Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Câu 2 : Tích phân \(\int\limits_{1}^{8}{\sqrt[3]{x}\text{ d}x}\) bằng

A. 2

B. \(\frac{{45}}{4}\)

C. \(\frac{{47}}{4}\)

D. \(\frac{{25}}{4}\)

Câu 5 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\) ?

A. y = 2x - 1

B. \(y =  - {x^2} + 1\)

C. \(y = {x^2} + 1\)

D. y =  - 2x + 1.

Câu 6 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right).\) Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right)={{x}^{3}}-3f\left( x \right).\)

A. \(g\left( 0 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 2 \right).\)

B. \(g\left( 2 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 0 \right).\)

C. \(g\left( 2 \right) < g\left( 0 \right) < g\left( { - 1} \right).\)

D. \(g\left( { - 1} \right) < g\left( 0 \right) < g\left( 2 \right).\)

Câu 7 : Một hình cầu có bán kính bằng \(\sqrt{3}.\) Thể tích của hình cầu bằng

A. \(\sqrt 3 \pi .\)

B. \(12\pi .\)

C. \(3\pi .\)

D. \(4\sqrt 3 \pi .\)

Câu 8 :  Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3;2;5 \right).\) Tìm tọa độ điểm \({M}'\) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.

A. \(M'\left( {3; - 2; - 5} \right).\)

B. \(M'\left( { - 3;0;0} \right).\)

C. \(M'\left( {0;2;0} \right).\)

D. \(M'\left( {0;0;5} \right).\)

Câu 9 : Điểm \(M\) trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức

A. 2 - 3i.

B. - 3 + 2i.

C. 2 + 3i.

D. - 3 - 2i.

Câu 11 : Cho số phức \(z=a+bi(a,b\in \mathbb{R})\) thỏa mãn \(2z-5\bar{z}=-9-14i.\)Tính S=a+b

A. S = -1

B. S = 1

C. \(S =  - \frac{{23}}{3}.\)

D. \(S =  \frac{{23}}{3}.\)

Câu 12 : Cho hàm số \(y=\sqrt{3x-{{x}^{2}}}\). Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?

A. \(\left( {\frac{3}{2};3} \right)\)

B. (0;2)

C. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)

D. (0;3)

Câu 13 : Tính giá trị của biểu thức \(A={{\log }_{a}}\frac{1}{{{a}^{2}}}\) với a>0 và \(a\ne 1\)?

A. \(A = \frac{1}{2}\)

B. A = 2

C. A = -2

D. \(A =  - \frac{1}{2}\)

Câu 15 : Tất cả giá trị của m để phương trình \(mx-\sqrt{x-3}=m+1\) có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m > 0

B. \(\frac{1}{2} \le m \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{1}{2} \le m < \frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)

D. \(0 < m < \frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)

Câu 17 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3;-1;2 \right)\) và \(B\left( 5;3;-2 \right).\) Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

A. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\)

B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\)

C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\)

D. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\)

Câu 18 : Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

A. \(\left( {\int {f(x)dx} } \right)' = f(x)\)

B. \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx}  + \int {g(x)dx} \) với f(x),g(x) liên tục trên R

C. \(\int {{x^\alpha }dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\) với \(\alpha  \ne  - 1\)

D. \(\int {kf(x)dx}  = k\int {f(x)dx} \) với \(k\in \mathbb{R}\)

Câu 19 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right)\). Khoảng nghịch biến của hàm số là

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\,\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - 2;0} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\,\left( {0;1} \right)\)

D. \(\left( { - 2;0} \right);\,\left( {1; + \infty } \right)\)

Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. \(\frac{{9{a^3}}}{2}.\)

B. \(\frac{{243\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)

C. 9a3

D. \({\rm{9}}\sqrt {\rm{3}} {a^3}.\)

Câu 21 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x-z+2=0.\) Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)?\)

A. \({\vec n_4} = \left( {3;0; - 1} \right).\)

B. \({\vec n_2} = \left( {3; - 1;2} \right).\)

C. \({\vec n_3} = \left( {3; - 1;0} \right).\)

D. \({\vec n_1} = \left( { - 1;0; - 1} \right).\)

Câu 22 : Cho các số thực x,y thỏa mãn \(\sqrt{2x+3}+\sqrt{y+3}=4\). Giá trị nhỏ nhất của \(\sqrt{x+2}+\sqrt{y+9}\) bằng

A. \(\sqrt 6  + \sqrt {\frac{{17}}{2}} \)

B. \(\sqrt 3 \)

C. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{2}\)

D. \(\sqrt {\frac{1}{2}}  + \sqrt {21} \)

Câu 27 : Cho \(F\left( x \right)=\frac{-1}{2{{\sin }^{2}}x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{f\left( x \right)}{{{\cos }^{2}}x}.\) Tìm họ nguyên hàm của hàm số \({f}'\left( x \right)\tan x.\)

A. \(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{{\cos x}}{{{{\sin }^3}x}} - \frac{1}{{2{{\sin }^2}x}} + C.\)

B. \(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{3}{2}{\cot ^2}x + C.\)

C. \(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{1}{2}{\cot ^2}x + C.\)

D. \(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{{\cos x}}{{{{\sin }^3}x}} + \frac{1}{{2{{\sin }^2}x}} + C.\)

Câu 29 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\) có bảng biến thiên như hình bên.

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2

B. \(f\left( { - 3} \right) > f\left( { - 2} \right)\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Câu 30 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right)\) lần lượt có phương trình x+2y-2z+1=0 và x-2y+2z-1=0. Gọi \(\left( S \right)\) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. (S) là mặt phẳng có phương trình x = 0

B. (S) là mặt phẳng có phương trình 2y - 2z + 1 = 0.

C. \(\left( S \right)\) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.

D. \(\left( S \right)\) là hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.

Câu 31 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}-2ax+{{y}^{2}}-2by+{{\left( z-c \right)}^{2}}=0,\) với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy)

B. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz

C. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy

D. Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O

Câu 32 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\left( a;b \right)\). Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi \({f}'(x)<0,\forall x\in \left( a;b \right)\).

B. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\) và f'(x)=0 tại hữu hạn giá trị \(x\in \left( a;b \right).\)

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\le 0,\forall x\in \left( a;b \right)\).

D. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\)

Câu 33 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=-\frac{{{x}^{3}}}{3}+m{{x}^{2}}+2\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

A. m = 0

B. \(\left[ \begin{array}{l} m > 1\\ m < 0 \end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m \le 0 \end{array} \right.\)

D. \(0 \le m \le 1\)

Câu 35 : Cho tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\pi }{{{x}^{2}}\cos x\text{d}x}\) và \(u={{x}^{2}},\text{d}v=\cos x\,\text{d}x\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. + \int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)

B. \(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. + 2\int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)

C. \(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. - 2\int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)

D. \(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. - \int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)

Câu 36 : Cho \({{z}_{1}}=2m+\left( m-2 \right)i\) và \({{z}_{2}}=3-4mi,\) với m là số thực. Biết \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(m \in \left[ {0;2} \right).\)

B. \(m \in \left[ {2;5} \right].\)

C. \(m \in \left( { - 3;0} \right).\)

D. \(m \in \left( { - 5; - 2} \right).\)

Câu 39 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right.(t \in R).\) Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A. \({\vec u_4} = \left( {1;2;5} \right).\)

B. \({\vec u_1} = \left( {1;3; - 1} \right).\)

C. \({\vec u_3} = \left( {1; - 3; - 1} \right).\)

D. \({\vec u_2} = \left( {0;3; - 1} \right).\)

Câu 40 : Hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) nghịch biến trên khoảng nào ?

A. R\{2}

B. \(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\)

C. \(\left( {  2;\, + \infty } \right)\)

D. R

Câu 41 : Nếu \({{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<7-4\sqrt{3}\) thì

A. a < 1

B. a > 1

C. a > 0

D. a < 0

Câu 43 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right)\).

A. \(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right)\)

C. \(D = \left( {1;3} \right)\)

D. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

Câu 45 : Hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\) đồng biến trên khoảng

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. (0;1) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. (-1;0) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247