Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ lần 2

Câu 1 : Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{-x}}+\cos x\). Tìm khẳng định đúng.

A. \(F\left( x \right) =  - {{\rm{e}}^{ - x}} - \,\,\cos x + 2019\)

B. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)

C. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\cos x + 2019\)

D. \(F\left( x \right) =  - {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)

Câu 2 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)

C. \(y =  - {x^2} + x - 1\)

D. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

Câu 3 : Cho số phức \(z=5-2i\). Tìm số phức \(w=iz+\overline{z}\).

A. w = 7 + 7i

B. w =  - 3 - 3i

C. w = 3 + 3i

D. w =  - 7 - 7i

Câu 4 : Điểm \(A\) trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z\).

A. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2i.

B. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2i.

C. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2

D. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2

Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp \(\text{S}.ABCD\) là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

D. \({a^3}\sqrt 3 \)

Câu 6 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\) có một véctơ chỉ phương là

A. \({\overrightarrow u _4}\left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)

B. \({\overrightarrow u _1}\left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)\)

C. \({\overrightarrow u _2}\left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)

D. \({\overrightarrow u _3}\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right)\)

Câu 7 : Cho hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. (-1;3)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. (0;1)

Câu 8 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=4cm và đường sinh l=5cm bằng:

A. \(40\pi c{m^2}\)

B. \(100\pi c{m^2}\)

C. \(80\pi c{m^2}\)

D. \(20\pi c{m^2}\)

Câu 10 : Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là

A. x = 8

B. x = 4

C. x = 7

D. x = 3

Câu 11 : Cho hàm số \(y=\frac{3x}{5x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(y=\frac{2}{5}\).

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x=\frac{3}{5}\).

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y=\frac{3}{5}\).

Câu 12 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3\ ;\ -2\ ;\ 1 \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) là điểm:

A. \({M_1}\left( {0\;;\;0\;;\;1} \right)\)

B. \({M_2}\left( { - 3\;;\; - 2\;;\;0} \right)\)

C. \({M_3}\left( { - 3\;;\;0\;;\;0} \right)\)

D. \({M_4}\left( {0\;;\; - 2\;;\;1} \right)\)

Câu 14 : Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k\le n\) mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(C_n^{k - 1} = C_n^k\,\left( {1 \le k \le n} \right)\)

B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)

D. \(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k = C_n^k\)

Câu 15 : Cho biết \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\text{d}x=3,\,\,\int\limits_{0}^{5}{f\left( t \right)}\text{d}t=10\). Tính \(\int\limits_{3}^{5}{2f\left( z \right)}\text{d}z\).

A. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z =  - 7\)

B. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 14\)

C. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 13\)

D. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 7\)

Câu 17 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+1=0\) có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

A. \(I\left( { - 4;\,1;\,0} \right),\,R = 4\)

B. \(I\left( {8;\, - 2;\,0} \right),\,R = 2\sqrt {17} \)

C. \(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 4\)

D. \(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 16\)

Câu 20 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

A. \(N\left( {0;1; - 2} \right)\)

B. \(M\left( {2; - 1;1} \right)\)

C. \(P\left( {1; - 2;0} \right)\)

D. \(Q\left( {1; - 3; - 4} \right)\)

Câu 22 : Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{1+{{a}^{2}}} \right)}^{2x+1}}>1\) là

A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 23 : Cho số phức \(z={{(1-2i)}^{2}}\). Tính mô đun của số phức \(\frac{1}{z}\).

A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\)

B. \(\frac{1}{5}.\)

C. \(\sqrt 5 .\)

D. \(\frac{1}{{25}}.\)

Câu 26 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có một nguyên hàm là \(F\left( x \right)\). Biết \(F\left( 1 \right)=8\), giá trị \(F\left( 9 \right)\) được tính bằng công thức

A. \(F\left( 9 \right) = 8 + f'\left( 1 \right)\)

B. \(F\left( 9 \right) = \int\limits_1^9 {\left[ {8 + f\left( x \right)} \right]dx} \)

C. \(F\left( 9 \right) = 8 + \int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} \)

D. \(F\left( 9 \right) = f'\left( 9 \right)\)

Câu 27 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(V = 2{a^3}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)

D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

Câu 31 : Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-2\}\).

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.

Câu 32 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1) và mặt phẳng (P):x+z-2=0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = - t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)

Câu 36 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 3;-2;5 \right), N\left( -1;6;-3 \right)\). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 36\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6\)

Câu 37 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {14} }}{{14}}\)

C. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)

D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)

Câu 42 : Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=2a, AC=a, BC'=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. \(V = 4{a^3}.\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)

C. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)

Câu 46 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+y-3z-2=0\). Gọi d' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d' có phương trình là

A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)

B. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)

C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}\)

Câu 50 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}-2x+1}}-m{{.2}^{{{x}^{2}}-2x+2}}+3m-2=0\) có 4 nghiệm phân biệt.

A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247