Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Câu 1 : Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( { - 2;3;1} \right)\), đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 2}}{1}\). Tọa độ điểm M trên \(\Delta\) sao cho MA = MB là

A. \(\left( { - \frac{{15}}{4}; - \frac{{19}}{6}; - \frac{{43}}{{12}}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{{15}}{4};\frac{{19}}{6};\frac{{43}}{{12}}} \right)\)

C. (45;28;43)

D. (-45;-28;-43)

Câu 4 : Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0;3} \right).\)

A. 6x + 3y + 2z - 6 = 0

B. x - y + z - 2 = 0

C. x + 2y - 3z + 16 = 0

D. x - y + 2z = 0

Câu 5 : Nếu mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + mz + 5 = 0\) song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):2x - ny + 3z + 3 = 0\) thì các giá trị của m và n là

A. \(m = \frac{3}{2};n = 4\)

B. \(m = - \frac{3}{2};n = 4\)

C. \(m = - \frac{3}{2};n = - 4\)

D. \(m = - 4;n = \frac{3}{2}\)

Câu 6 : Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(-2;1;3) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 1 = 0\) là

A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 3}}{{ - 2}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}\)

Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 1 = 0;\left( Q \right):x - y + z - 2 = 0\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và (Q)?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 2\\ z = - 3 - t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = - 2\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2\\ z = 3 + 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2\\ z = 3 - t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;2) và B(5;1;4). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A. \(I\left( {\frac{7}{2};3; - \frac{5}{2}} \right)\)

B. I(4;2;3)

C. \(I\left( {2;\frac{3}{2}; - 1} \right)\)

D. \(I\left( { - 1; - \frac{1}{2}:\frac{5}{2}} \right)\)

Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1) và đường thẳng \({d_1}:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\). Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2

A. \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)

B. \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 2}}{{ - 4}}\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 2\\ z = 1 - t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

D. \(d:\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)

Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 4 = 0\). Phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng \(\Delta\) là

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 3 + t\\ y = 1 - 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3t\\ y = 2 + t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 - 4t\\ y = - 1 + 3t\\ z = 4 - t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 3 - 3t\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

Câu 13 : Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):x + 2y + z = 0\) và cách D(1;0;3) một khoảng bằng \(\sqrt 6 \) thì (P) có phương trình là:

A. \(\left[ \begin{array}{l} x + 2y + z + 2 = 0\\ x + 2y + z - 2 = 0 \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} x + 2y - z - 10 = 0\\ x + 2y + z - 2 = 0 \end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} x + 2y + z + 2 = 0\\ - x - 2y - z - 10 = 0 \end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} x + 2y + z + 2 = 0\\ x + 2y + z - 10 = 0 \end{array} \right.\)

Câu 15 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( {3; - 4;0} \right);B\left( {0;2;4} \right);C\left( {4;2;1} \right)\). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là

A. \(\left[ \begin{array}{l} D\left( {0;0;0} \right)\\ D\left( {6;0;0} \right) \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} D\left( {0;0;2} \right)\\ D\left( {8;0;0} \right) \end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} D\left( {2;0;0} \right)\\ D\left( {6;0;0} \right) \end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} D\left( {0;0;0} \right)\\ D\left( { - 6;0;0} \right) \end{array} \right.\)

Câu 16 : Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {0;1;0} \right)\), \(B\left( {2;2;2} \right),C\left( { - 2;3;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.

A. \(M\left( { - \frac{3}{2}; - \frac{3}{4};\frac{1}{2}} \right);M\left( { - \frac{{15}}{2};\frac{9}{4};\frac{{ - 11}}{2}} \right)\)

B. \(M\left( { - \frac{3}{5}; - \frac{3}{4};\frac{1}{2}} \right);M\left( { - \frac{{15}}{2};\frac{9}{4};\frac{{11}}{2}} \right)\)

C. \(M\left( {\frac{3}{2}; - \frac{3}{4};\frac{1}{2}} \right);M\left( {\frac{{15}}{2};\frac{9}{4};\frac{{11}}{2}} \right)\)

D. \(M\left( {\frac{3}{5}; - \frac{3}{4};\frac{1}{2}} \right);M\left( {\frac{{15}}{2};\frac{9}{4};\frac{{11}}{2}} \right)\)

Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \(A\left( {3;0;1} \right),B\left( {6; - 2;1} \right).\) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với mặt phẳng (Oyz) góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos \alpha = \frac{2}{7}\)?

A. \(\left[ \begin{array}{l} 2x - 3y + 6z - 12 = 0\\ 2x - 3y - 6z = 0 \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} 2x + 3y + 6z + 12 = 0\\ 2x + 3y - 6z - 1 = 0 \end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} 2x + 3y + 6z - 12 = 0\\ 2x + 3y - 6z = 0 \end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} 2x - 3y + 6z - 12 = 0\\ 2x - 3y - 6z + 1 = 0 \end{array} \right.\)

Câu 18 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y - 2z + 1 = 0\) và hai điểm A(1;-2;3); B(3;2;-1). Phương trình mặt phẳng (Q) qua A,B và vuông góc với (P) là

A. \(\left( Q \right):2x + 2y + 3z - 7 = 0\)

B. \(\left( Q \right):2x - 2y + 3z - 7 = 0\)

C. \(\left( Q \right):2x + 2y + 3z - 9 = 0\)

D. \(\left( Q \right):x + 2y + 3z - 7 = 0\)

Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;1;3) và hai đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{1};\Delta :\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 2}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với \(\Delta \) và \(\Delta '\)

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 - t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

Câu 20 : Cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và điểm A(1;2;3). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là

A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}\)

B. \(\frac{x}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{5}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}\)

Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \(A\left( {1; - 2;1} \right),B\left( { - 2;2;1} \right),C\left( {1; - 2;2} \right)\). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A. \(\left( {0; - \frac{4}{3};\frac{2}{3}} \right)\)

B. \(\left( {0; - \frac{2}{3};\frac{4}{3}} \right)\)

C. \(\left( {0; - \frac{2}{3};\frac{8}{3}} \right)\)

D. \(\left( {0;\frac{2}{3}; - \frac{8}{3}} \right)\)

Câu 31 : Cho tứ diện ABCD có \(A\,(2;1;-1),\,\,B\,(3;0;1),\,\,C\,(2;-1;3)\) và điểm D thuộc trục Oy. Biết \({{V}_{ABCD}}=5.\) Tìm tọa độ điểm D.

A. D(0;-7;0) hoặc D(0;-8;0).

B. D(0;9;0) hoặc D(0;8;0).

C. D(0;7;0) hoặc D(0;8;0).

D. D(0;-7;0) hoặc D(0;8;0).

Câu 33 : Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính độ dài đường cao hạ từ A của từ diện.

A. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)

B. \(\frac{\sqrt{3}}{3}\)

C. \(\frac{\sqrt{3}}{4}\)

D. \(\frac{\sqrt{3}}{5}\)

Câu 34 : Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính diện tích mặt BCD của tứ diện ABCD.

A. \(\frac{\sqrt{3}}{3}.\)

B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}.\)

C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)

D. \(\frac{\sqrt{3}}{4}.\)

Câu 35 : Cho 4 điểm \(A\,(1;1;0);\,\,B\,(0;2;1);\,\,C\,(1;0;2);\,\,D\,(1;1;1)\). Tính thể tích tứ diện ABCD.

A. \(\frac{1}{3}\)

B. \(\frac{1}{4}\)

C. \(\frac{1}{5}\)

D. \(\frac{1}{6}\)

Câu 36 : Cho 3 vectơ \(\overrightarrow{u}=(3;7;0);\,\,\overrightarrow{v}=(2;3;1);\,\,\overrightarrow{w}=(3;-2;4).\) Biểu thị vectơ \(\overrightarrow{a}=(-4;-12;3)\) theo 3 vectơ \(\overrightarrow{u};\overrightarrow{v};\overrightarrow{w}.\)

A. \(\overrightarrow{a}=5.\overrightarrow{u}+7.\overrightarrow{v}-\overrightarrow{w}.\)

B. \(\overrightarrow{a}=-5.\overrightarrow{u}+7.\overrightarrow{v}-\overrightarrow{w}.\)

C. \(\overrightarrow{a}=-5.\overrightarrow{u}+7.\overrightarrow{v}+\overrightarrow{w}.\)

D. \(\overrightarrow{a}=-5.\overrightarrow{u}-7.\overrightarrow{v}-\overrightarrow{w}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247