Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hưng Yên lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hưng Yên lần 3

Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right) = x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Đường thẳng d ' đối xứng với d  qua mặt phẳng (P) có phương trình là

A. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{7}\)

B. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{7}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{7}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{7}\)

Câu 5 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và B'C'. Gọi \(\alpha \) là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (A'B'C'D'). Tính giá trị của \(\sin \alpha\)  

A. \(\sin \alpha  = \frac{1}{2}\)

B. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

D. \(\sin \alpha  = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\)

Câu 6 : Trong khai triển Newton của biểu thức \({\left( {2x - 1} \right)^{2019}}\) số hạng chứa \(x^{18}\) là

A. \( - {2^{18}}.C_{2019}^{18}\)

B. \( - {2^{18}}.C_{2019}^{18}{x^{18}}\)

C. \({2^{18}}.C_{2019}^{18}{x^{18}}\)

D. \({2^{18}}.C_{2019}^{18}\)

Câu 7 : Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?

A. \(y = {\left( {\sin \,x} \right)^3}\)

B. \(y=x^3\)

C. \(y = \sqrt[3]{x}\)

D. \(y=3^x\)

Câu 13 : Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4cm. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. (P) cắt (S)

B. (P) tiếp xúc với (S)                                                 

C. (P) và (S) có vô số điểm chung

D. (P) cắt (S) theo một đường tròn bán kính 3cm

Câu 16 : Biết rằng \(\int\limits_1^a {\ln xdx = 1 + 2a,\left( {a > 1} \right)} \). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?   

A. \(a \in \left( {11;14} \right)\)

B. \(a \in \left( {18;21} \right)\)

C. \(a \in \left( {1;4} \right)\)

D. \(a \in \left( {6;9} \right)\)

Câu 20 : Biết rằng thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng \({a^2}\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối nón đã cho.     

A. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

C. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

Câu 23 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} + x\) là

A. \({2^x} + {x^2} + C\)

B. \(\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + {x^2} + C\)

C. \({2^x} + \frac{{{x^2}}}{2} + C\)

D. \(\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{{{x^2}}}{2} + C\)

Câu 25 : Cho khối tứ diện ABCD có \(BC = 3,CD = 4,\angle ABC = \angle BCD = \angle ADC = {90^0}\). Góc giữa hai đường thẳng ADBC bằng \(60^0\). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng

A. \(\frac{{\sqrt {43} }}{{86}}\)

B. \(\frac{{\sqrt {43} }}{{43}}\)

C. \(\frac{{2\sqrt {43} }}{{43}}\)

D. \(\frac{{4\sqrt {43} }}{{43}}\)

Câu 27 : Đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {1 - x} \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{{\left( {1 - x} \right)\ln 10}}\)

B. \(\frac{1}{{x - 1}}\)

C. \(\frac{1}{{1 - x}}\)

D. \(\frac{1}{{\left( {x - 1} \right)\ln 10}}\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị (C), trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2 (phần tô đen) là:

A. \(S =  - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} } \)

B. \(S = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \)

C. \(S = \left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|\)

D. \(S = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx - \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} } \)

Câu 32 : Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 

A. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x + 1}}\)

B. \(y = \frac{{4x + 1}}{{x + 2}}\)

C. \(y = \frac{{2x - 3}}{{3x - 1}}\)

D. \(y = \frac{{3x + 4}}{{x - 1}}\)

Câu 38 : Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng \({R^2}\sqrt 2 \), thể tích V của khối nón đã cho bằng    

A. \(V = \frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{2}\)

B. \(V = \frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{6}\)

C. \(V = \frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{3}\)

D. \(V = \frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{12}\)

Câu 40 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{1}\). Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d.

A. \(\left( Q \right):x - 2y - z + 1 = 0\)

B. \(\left( T \right):x + y + 2z + 1 = 0\)

C. \(\left( R \right):x + y + z + 1 = 0\)

D. \(\left( P \right):x - 2y + z + 1 = 0\)

Câu 41 : Tập hợp các số thực m để phương trình \({\log _2}x = m\) có nghiệm thực là 

A. R

B. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Câu 44 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{2}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{6}\)

Câu 46 : Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?

A. Nếu a // (P) và \(b\bot a\) thì \(b\bot (P)\)

B. Nếu a // (P) và b // (P) thì b // a 

C. Nếu a // (P) và \(b\bot (P)\) thì \(b\bot a\)

D. Nếu \(a\bot (P)\) và \(b\bot a\) thì b // (P)

Câu 50 : Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 5\)  

A. Có hệ số góc dương

B. Song song với trục hoành

C. Có hệ số góc bằng - 1

D. Song song với đường thẳng x = 1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247