Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tô Hiến Thành lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tô Hiến Thành lần 2

Câu 3 : Thể tích của khối trụ có chu vi đáy bằng \(4\pi a\) và độ dài đường cao bằng a là

A. \(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)

B. \(\pi {a^2}\)

C. \(4\pi {a^3}\)

D. \(16\pi {a^3}\)

Câu 5 : Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = 5 - 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) có véc tơ chỉ phương là

A. \(\overrightarrow a \left( { - 2;\,1;\,5} \right)\)

B. \(\overrightarrow a \left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)\)

C. \(\overrightarrow a \left( {1;\,2;\,3} \right)\)

D. \(\overrightarrow a \left( {2;\,4;\,6} \right)\)

Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (2;4)

B. (0;3)

C. (2;3)

D. (-1;4)

Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,-2\,;\,0 \right); B\left( 3\,;\,2\,;\,-8 \right)\). Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\, - 2\,;\, - 4} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {2\,;\,4\,;\,8} \right)\)

Câu 10 : Cho hai số phức \({{z}_{1}}\,=\,\,2\,-\,\,2\,i, {{z}_{2}}\,=\,\,-3\,+\,\,3\,i\). Khi đó \({{z}_{1}}\,-\,\,{{z}_{2}}\) bằng

A. \(5\, - \,\,5\,i\)

B. \( - \,5\,i\)

C. \( - \,5\, + \,\,5\,i\)

D. \( - 1\, + \,i\)

Câu 11 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y={{x}^{2019}}?\)

A. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}}\)

B. \(y = 2019{x^{2018}}\)

C. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} - 1\)

D. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + 1\)

Câu 15 : Nghiệm của phương trình \({{2}^{x}}=3\).

A. \(x = {\log _2}3\)

B. \(x = {\log _3}2\)

C. x = 23

D. x = 32

Câu 16 : Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức \(P={{a}^{\frac{4}{3}}}\sqrt{a}\) bằng

A. \({a^{\frac{5}{6}}}\)

B. \({a^{\frac{{11}}{6}}}\)

C. \({a^{\frac{{10}}{3}}}\)

D. \({a^{\frac{7}{3}}}\)

Câu 18 : Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h=a và bán kính đáy \(r=a\sqrt{3}\).

A. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(V = \pi {a^3}\)

C. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(V = 3\pi {a^3}\)

Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;1;1 \right)\) và \(I\left( 1;2;3 \right).\) Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A là

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 5.\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5.\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25.\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 29.\)

Câu 22 : Cho các số thực dương \(a,\,\,b\) thỏa mãn \(3\log a+2\log b=1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 3a + 2b = 10

B. \({a^3}{b^2} = 10\)

C. \({a^3} + {b^2} = 10\)

D. \({a^3} + {b^2} = 1\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oz có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0\\ z = 0 \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 0 \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)

Câu 25 : Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình \({{\log }_{2}}x=m\) có nghiệm là

A. R

B. \(\left[ {0\,;\, + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\)

D. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)

Câu 26 : Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.

A. \(V = 12{a^3}\sqrt 3 \)

B. \(V = 6{a^3}\sqrt 3 \)

C. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)

D. \(V = 24{a^3}\sqrt 3 \)

Câu 27 : Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{{{2}^{2018x}}}\text{d}x\).

A. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{\ln 2}}.\)

B. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018}}.\)

C. \(I = \frac{{{2^{4036}}}}{{2018\ln 2}}.\)

D. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018\ln 2}}.\)

Câu 30 : Tìm các số thực \(x\,,\,y\) thỏa mãn \(x+2y+\left( 2x-2y \right)i=7-4i\).

A. \(x =  - 1\,,\,y =  - 3\)

B. \(x = 1\,,\,y = 3\)

C. \(x =  - \frac{{11}}{3}\,,\,y = \frac{1}{3}\)

D. \(x = \frac{{11}}{3},\,y = \frac{1}{3}\)

Câu 36 : Hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;0)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

D. (0;4)

Câu 37 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{2x-1}\) là

A. \(\frac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right| + C\)

B. \(\frac{1}{2}\ln \left( {2x - 1} \right) + C\)

C. \(\ln \left| {2x - 1} \right| + C\)

D. \(2\ln \left| {2x - 1} \right| + C\)

Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 1\\ z = 2 - t \end{array} \right.\), \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t'\\ y = 3 + t'\\ z = 0 \end{array} \right.\). Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.\)

Câu 42 : Thể tích V của khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) biết \(AB=a,\,\,AD=2a,\,\,A{C}'=a\sqrt{14}\) là

A. \(V = {a^3}\sqrt 5 .\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{3}.\)

C. \(V = 2{a^3}.\)

D. \(V = 6{a^3}.\)

Câu 45 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và không có cực trị, đồ thị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số \(h\left( x \right)=\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-2x.f\left( x \right)+2{{x}^{2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(N\left( 1;2 \right)\).

B. Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(M\left( 1;0 \right)\)

C. Đồ thị của hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là \(M\left( 1;0 \right)\).

D. Hàm số \(y=h\left( x \right)\) không có cực trị.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247