozơ. 



 C. Saccarozơ.



D. Glucozơ.


Câu 753 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Anilin không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.


B. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra glucozơ.

C. Dung dịch saccarozơ không phản ứng trực tiếp với dung dịch AgNO3/NH3 dư.


D. Lên men rượu dung dịch glucozơ có khí CO2 sinh ra.


Câu 754 :

Phát biểu nào sau đây là đúng về peptit và protein?


A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.


B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.


C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.



D. Tất cả các pepit và protein đều có phản ứng màu với Cu(OH)2.


Câu 761 :

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


A. MgCl2.



B. K2CO3.



C. Na2O. 



D. Al2O3.


Câu 764 :

Công thức phân tử chung của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở là


A. CnH2nO3 (n ≥ 2).



B. CnH2nO2 (n ≥ 2).


C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).


D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).


Câu 766 :

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?


A. Stiren.



B. Propilen.



C. 2-Metylbuta-1,3-dien.



D. Toluen.


Câu 774 :

Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?

A. Benzen.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Axetilen.

Câu 775 :

Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là


A. cacbon.



B. sắt. 



C. oxi. 



D. silic.


Câu 776 :

Anilin có công thức là

A. C6H5NH2.

B. CH3NH2

C. CH3NH2.

D. (CH3)2NH.

Câu 777 :

Dung dịch nào sau đây có pH < 7?


A. HCl.



B. NaOH.



C. Ba(OH)2



D. NaCl.


Câu 778 :

Công thức của triolein là


A. (C17H33COO)3C3H5.


B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.


D. (C15H31COO)3C3H5.


Câu 779 :

Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Fe2+

B. Ag+

C. Fe3+.

D. Cu2+

Câu 780 :

Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. xenlulozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

Câu 781 :

Kim loại có độ cứng cao nhất là


A. Zn.



B. Cr.



C. Cu



D. Fe.


Câu 784 :

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?


A. CH3COOCH3 



B. C6H5NH2



C. HOOC-CH2-NH2.



D. CH3COOH


Câu 786 :

Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là


A. Ca, Al, Fe.



B. Cu, Fe, Pb.



C. K, Zn, Ag.



D. Fe, Cu, Mg.


Câu 787 :

Công thức cấu tạo của glyxin là


A. H2N-CH2-COOH.



B. H2N(CH2)2COOH.


C. C6H5NH2.


D. H2N-CH(CH3)-COOH.


Câu 789 :

Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?


A. Đốt dây sắt trong khí clo.


B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.

C. Cho lá kẽm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.


D. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH.


Câu 790 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.


B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.


C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.



D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


Câu 818 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ capron



B. Tơ tằm 



C. Tơ nilon-6



D. Tơ visco


Câu 821 :

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?


A. Fe(OH)3



B. Fe(NO3)2 



C. Fe2(SO4)3



D. Fe2O3


Câu 825 :

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?


A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)



B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)


C. Đá vôi (CaCO3)


D. Vôi sống (CaO)


Câu 827 :

Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO → CaCO3?


A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl              



B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O



C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O



D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O


Câu 829 :

Công thức của triolein là


A. (C2H5COO)3C3H5



B. (C17H35COO)3C3H5



C. (C17H33COO)3C3H5 



D. (HCOO)3C3H5


Câu 830 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


A. Poli(vinyl clorua)



B. Poli(metyl metacrylat)



C. Poli(etylen teraphtalat)



D. Polibutadien


Câu 832 :

Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozơ là


A. 11



B. 12 



C. 22



 D. 6


Câu 833 :

Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là


A. sắt (III) hidroxit 



B. sắt (II) oxi



C. sắt (II) hidroxit



D. sắt (III) oxi


Câu 835 :
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ba 

B. Na 

C. Fe 

D. Al

Câu 836 :

Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?


A. CH3-CH(NH2)-COOH



B. CH3NH2         



C. NH2CH2COOH 



D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH


Câu 837 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Alanin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa



B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure


C. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ


D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi


Câu 838 :

Chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O2. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O (t°)

(b) Y + H­2SO4 → Na2SO4 + T

(c) Z + O2 → CH3COOH + H2O (enzim)

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Phân tử chất Y có 2 nhóm –CH2-.



B. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.



C. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.



D. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T.


Câu 842 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag



B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học



C. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch



D. Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu


Câu 848 :

Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.

Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.

Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó đun nóng.

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Sau bước 2 nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.


B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.

C. Sau bước 1 trong cốc thu được hai loại monosaccarit.


D. Sau bước 3 trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.


Câu 854 :

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?


A. Trùng ngưng.



B. Thủy phân.



C. Tráng bạc.



D. Hòa tan Cu(OH)2.


Câu 855 :

Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2O3?


A. 1305,5 tấn. 



B. 1507,9 tấn.



C. 1357,1 tấn. 



D. 1428,5 tấn.


Câu 857 :

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?


A. Cao su buna.



B. Tơ nilon-6,6.



C. Amilozơ.



D. PVC.


Câu 858 :

Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong


A. ancol etylic.



B. nước. 



C. phenol lỏng. 



D. dầu hỏa.


Câu 863 :

Thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng

A. xà phòng hóa.

B. hiđrat hóa.

C. este hóa. 

D. oxi hóa khử.

Câu 865 :

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


A. CaCl2.



B. Na2CO3.



C. CuSO4.



D. KNO3.


Câu 866 :

Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


A. CH3 – CH2Cl.



B. CH ≡ CCl.



C. CH2Cl – CH2Cl.



D. CH2 = CHCl.


Câu 867 :

Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo?


A. Xenlulozơ.



B. Saccarozơ.



C. Tinh bột.



D. Glucozơ.


Câu 868 :

Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?


A. MgCl2.



B. NaOH. 



C. KCl.



D. NaNO3.


Câu 869 :

Amino axit có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau?


A. Alanin.



B. Axit glutamic. 



C. Lysin. 



D. Glyxin.


Câu 870 :

Cho 9,30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


A. 11,85 gam.



B. 13,75 gam. 



C. 12,95 gam.



D. 10,55 gam.


Câu 871 :

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?


A. CH3COOCH3.



B. CH3NH2



C. CH3COOH.



D. CH3OH.


Câu 872 :

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do


A. phản ứng thủy phân của protein.



B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.


C. phản ứng màu của protein.


D. sự đông tụ của lipit.


Câu 873 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa?


A. Thép cacbon để trong không khí ẩm.




B. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.



C. Đốt dây Fe trong khí O2.


D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng.


Câu 879 :

Phản ứng nào sau đây viết sai?


A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.



B. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.


C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.


D. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3.


Câu 880 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?



A. Ở điều kiện thường, CH3NH2 là chất khí, làm xanh quỳ tím tím ẩm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.



B. Tristearin là chất béo, ở điều kiện thường tồn tại ở dạng rắn.


C. Etyl fomat tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.



D. Cao su buna là polime tổng hợp.


Câu 889 :

Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?


A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.


B. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3.


C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.



D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.


Câu 894 :
Tên gọi của este CH3COOCH3

A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. etyl fomat.

Câu 895 :

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?


A. FeO. 



B. Fe(OH)3



C. Fe2(SO4)3



D. Fe(NO3)3.


Câu 896 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?


A. Etylamin. 



B. Axit glutamic.



C. Glyxin.



D. Lysin.


Câu 897 :

Công thức của natri sunfat là


A. Na2CO3.



B. Na2SO3



C. Na2SO4



D. Na2S.


Câu 898 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?


A. Ba. 



B. K.



C. Al.



D. Na.


Câu 900 :

Công thức phân tử của glyxin là

A. C5H12NO2.

B. C2H5NO2.

C. C4H9NO2.

D. C3H7NO2.

Câu 905 :

Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là


A. 12. 



B. 11. 



C. 22.



D. 6.


Câu 906 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


A. Polietilen.



B. Poli(vinyl clorua). 



C. Polibutađien.



D. Nilon-6,6.


Câu 909 :

Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với Al2O3?


A. CaCl2.



B. NaCl.



C. NaNO3.



D. Ba(OH)2.


Câu 916 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


B. Ở điều kiện thường metylamin là chất khí, ít tan trong nước.


C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.



D. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.


Câu 920 :

Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Phân tử khối của Y bằng 342.




B. X được sử dụng làm thuốc súng không khói.



C. Y dễ tan trong nước. 


D. X làm mất màu nước brom.


Câu 921 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.


B. Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.


C. Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.



D. Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.


Câu 936 :

Khi điện phân dung dịch CuSO4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra


A. sự oxi hóa nước.


B. sự khử nước.

C. sự khử ion Cu2+


D. sự oxi hóa ion SO42-


Câu 940 :

Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là


A. etylamin.



B. axit axetic. 



C. phenol.



D. anđehit fomic.


Câu 941 :

Dãy dung dịch các chất đều làm quỳ tím hóa xanh là


A. amoniac; glyxin; anilin.



B. trimetylamin, lysin, natri axetat.


C. valin, phenol; metylamin.


D. etylamin; anilin; lysin.


Câu 943 :

Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là


A. nước brom.


C. dung dịch H2SO4

C. dung dịch H2SO4.


D. dung dịch AgNO3 trong NH3.


Câu 946 :

Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là


A. [OH-] = 1.10-12



B. [H+][OH-] > 1.10-14


C. [H+][OH-] = 1.10-14

D. [H+][OH-] < 1.10-14

Câu 947 :

Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là


A. tơ capron.



B. amilopectin. 



C. poli(vinyl clorua).



D. cao su lưu hóa.


Câu 948 :

Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là


A. C12H22O11 và (C6H10O5)n



B. C12H22O11 và C6H10O5


C. C11H22O11 và C6H12O6.


D. C6H12O6 và C12H22O11


Câu 951 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.


B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.


D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.


Câu 953 :

Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2O3


A. 1,35 gam.  



B. 2,70 gam.



C. 4,05 gam. 



D. 5,40 gam.


Câu 954 :

Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là

A. [Ar] 3d5.

B. [Ar] 4s2 3d6.

C. [Ar] 3d6 4s2.

D. [Ar] 3d6.

Câu 963 :

Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là


A. CH3COOH, C6H5OH.



B. CH3COONa, C6H5OH.


C. CH3COONa, C6H5ONa, H2O.


D. CH3COONa, C6H5CH2OH.


Câu 975 :

Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các

A. glucozơ

B. glixerol 

C. peptit

D. α-amino axit

Câu 976 :

Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?


A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.


B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3.


C. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.



D. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.


Câu 977 :

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là


A. C2H5OH



B. CH3COOCH3



C. C2H5COOC2H5



D. HCOOC2H5


Câu 978 :

Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Fe2+

B. Cu2+

C. Al3+ 

D. Zn2+

Câu 982 :

Polime không được dùng làm chất dẻo là


A. poli(vinylclorua)



B. poli buta-1,3-đien  


C. polietilen 


D. poli(metyl metacrylat)


Câu 984 :

Trường hợp nào say đây không sảy ra phản ứng:


A. Cho thanh Al vào H2O



B. Cho thanh Al vào dung dịch HCl


C. Cho thanh Al vào dung dịch NaOH


D. Nung nóng bột Al với Fe2O3


Câu 986 :

Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là


A. Poliisopren, tơ nitron, nilon-6



B. Polipropilen, poli(phenol-fomandehit), nilon-7


C. Tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomandehit) 


D. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen


Câu 989 :

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?


A. C6H5COOCH3



B. HCOOC6H5



C. CH3COOCH3 



D. CH3COOCH2C6H5


Câu 990 :

Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?


A. saccarozơ



B. tristearin 



C. triolein. 



D. tripamitin


Câu 991 :

Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

A. benzen

B. etilen

C. metan

D. axetilen

Câu 994 :

Ion gây nên tính cứng của nước là

A. Mg2+, Na+

B. Ca2+, Na+

C. Ca2+, Mg2+

D. Ba2+, Ca2+

Câu 998 :

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, thêm tiếp 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là


A. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch


B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu xanh lam


D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan


Câu 999 :
Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O là


A. CO + 2H → CO2 + H2O



B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O


C. CO + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O


D. CaCO3 + 2HCl → Ca2+ + 2Cl- + CO2 + H2O


Câu 1000 :

Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu

A. axit glutamic

B. etylamin 

C. glyxin

D. trimetylamin

Câu 1003 :

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?


A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.


B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim.


C. Tính dẻo, có ảnh kim, độ cứng.



D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.


Câu 1012 :

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau

(a) X + 2NaOH → Y + Z + T                                                                  

(b) X + H2 → E

(c) E + 2NaOH → 2Y + T                                     

(d) Y + HCl → NaCl + F

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên


B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T

C. Đốt cháy cùng cố nol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O


D. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247