Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!

Câu 2 : Nếu fxdx=1x+lnx+C thì fx là

A. fx=x+lnx+C

B. fx=x+1x+C

C. fx=1x2+lnx+C

D. fx=x1x2

Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  A (-2;4;2), B(-5;6;2), C(-10;17;-7). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.

A. x+102+y172+z72=8. 

B. x+102+y172+z+72=8

C. x102+y172++2=8

D. x+102+y+172+z+72=8

Câu 4 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x)

A. Fx=12ex2

B.Fx=12ex2+5.

C. Fx=12ex2+C

D. Fx=122ex2

Câu 5 : Biết xe2xdx=e2x+be2x+Ca,b Tính tích a.b

A. a.b=14

B. a.b=14

C. a.b=18

D. a.b=18

Câu 7 : Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645 theo a,b

A. log645=a+2abab+b.

B. log645=2a22abab

C. log645=a+2abab

D. log645=2a22abab+b

Câu 9 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đây sai

A. 22+1>23 

B. 1222019<1222018

C. 212017>212018

D. 312018>312017

Câu 10 :  

A. fx=x

B. fx=1x

C. fx=x22

D. fx=x

Câu 11 : Tập xác định của hàm số y=2lnex  

A. 1;+

B. 0;1

C. 0;e

D. 1;2

Câu 12 : Cho fx,gx là các hàm số xác định, liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx

B. 2fxgxdx=2fxdx

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx

D. fxgxdx=fxdxgxdx

Câu 13 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số y=ex không chẵn cũng không lẻ

B. Hàm số y=lnx+x2+1 không chẵn cũng không lẻ

 

D. Hàm số y=lnx+x2+1 có tập xác định là

Câu 14 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=5x

A. fxdx=5x+C

B. fxdx=5xln5+C

C. fxdx=5xln5+C

 

Câu 15 : Kết quả của xexdx 

A. I=xexex+C

B. I=ex+xex+C

C. I=x22ex+C

D. I=x22ex+ex+C

Câu 16 :  

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 18 : Cho I=1204x1+2xdxu=2x+1.Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. I=1213x2x21dx

B. I=13u2u21du

C. I=12u55u3313

D. I=1213u2u21du

Câu 20 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

Câu 25 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .

A. y=x2+x

B. y=x4+x2

C. y=x3+x

D. y=x+1x+3

Câu 27 : Hàm số Fx=ex3 là một nguyên hàm của hàm số:

A. fx=ex3

B. fx=3x2.ex3

C. fx=ex33x2

D. fx=x3.ex31

Câu 28 : Cho hàm số y=fx liên tục trên có bảng biến thiên như hình sau: 

A. Hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị bé nhất bằng 3

C. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1.2;+

Câu 29 : Biết 1elnxxdx=ae+b với a,b. Tính P=a.b

A. P=4

B. P=8

C. P=4

D. P=8

Câu 30 : Nếu fxdx=x33+ex+C thì fx bằng

A. fx=x2+ex

B. fx=x43+ex

C. fx=3x2+ex

D. fx=x412+ex

Câu 31 : Giải bất phương trình log23x1>3

A. x>3

B. 13<x<3

C. x<3

D. x>103

Câu 32 : Tập xác định của hàm số y=x32712

A. D=3;+

B. D=\2

C. D=

D. D=3;+

Câu 40 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=mlnx2lnx=m1nghịch biến trên e2;+.

A. m2 hoặc m=1

B. m<2 hoặc m=1

C. m<2

D. m<2 hoặc m>1      

Câu 52 : Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+da0 thỏa mãn f0f2.f3f2>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số fx có hai cực trị

B. Phương trình fx=0 luôn có 3 nghiệm phân biệt.

C. Hàm số fx không có cực trị.

D. Phương trình fx=0 luôn có nghiệm duy nhất.

Câu 68 : Phương trình 2sin2x+2cos2x=m có nghiệm khi và chỉ khi

A. 1m2.

B. 2m22.

C. 22m3

D. 3m4.

Câu 72 : Cho hàm số y=fxxác định trên \0,liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

B.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.

C.Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.

D.Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và tiệm cận ngang.

Câu 73 : Cho hàm số y=fx xác định trên \0,liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

A.Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

B.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.

C.Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.

D.Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và tiệm cận ngang.

Câu 74 : Cho hàm số y=axvới 0<a1 có đồ thị C.Chọn khẳng định sai

A.Đồ thị C đối xứng với đồ thị hàm số y=logax qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

B.Đồ thịC không có tiệm cận.

C.Đồ thị Cđi lên từ trái sang phải khi .

D.Đồ thị Cluôn đi qua điểm có tọa độ 0;1.

Câu 79 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=5x2+x

A. π

B. 412

C. 10

D. 893

Câu 80 : Nếu fxdx=1x+ln2x+Cvới x0;+ thì hàm số fx

A.fx=1x2+1x

B.fx=x+12x

C.fx=1x2+ln2x

D.fx=1x2+12x

Câu 83 : Biết đường thẳng y=x2 cắt đồ thị y=2x+1x1

A.xA+xB=5

B.xA+xB=1

C.xA+xB=2

D.xA+xB=3

Câu 84 : Cho phương trình cosx+sin2xcos3x+1=0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.Phương trình đã cho vô nghiệm.

B.Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x=π2

C.Phương trình tương đương với phương trìnhsinx12sin x1=0.

D.Điều kiện xác định của phương trình là cosx(3+4cos2x)0.

Câu 86 : Tính FX=xcosxdx ta được kết quả

A. FX=xsinxcosx+C

B. FX=xsinxcosx+C

C. FX=xsinx+cosx+C

D. FX=xsinx+cosx+C

Câu 93 : Tìm điểm cực tiểu của hàm số y=13x32x2+3x+1.

A. x=1

B. x = 3

C. x=3

D. x=1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247