Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 3

Câu 1 : Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. \(9\pi \)

B. \(36\pi \)

C. \(18\pi \)

D. \(16\pi \)

Câu 4 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

A. \(y={{x}^{3}}-3x-1\)

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3x-1\)

C. \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+3x-1\)

D. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x+1\)

Câu 7 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -1;0 \right)\).

B. \(\left( -1;1 \right)\).

C. \(\left( -1;+\infty  \right)\).

D. \(\left( 0;1 \right)\).

Câu 8 : Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A. \(\frac{7!}{3!}\)

B. 21

C. \(A_{7}^{3}\)

D. \(C_{7}^{3}\)

Câu 9 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sin x\) là

A. \(F\left( x \right)=\tan x+C\).

B. \(F\left( x \right)=\text{cos}\,x+C\).

C. \(F\left( x \right)=-\text{cot}x+C\).

D. \(F\left( x \right)=-\text{cos}\,x+C\).

Câu 11 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt{6}x\) và các đường thẳng \(y=0,\,\,x=1,\,\,x=2\). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng

A. \(\pi \int\limits_{1}^{2}{\sqrt{6}x\text{d}x}\).

B. \(\pi \int\limits_{1}^{2}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).

C. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).

D. \(\pi \int\limits_{0}^{1}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).

Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm \(A\left( -3;1;2 \right)\). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là:

A. \(\left( 3;-1;-2 \right)\)

B. \(\left( 3;-1;2 \right)\)

C. \(\left( -3;-1;2 \right)\)

D. \(\left( 3;1;-2 \right)\)

Câu 15 : Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt{2}\) là:

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\)

B. \(V={{a}^{3}}\sqrt{6}\)

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}\)

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\)

Câu 18 : Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. \(S=4\pi {{a}^{2}}.\)

B. \(S=8\pi {{a}^{2}}.\)

C. \(S=24\pi {{a}^{2}}.\)

D. \(S=16\pi {{a}^{2}}.\)

Câu 19 : Xác định tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2x-3}}\ge 3.\)

A. \(S=\left( 1;+\infty  \right).\)

B. \(S=\left( -\infty ;1 \right).\)

C. \(S=(-\infty ;1].\)

D. \(S=\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;+\infty ).\)

Câu 20 : Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 2;0;-1 \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-3;1 \right)\) là

A. \(\left\{ \begin{align} & x=-2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3 \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \)

C. \(\left\{ \begin{align} & x=-2+2t \\ & y=-3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right. \)

D. \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)

Câu 22 : Trong không gian Oxyz cho điểm \(I\left( 2;3;4 \right)\) và \(A\left( 1;2;3 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=3\)

B. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=9\)

C. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=45\)

D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=3\)

Câu 24 : Nếu \({{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{x}}>\sqrt{3}+\sqrt{2}\)thì

A. \(\forall x\in \mathbb{R}\).

B. \(x<1\).

C. \(x>-1\).

D. \(x<-1\).

Câu 30 : Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) và \(y={{\log }_{b}}x\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. \(\frac{1}{3}\).

B. \(\sqrt{3}\).

C. 2

D. \(\sqrt[3]{2}\).

Câu 31 : Đường thẳng \(\left( \Delta  \right)\) là giao của hai mặt phẳng \(x+z-5=0\) và \(x-2y-z+3=0\) thì có vecto chỉ phương là:

A. \(\left( 1;2;1 \right)\)

B. \(\left( 2;2;2 \right)\)

C. \(\left( 1;1;-1 \right)\)

D. \(\left( 1;2;-1 \right)\)

Câu 39 : Biết rằng hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+mx+m\) chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(\left( -3;0 \right)\)

B. \(\left( 0;3 \right)\)

C. \(\left( -\infty ;-3 \right)\)

D. \(\left( 3;+\infty  \right)\)

Câu 44 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ

A. \(f\left( 0 \right)>0\)

B. \(f\left( 0 \right)<0<f\left( m \right)\).

C. \(f\left( m \right)<0<f\left( n \right)\).

D. \(f\left( 0 \right)<0<f\left( n \right)\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247